Vay tín dụng tiếng anh là gì

Nhân viên tín dụng là vị trí công việc đầy tiềm năng trong lĩnh vực ngân hàng có thể kiếm được thu nhập “khủng” mỗi tháng. Để làm được điều này, ngoài chuyên môn nghiệp vụ xuất sắc thì một nhân viên tín dụng phải nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho cần thiết nhằm phục vụ cho các giao dịch và thu hút dòng tiền của cá nhân, tổ chức.

  • Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành
  • Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại cho thủ quỹ

Vay tín dụng tiếng anh là gì

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng

  1. ATM: abbreviation of Automated Teller Machine: a machine, usually in a wall outside a bank, from which you can take money out of your bank account using a special card. – Máy rút tiền tự động ATM: viết tắt của từ Automated Teller Machine: một loại máy thường được dựng bên ngoài ngân hàng, để bạn có thể rút tiền từ nó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt.
  2. Bank chargers: sums of money paid by a customer for bank’s services. – Phí ngân hàng: tổng số tiền được trả bởi khách hàng cho các dịch vụ ngân hàng.
  3. Cash: money in the form of notes and coins, rather than checks or credit cards. – Tiền mặt: Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.
  4. Cheque: a printed form, used instead of money, to make payments from your bank account. – Séc: một mẫu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền, để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.
  5. Credit card: a small plastic card which can be used as a method of payment, the money being taken from you at a later time. – Thẻ tín dụng: một chiếc thẻ nhựa nhỏ có thể sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu từ bạn vào một khoảng thời gian sau.
  6. Debit: (a record of) money taken out of a bank account. – Ghi nợ: (một ghi chép về) số tiền được rút ra khỏi một tài khoản ngân hàng
  7. Debt: money, which is owed to someone else, or the state of owing something. –Khoản nợ: số tiền nợ một người khác hoặc tình trạng nợ một cái gì đó.
  8. Deposit/ pay in: to put money into a bank account. – Gửi tiền/ thanh toán: nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
  9. Expense: when you spend or use money. – Chi phí: được tính khi bạn tiêu hoặc sử dụng tiền.
  10. Insurance: an agreement in which you pay a company money and they pay your costs if you have an accident, injury, etc. – Bảo hiểm: một thỏa thuận mà trong đó bạn trả cho một công ty một só tiền và họ trả cho bạn giá trị nếu bạn xảy ra tai nạn, thương tích,…
  11. Interest: money which is charged by a bank or other financial organization for borrowing money/money that you earn from keeping your money in an account in a bank or other financial organization. – Lãi: số tiền được trả bởi ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng khác cho vay tiền/ nhận tienf vay mà bạn kiếm được từ việc giữ tiền của bạn trong một tài khoản hoặc tổ chức tín dụng khác.
  12. Loan: a sum of money which is borrowed, often from a bank, and has to be paid back, usually together with an additional amount of money that you have to pay as a charge for borrowing. – Khoản vay: số tiền được cho vay, thường từ ngân hàng và phải được hoàn trả lại, thường đi cùng với một khoản tiền thêm vào mà bạn phải trả như một khoản phí để vay tiền.
  13. Payee: a person who money is paid to or should be paid to. – Người thụ hưởng: người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền.
  14. Savings account/deposit account: a bank account in which you usually leave money for a long time and which pays you interest. – Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: một tài khoản ngân hanf mà bạn thường chuyển tiền vào một khoảng thời gian dài và trả cho bạn tiền lãi.
  15. Tax: (an amount of) money paid to the government, which is based on your income or of the cost of goods or services you have bought. – Thuế: (một khoản) tiền được trả cho chính phủ, dựa trên thu nhập của bạn hoặc chi phí hàng hóa hay dịch vụ mà bạn đã mua.
  16. Withdraw: to take money out of a bank account. – Rút tiền: lấy tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng.

Bằng vốn kiến thức chuyên môn sâu sắc và khả năng sử dụng tiếng Anh tốt sẽ là lợi thế để một nhân viên tín dụng có thể thu hút lượng lớn khách hàng giao dịch. Vì vậy, đừng bỏ lỡ “15 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng” được Aroma giới thiệu trên để hỗ trợ công việc tốt hơn.

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Nhân viên tín dụng” trong tiếng Anh nhé!

1. Nhân viên tín dụng trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, nhân viên tín dụng người ta gọi là Credit officer.

Cụm danh từ này được cấu tạo từ hai thành phần là:

Credit – tín dụng, được phiên âm là /ˈkred.ɪt/

Officer – nhân viên, được phiên âm là /ˈɑː.fɪ.sɚ/

Vay tín dụng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Nhân viên tín dụng

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • Drafting application forms, assessing customers' financial data, and determining risk ratios are all tasks of a credit officer. You should really have a strong grasp of loan procedures as well as standard of service to be successful in this position.
  • Soạn thảo đơn đăng ký, đánh giá dữ liệu tài chính của khách hàng và xác định tỷ lệ rủi ro là tất cả các nhiệm vụ của một nhân viên tín dụng. Bạn cần phải nắm chắc các thủ tục vay vốn cũng như tiêu chuẩn dịch vụ để có thể thành công ở vị trí này.
  • To show our appreciation, we're searching for a creative credit officer. Meeting with customers to set up the loan application, obtaining needed financial documents, and accepting or refusing loan applications based on your risk assessment will be among your responsibilities in this position.
  • Để thể hiện sự đánh giá cao của chúng tôi, chúng tôi đang tìm kiếm một nhân viên tín dụng sáng tạo. Gặp gỡ khách hàng để thiết lập hồ sơ vay, lấy các tài liệu tài chính cần thiết và chấp nhận hoặc từ chối đơn vay dựa trên đánh giá rủi ro của bạn sẽ là một trong những trách nhiệm của bạn ở vị trí này.
  • You should really have strong financial aptitude and the ability to properly evaluate financial facts to make life-changing judgments to succeed as a credit officer.
  • Bạn thực sự nên có năng khiếu tài chính vững vàng và khả năng đánh giá đúng thực tế tài chính để đưa ra những nhận định thay đổi cuộc đời để thành công với tư cách là một nhân viên tín dụng.
  • Finally, a top-tier credit officer should have outstanding business acumen as well as a thorough understanding of lending procedures and methodologies in accordance with financial policies and guidelines.
  • Cuối cùng, một nhân viên tín dụng cấp cao nhất phải có sự nhạy bén trong kinh doanh cũng như hiểu biết thấu đáo về các thủ tục và phương pháp cho vay phù hợp với các chính sách và hướng dẫn tài chính.
  • Credit officers operate on the finance company's front lines, making transactions in obtaining loans for houses, commercial property, and automobiles.
  • Nhân viên tín dụng hoạt động trên tuyến đầu của công ty tài chính, thực hiện các giao dịch cho vay mua nhà, bất động sản thương mại và ô tô.
  • A job as a credit officer necessitates formal education and licensure, as well as exceptional social skills. 
  • Một công việc như một nhân viên tín dụng đòi hỏi phải được giáo dục chính thức và có giấy phép, cũng như các kỹ năng xã hội đặc biệt.
  • Prepare yourself for a tough profession with potentially significant benefits if you want to be a credit officer.
  • Hãy chuẩn bị cho mình một nghề khó khăn với những lợi ích đáng kể tiềm tàng nếu bạn muốn trở thành một nhân viên tín dụng.
  • Mortgage loan officers are experts in both residential and business lending. Credit officers at regional banks or credit unions cover a wide range of financial products, including everything from mortgage loans to student loans.
  • Nhân viên tín dụng tại các ngân hàng khu vực hoặc hiệp hội tín dụng bao gồm nhiều loại sản phẩm tài chính, bao gồm tất cả mọi thứ từ các khoản vay thế chấp đến các khoản vay sinh viên.
  • Credit officers are often required to hold a bachelors of science degree in a field such as accountancy, economics, or commerce. A credit officer role can also be obtained through coursework or practical knowledge in financial services and sales.
  • Nhân viên tín dụng thường được yêu cầu phải có bằng cử nhân khoa học trong một lĩnh vực như kế toán, kinh tế hoặc thương mại. Vai trò nhân viên tín dụng cũng có thể đạt được thông qua các khóa học hoặc kiến thức thực tế về dịch vụ tài chính và bán hàng
  • A credit officer should love assisting others and have a good demeanor. During recessions, you'll need the discipline to locate new clients, and during economic downturns, you'll need to handle several customer loans.
  • Một nhân viên tín dụng nên thích hỗ trợ người khác và có thái độ tốt. Trong thời kỳ suy thoái, bạn sẽ cần kỷ luật để tìm khách hàng mới và trong thời kỳ kinh tế suy thoái, bạn sẽ cần xử lý một số khoản vay khách hàng.

Vay tín dụng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng

3. Từ vựng liên quan đến Nhân viên tín dụng

Từ vựng

Ý nghĩa

financial analyst

chuyên gia phân tích tài chính

 

(một người có công việc là nghiên cứu hoạt động tài chính của các công ty, thường là để quyết định đầu tư vào những công ty nào)

credit line

hạn mức tín dụng

 

(một số tiền mà một người hoặc một công ty được phép vay trong một khoảng thời gian cụ thể từ một hoặc nhiều tổ chức tài chính)

Credit squeeze

khủng hoảng tín dụng

 

(các điều kiện kinh tế khiến các tổ chức tài chính ít sẵn sàng cho vay tiền hơn, thường gây ra các vấn đề kinh tế nghiêm trọng)

Identity theft

Đánh cắp danh tính

 

(tội lấy thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính của người khác để sử dụng danh tính của họ để thực hiện hành vi gian lận, chẳng hạn như thực hiện các giao dịch hoặc mua hàng trái phép)

Vay tín dụng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhân viên tín dụng” nhé.

Cho vay tín dụng tiếng Anh là gì?

Vay tín chấp tiếng Anh là Unsecured loans. Khoản vay tín chấp khoản vay không cần tài sản thế chấp mà chỉ cần uy tín của người vay.

Vay tín dụng đen tiếng Anh là gì?

1. Tín dụng đen là gì? Tín dụng đen hay thường được gọi cho vay nặng lãi trong tiếng Anh là usury.

Tín chấp nghĩa là gì?

Tín chấp là việc tổ chức chính trị xã hội tại cơ sở bằng uy tín của mình để bảo đảm cho thành viên của mình vay vốn tại các tổ chức tín dụng bằng việc xác nhận về điều kiện, hoàn cảnh của cá nhân, hộ gia đình nghèo khi vay vốn và phối hợp chặt chẽ với tổ chức tín dụng giúp đỡ, hướng dẫn, tạo điều kiện cho cá nhân, hộ ...

Vay tín chấp và thế chấp khác nhau như thế nào?

Vậy khác biệt căn bản giữa vay tín chấpvay thế chấp chính là tính rủi ro của khoản vay. Theo như cách hiểu thông thường, vay tín chấp sẽ rủi ro hơn vay thế chấp, điều đó đúng nhưng chưa đủ. Vay tín chấp sẽ rủi ro cho tổ chức tín dụng nếu như người vay không trả nợ như đã hứa hẹn và cam kết.