Vẫy tay là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vẫy tay trong tiếng Trung và cách phát âm vẫy tay tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vẫy tay tiếng Trung nghĩa là gì.

vẫy tay
[phát âm có thể chưa chuẩn]

摆手; 招手; 挥手 《举起手来上下摇动
[phát âm có thể chưa chuẩn]

摆手; 招手; 挥手 《举起手来上下摇动, 表示叫人来或跟人打招呼。》hai người gặp nhau trên đường chỉ vẫy tay chớ không nói chuyện. 他俩在路上见了没有说话, 只摆了下手。vẫy tay từ biệt挥手告别。vẫy tay ra hiệu挥手示意。vẫy tay ra hiệu招手示意。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vẫy tay hãy xem ở đây
  • muốn làm cha thiên hạ tiếng Trung là gì?
  • ban thống kê mua hàng tiếng Trung là gì?
  • giẫm chân tại chỗ tiếng Trung là gì?
  • áo long cổn tiếng Trung là gì?
摆手; 招手; 挥手 《举起手来上下摇动, 表示叫人来或跟人打招呼。》hai người gặp nhau trên đường chỉ vẫy tay chớ không nói chuyện. 他俩在路上见了没有说话, 只摆了下手。vẫy tay từ biệt挥手告别。vẫy tay ra hiệu挥手示意。vẫy tay ra hiệu招手示意。

Đây là cách dùng vẫy tay tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vẫy tay tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 摆手; 招手; 挥手 《举起手来上下摇动, 表示叫人来或跟人打招呼。》hai người gặp nhau trên đường chỉ vẫy tay chớ không nói chuyện. 他俩在路上见了没有说话, 只摆了下手。vẫy tay từ biệt挥手告别。vẫy tay ra hiệu挥手示意。vẫy tay ra hiệu招手示意。

Đây là kiểu vẫy tay phải với lòng bàn tay hướng về phía trước, năm ngón tay hơi cách nhau. Biểu tượng cảm xúc này có thể có nghĩa là xin chào và tạm biệt. Trong nhiều hình ảnh nền tảng khác, năm ngón tay gần nhau. Đôi khi 👋 cũng có nghĩa là 👬 nghĩa là bạn không muốn nói chuyện hoặc làm bạn nữa khi bạn tức giận và không nói nên lời. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 👋

Ý nghĩa của biểu tượng cảm xúc 👋 là vẫy tay, nó có liên quan đến đang vẫy, tay, vẫy, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Người & Cơ thể" - "🖐 mở ngón tay".

👋 là một cơ sở của công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc, nó có thể được sử dụng như một Biểu tượng cảm xúc duy nhất và cũng có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da để tạo thành một Biểu tượng cảm xúc mới. Có 5 loại công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc, cụ thể là: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 👋 được kết hợp với các công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc màu da này để tạo thành chuỗi công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc mới. Sau đây là các ví dụ về sự kết hợp:
  • 👋🏻 = 👋 + 🏻
  • 👋🏼 = 👋 + 🏼
  • 👋🏽 = 👋 + 🏽
  • 👋🏾 = 👋 + 🏾
  • 👋🏿 = 👋 + 🏿

🔸 Hẹn gặp lại bạn của tôi 👋 .
🔸 Ông nói ầm ĩ và nhanh chóng, và sóng tay 👋 về rất nhiều khi ông bị kích thích.

1. Tôi vẫy tay , và cái vẫy tay của tôi trải dài đến tận chân trời .

I wave , and my wave goes all the way to the horizon .

2. Cái hồ hởi vẫy tay ra hiệu

Her waving hand.

3. Chẳng bao lâu sau tôi cũng vẫy tay lại với mọi người .

Soon I 'm waving at everyone too .

4. Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành.

They need you on a poster, waving in a parade.

5. Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa.

There's a tall, dangling man waving us down over there.

6. Một trong số các bạn gọi to, vẫy tay với "Chào Kim" Ario nói.

"Hello, Kim," said Ario.

7. Đó là khi chúng ta cần gióng chuông cảnh báo và vẫy tay ra hiệu.

That's when we need to sound the alarm and wave our arms.

8. Tôi muốn vẫy tay chào mẹ tôi nhưng anh quay phim nói không được cựa quậy.

I would wave to my mom, but the camera man said not to shift in my seat.

9. Thường thì họ vẫy tay trong thị trấn khi đang quan sát các khách bộ hành .

Often they wave in town when they should be watching for pedestrians .

10. Nó chỉ là một đoạn phim nhỏ mà ở đó tớ... chỉ vẫy vẫy tay. Ôi chao!

There was actually this kind of cool moment where I got to sort of do the wave.

11. Chào , tôi vẫy tay với những chú ngựa đang chạy nước kiệu trên những cánh đồng bao la .

Howdy , I wave to the horses trotting in the fields .

12. Khi tôi tới đường lái xe vào nhà , vợ tôi đứng ở hàng hiên vẫy tay với tôi .

When I pull into the driveway , my wife waves from the porch .

13. Người dân quê sẽ vẫy tay dù họ đang đi sáu mươi dặm hay mười dặm một giờ .

People in the country will wave whether they 're going sixty miles an hour or ten .

14. Tôi vẫy tay với người nông dân đi qua tôi trong chiếc xe tải nhỏ , và cái vẫy tay của tôi vươn rộng ra đến những ngọn cỏ lắc lư dọc đường , những hàng cây đung đưa trong gió , những đám mây trắng bồng bềnh .

I wave at the farmer passing me in a pick up , and my wave extends to the grasses swaying along the roadside , the line of trees tossing in the wind , the billowing white clouds .

15. Anh Nathan nói bài diễn văn bế mạc, sau bài giảng anh vẫy tay chào tạm biệt cử tọa.

Nathan gave the closing talk, and at the end of it, he waved good-bye to the audience.

16. Tôi chộp lấy một cái cột đánh dấu, thả thuyền ra, vẫy tay cám ơn, và bơi vào bờ.

I grabbed one of the markers, let go of the boat, waved a thank-you, and swam to shore.

17. Họ vẫy tay trên những con đường hẹp , trên những ngọn đồi hoặc khi đang chạy vào vùng mặt trời chói chang .

They wave on narrow curves , on the crests of hills or driving into a blinding sun .

18. Lính canh vẫy tay cho tôi qua, và tôi lái thẳng đến đường băng nơi một chiếc phi cơ đang đợi sẵn.

The guard waved me through, and I drove straight out to the flight line to an aircraft that was awaiting.

19. Tôi nghĩ có lẽ người bạn đó là một ảo thuật gia hay vũ công jazz .. Bởi vì cái cách mà cô ấy vẫy tay

I thought maybe the friend was a magician or a jazz dancer, because of the way she was moving her hands.

20. Có khi mọi nỗ lực chào hỏi thân thiện và vẫy tay chỉ được những người láng giềng đáp lại bằng một cái gật đầu gượng ép.

On occasion, all your efforts with friendly greetings and waves to your neighbors may elicit only a reluctant nod in return.

21. Khi tôi đi ra phi trường, chúng đã vẫy tay từ giã và đứa con gái nhỏ nhất nói: “Chúng cháu hẹn gặp ông trong đền thờ nhé!”

As I departed for the airport, they waved to me, and the youngest girl said, “We’ll see you in the temple!”

22. Khi chúng tớ bị ốm, chúng tớ cũng biết là phải ho vào khủyu tay của mình, và chúng tớ vẫy tay chào mọi người thay vì bắt tay.

We also cough into our elbows if we're sick - and we wave to people instead of shaking hands.

23. Khi tôi đi ngang qua người hàng xóm của chúng tôi , anh ấy chào tôi bằng một cái vẫy tay chậm và khoáng đạt cố hữu , trông như thể đang lau cửa sổ .

When I pass our neighbor , he salutes me with his customary broad , slow wave , which makes him look as though he 's cleaning a window .

24. " Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể nắm bắt cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện hào hứng, và vẫy tay của mình vũ khí.

" He was in the house about half an hour, and I could catch glimpses of him in the windows of the sitting- room, pacing up and down, talking excitedly, and waving his arms.

Video liên quan

Chủ Đề