Userld là gì

User IDTên người dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User ID - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

User Identification Device. tên duy nhất cho một người dùng để chấp nhận một hệ thống máy tính, cơ sở dữ liệu, hộp thư, vv Cùng với một mật khẩu, nó cung cấp một mức tối thiểu về an ninh. Còn được gọi là Tên truy nhập, tên người dùng.

Definition - What does User ID mean

User Identification Device. Unique name given to a user for accepting a computer system, database, mailbox, etc. Coupled with a password, it provides a minimal level of security. Also called username, user name.

Source: User ID là gì? Business Dictionary

Ý nghĩa của used trong tiếng Anh

Ngữ pháp

used adjective (FAMILIAR)

 get used to something/someone B1

used adjective (NOT NEW)

uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/juːzd/ us

Your browser doesn't support HTML5 audio

that has already been put to the purpose it was intended for; not new:

Ngữ pháp

(Định nghĩa của used từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)

used | Từ điển Anh Mỹ

used adjective [not gradable] (NOT NEW)

(Định nghĩa của used từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)

Bản dịch của used

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

熟悉的, 不新的, 舊的…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

熟悉的, 不新的, 旧的…

trong tiếng Tây Ban Nha

usado, usado/da [masculine-feminine, singular]…

trong tiếng Bồ Đào Nha

usado, usado/-da…

trong tiếng Việt

cũ, dùng rồi…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

kullanılmış, eski, ikinci el…

používaný, použitý, ojetý…

ซึ่งถูกใช้, เก่า, ใช้แล้ว…

такий, що використовується, використаний…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của USED? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của USED. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của USED, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của USED

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của USED. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa USED trên trang web của bạn.

Userld là gì

Tất cả các định nghĩa của USED

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của USED trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Cấu trúc Used to được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Nhiều bạn thấy sự xuất hiện của đuôi "ed" thường đoán cụm từ này thuộc thì quá khứ, để tìm hiểu kĩ hơn, hãy xem ngay tại bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Nghĩa của từ used là gì trong tiếng anh? used usa là cái gì


I. DỊCH NGHĨA, KHÁI NIỆM USED TO

1. Use to là gì?

Use to nếu được dùng riêng lẻ sẽ có nghĩa là: Từng, đã từng.

Used to là cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh được sử dụng để nói tới một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ mà không xảy ra trong hiện tại nữa. Hoặc việc sử dụng cấu trúc use to để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hiện tại và quá khứ.

Ví dụ: I used to live in Ha Noi. (Tôi đã từng sống ở Ha Noi – nhưng hiện tại đã không còn nữa).

I didn’t used to stay up late when I was a student (Tôi không từng thức khuya khi tôi còn là sinh viên – giờ đã bỏ thói quen đó).

> Tham khảo: Cấu trúc would rather

Userld là gì

2. Cấu trúc Used to

Khẳng định: S + used to + V

Ví dụ:I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:I didn"t use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Nếu bạn muốn nhận tư vấn tham gia các khóa học của Anh ngữ Ms Hoa với Đội ngũ giảng viên giỏi trực tiếp giảng dạy và giáo trình tự biên soạn chuẩn theo format đề thi, phù hợp với từng trình độ của Học viên. Bạn Hãy đăng ký ngay Tại Đây nhé!

II. CÁCH SỬ DỤNG USED TO

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và like.

Ví dụ:

- I used to like The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n"t) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD: used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

III. NHỮNG TỪ LOẠI TƯƠNG TỰ BE USED TO VÀ GET USED TO

Cấu trúc Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh có cấu trúc khá giống nhau nên thường bị nhầm lẫn khi làm các bài tập ngữ pháp. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt 3 cấu trúc trên.

> Cách phát âm đuôi ed chuẩn như người bản ngữ

1. Cấu trúc BE USED TO (Đã quen với)

- Cấu trúc: To be + V-ing/ Noun

Be used to + cụm danh từ hoặc ving (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

- Cách dùng

+ Để diễn tả ý nghĩa rằng bạn đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần, đã rất có kinh nghiệm với việc này rồi và không còn lạ lẫm hoặc gặp khó khăn với việc này nữa.

Ví dụ:

- I am used to getting up lately in the morning.

- She didn"t complain about the noise nextdoor. She was used to it.

+ Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ví dụ:

I am not used to the new system in the factory yet.

2. Cấu trúc to GET USED TO (Dần quen với)

- Cấu trúc

to get used to + V-ing/ noun

- Cách dùng

Được sử dụng để nhấn mạnh nội dung của cấu trúc này là việc dần quen với 1 vấn đề/sự việc nào đó

Ví dụ:

He got used to American food

I got used to getting up early in the morning. 

He is used to swimming every day

IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH VÀ ĐÁP ÁN

1. Hoàn thành các câu dưới đây.

Bài tập

1. Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.

2. We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds.

3. I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.

4. Jim .... my best friend, but we aren"t good friend any longer.

5. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It .... more than an hour.

6. There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.

7. When you lived in New York, .... to the theatre very often?

Đáp án

1. used to have

2. used to live

3. used to eat

4. used to be

5. used to take

6. used to be

7. used to use to go

2. Hoàn thành các câu sau

Câu hỏi

1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.

2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it"s a factory.

4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.

5. Working till 10pm isn"t a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.

6. I can"t believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.

7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn"t smoke at all!

8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.

9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.

When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He"s a very open minded person.

Đáp án

1. get used to driving.

2: used to go.

3: am still not used to.

4: used to live.

5: am used to finishing.

6: never get used to.

7: used to smoke.

8: never used to go.

9: am used to driving.

10: got used to living.

3. Chọn đáp án đúng

Câu hỏi

1 – I like it now, but I ____.

A. didn’t use to

B. didn’t used to

2 – I find it hard _____ to the dark evenings in winter.

A. used

B. get used

C. to get used

3 – It took me a while to get used to ____ on a continental keyboard.

A. type

B. typing

4 – I _____ to being spoken to like that!

A. am not used

B. don’t get used

C. used

5 – I ____ play football on Saturdays when I was at school.

A. was used to

B. used to

6 – Before I started cycling, I _____ go to work by bus.

A. used to

B. got used to

7 – I haven’t studied for ages and I’m finding it hard to get used to _____ every day.

A. study

B. studied

C. studying

8 – I couldn’t _____ used to the food.

A. because

B. get

9 – He never _____ behave like that.

A. used

B. used to

10 – It’s taking me a long time to ____ speaking Norwegian.

A. used to

B. get used to

Đáp án

1. A

2 .C

3. B

4. A

5. B

6. A

7. C

8. B

9. B

10. B

➢  Cấu trúc as long as và những cấu trúc thường gặp

➢  cấu trúc Each other và những cấu trúc thường gặp

Hi vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn thành thạo hơn trong việc sử dụng cấu trúc used to, get used to hay be used to. Đây là một trong số cấu trúc tiếng anh được sử dụng rộng rãi thường ngày cũng như trong các bài thi TOEIC, IELTS hiện tại.

Nếu bạn có câu hỏi gì về used to, hãy để lại comment bên dưới để được hỗ trợ thêm nhé.Nhận tư vấn khóa học phù hợp ngay hôm nay:

Chuyên mục: Tài liệu