Vay tín dụng tiếng anh là gì
Nhân viên tín dụng là vị trí công việc đầy tiềm năng trong lĩnh vực ngân hàng có thể kiếm được thu nhập “khủng” mỗi tháng. Để làm được điều này, ngoài chuyên môn nghiệp vụ xuất sắc thì một nhân viên tín dụng phải nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho cần thiết nhằm phục vụ cho các giao dịch và thu hút dòng tiền của cá nhân, tổ chức. Show
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng
Bằng vốn kiến thức chuyên môn sâu sắc và khả năng sử dụng tiếng Anh tốt sẽ là lợi thế để một nhân viên tín dụng có thể thu hút lượng lớn khách hàng giao dịch. Vì vậy, đừng bỏ lỡ “15 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng” được Aroma giới thiệu trên để hỗ trợ công việc tốt hơn. Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Nhân viên tín dụng” trong tiếng Anh nhé! 1. Nhân viên tín dụng trong tiếng anh là gìTrong tiếng anh, nhân viên tín dụng người ta gọi là Credit officer. Cụm danh từ này được cấu tạo từ hai thành phần là: Credit – tín dụng, được phiên âm là /ˈkred.ɪt/ Officer – nhân viên, được phiên âm là /ˈɑː.fɪ.sɚ/ Hình ảnh minh hoạ Nhân viên tín dụng 2. Một vài ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng 3. Từ vựng liên quan đến Nhân viên tín dụngTừ vựng Ý nghĩa financial analyst chuyên gia phân tích tài chính (một người có công việc là nghiên cứu hoạt động tài chính của các công ty, thường là để quyết định đầu tư vào những công ty nào) credit line hạn mức tín dụng (một số tiền mà một người hoặc một công ty được phép vay trong một khoảng thời gian cụ thể từ một hoặc nhiều tổ chức tài chính) Credit squeeze khủng hoảng tín dụng (các điều kiện kinh tế khiến các tổ chức tài chính ít sẵn sàng cho vay tiền hơn, thường gây ra các vấn đề kinh tế nghiêm trọng) Identity theft Đánh cắp danh tính (tội lấy thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính của người khác để sử dụng danh tính của họ để thực hiện hành vi gian lận, chẳng hạn như thực hiện các giao dịch hoặc mua hàng trái phép) Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhân viên tín dụng” nhé. Cho vay tín dụng tiếng Anh là gì?Vay tín chấp tiếng Anh là Unsecured loans. Khoản vay tín chấp là khoản vay không cần tài sản thế chấp mà chỉ cần uy tín của người vay.
Vay tín dụng đen tiếng Anh là gì?1. Tín dụng đen là gì? Tín dụng đen hay thường được gọi là cho vay nặng lãi trong tiếng Anh là usury.
Tín chấp nghĩa là gì?Tín chấp là việc tổ chức chính trị xã hội tại cơ sở bằng uy tín của mình để bảo đảm cho thành viên của mình vay vốn tại các tổ chức tín dụng bằng việc xác nhận về điều kiện, hoàn cảnh của cá nhân, hộ gia đình nghèo khi vay vốn và phối hợp chặt chẽ với tổ chức tín dụng giúp đỡ, hướng dẫn, tạo điều kiện cho cá nhân, hộ ...
Vay tín chấp và thế chấp khác nhau như thế nào?Vậy khác biệt căn bản giữa vay tín chấp và vay thế chấp chính là tính rủi ro của khoản vay. Theo như cách hiểu thông thường, vay tín chấp sẽ rủi ro hơn vay thế chấp, điều đó đúng nhưng chưa đủ. Vay tín chấp sẽ rủi ro cho tổ chức tín dụng nếu như người vay không trả nợ như đã hứa hẹn và cam kết.
|