Từ láy trong tiếng Nhật gọi là gì

Facebook0
Twitter0

2020 đến gần, chần chờ gì nữa mà không học

tìm hiểu thêm

Trước tiên chúng ta tìm hiểu: từ láy là gì?

Từ láy là loại từ được tạo thành từ hai tiếng trở lên. Các tiếng có cấu tạo giống nhau hoặc tương tự nhau về vần, tiếng đứng trước hoặc tiếng đứng sau.

Trong các tiếng đó có 1 tiếng có nghĩa hoặc tất cả đều không có nghĩa nhưng khi ghép lại thành một từ có nghĩa.

Trong tiếng Việt, chúng ta không còn xa lạ với những từ láy như: cười tủm ta tủm tỉm, nói lắp ba lắp bắp hay mưa rơi tí tách Tiếng Nhật cũng vậy, cùng tìm hiểu thôi!

50 từ láy tiếng Nhật thông dụng

1. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
2. はらはら : áy náy
3. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
5. ますます : ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ : chậm chạp, lề mề
7. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ : không yên, hoang mang
9. まずまず: kha khá, tàm tạm
10. すらすら: trơn tru, trôi chảy
11. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
12. なかなか : mãi mà không
13. びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか:le lói
16. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
19. めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
20. ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung tóe, bì bõm
22. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:tong tong, tí tách
25. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:này này
30. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
32. ぐいぐい: uống [rượu] ừng ực
33. ちびちび: nhấm nháp từng ly
34. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
35. くすくす: cười tủm tỉm
36. げらげら : cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhoét
38. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
40. しくしく: thút thít [しくしく泣く: Khóc thút thít]
41. わんわん: òa lên [わんわんなく: Khóc òa lên]
42. すたすた: nhanh nhẹn. [すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn]
43. のろのろ: chậm chạp [のろのろ歩く: Đi chậm như rùa]
44. にこにこ : tươi cười
45. ばらばら: lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
48. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
49. ぎらぎら: chói chang
50. うとうと: ngủ gật

Chúc các bạn học tập thật tốt !!!

  • Từ vựng về thời tiết trong tiếng nhật
  • Sổ tay học tiếng Nhật-[N4] Học và tìm hiểu văn hóa Nhật
  • Tìm hiểu về ~ている-[NKG] ý nghĩa của Teiru
  • Kinh nghiệm học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu Part II
  • Kinh nghiệm học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu Part I

0 0 vote
Article Rating
Facebook0
Twitter0

Video liên quan

Chủ Đề