Turning up là gì
Ngày đăng:
19/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
145
PHRASAL VERBS WITH TURN. Một số cụm đồng từ đi với TURN thường gặp trong tiếng anh cần nắm vững để giao tiếp và làm bài tập, đề thi turn against sb: trở nên thù địch với ai. __ turn away: quay đi, làm ngơ. + turn (sb) away (from somewhere): không cho ai vào đâu. + turn away from sth: từ bỏ, không dùng cái gì nữa. __ turn sth around: làm cho việc gì trở nên khởi sắc; hoàn thành công việc. __ turn down (th): hạ (âm thanh, nhiệt độ); từ chối (đề nghị). __ turn sth/ sb in to sb: giao nộp, đệ trình (cái gì cho ai) + turn ones self in to the police: tự thú (với cảnh sát) + turn in: đi ngủ __ turn into: trở nên, trở thành + turn sb/sth into sb/sth: làm cho, biến ai/cái gì trở thành ai/ cái gì. (He was turned into a frog: Chàng bị biến thành con ếch) __ turn on (sth): làm cho (đồ điện) hoạt động, bật công tắc. + turn on sb: bất ngờ chỉ trích, tấn công ai __ turn off (sth): tắt (đồ điện); chuyển hướng (đường đi). __ turn out (sth): sản xuất hàng loạt cái gì + turn out (to do sth): hóa ra làm sao. (The scandal turned out to be a joke: Vụ bê bối hóa ra là 1 trò đùa) __ turn over (sth/ sb): xem xét (việc gì); giao nộp (ai) cho chính quyền. __ turn to sb: nhờ ai giúp đỡ + turn to sth/ doing sth: chuyển sang làm điều gì mới __ turn up: đến nơi, xuất hiện + turn up (sth): làm tăng (âm thanh, nhiệt độ). Nguồn: Hoàng Việt Hưng Có thể bạn quan tâm?
Cụm động từ đi với TURN ( PHRASAL VERBS WITH TURN ) 5 (100%) 1 vote |