Tuyển sinh tôn đức thắng 2023
Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất. Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành. Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng. Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước. Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu. Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu. Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM. Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT. Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT (khoảng 2% chỉ tiêu). Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (khoảng 11% chỉ tiêu). Ngành, mã ngành, mã xét tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 Tổ hợp xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ) 1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Toán, Văn, Anh*2 2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 5 7340115 Marketing A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 Toán*2, Văn, Anh 9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh 10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử 11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Toán, Anh, Hóa*2 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 Toán, Văn, Anh*2 13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 Toán, Anh, Sinh*2 14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Toán, Anh, Hóa*2 15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý 16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý 18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Toán, Anh, 24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Văn, Anh, 25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Văn, Anh, 26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Văn, Anh, 27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Văn, Anh, 28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh 29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 TH1: Toán, Văn, Anh*2 30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 TH1: Toán, Văn, Anh*2 31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa 34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa 35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa 36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán*2, Anh, Lý 37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán*2, Anh, Lý 38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 TH1: Toán*2, Anh, Lý; 39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) Tuyển thẳng người nước ngoài CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 Toán, Văn, Anh*2 2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 Toán*2, Văn, Anh 8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 Toán, Văn, Anh*2 9 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 Toán, Anh, Sinh*2 11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý 12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý 13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý 17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 Văn, Anh, CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG 1 N7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Toán, Văn, Anh*2 2 N7340115 Marketing A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2 4 N7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh 5 N7380101 Luật A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử 6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử 7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. (Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển) 1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2 1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có) ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên 2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có) ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên 2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh*2; 6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; 9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; 10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ a) Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: -Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. 1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có) ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT+ Điểm ưu tiên 2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số Trường THPT + Điểm ưu tiên 2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 4 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 5 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 6 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 7 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 8 K7480101 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; 9 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |