- Trang chủ
- Blog
- Lý thuyết
- Lớp 12
- Hỏi đáp
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 8
- Tổng ôn tập
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Trang chủ
- Lớp 12
- Toán
- Cách Lập phương trình đường thẳng d qua A cắt d và vuông góc với delta [hoặc song song với [P]]
Cách Lập phương trình đường thẳng d qua A cắt d và vuông góc với delta [hoặc song song với [P]]
CáchLập phương trình đường thẳng d qua A cắt d và vuông góc với[hoặc song song với [P]]
Phương pháp giải viết phương trình đường thẳng d qua A
Giả sửdcắt d tại điểmB, gọi tọa độ điểm $B\in d$theo tham số, ta có $\overrightarrow{AB}\bot \Delta \Rightarrow \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=0\Rightarrow $tọa độ điểm B, phương trình đường thẳng cần tìm là AB.
Chú ý:Trong trường hợpd//[P]ta có $\overrightarrow{AB}\bot \overrightarrow{{{n}_{[P]}}}\Rightarrow \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{{{n}_{[P]}}}=0$
Bài tập lập phương trình đường thẳng trong hệ trục tọa độ OXYZ có đáp án chi tiết
Bài tập 1:Trong không gian tọa độOxyz, cho điểm M[2;1;0]và đường thẳng $\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}$. Lập phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với |
Lời giải chi tiết
Ta có: $\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=[2;1;-1]$. Gọi $H[1+2t;-1+t;-t]\in \Delta $là giao điểm của d và
Suy ra $\overrightarrow{MH}=[2t-1;t-2;-t]$, do $\overrightarrow{MH}\bot \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\Rightarrow \overrightarrow{MH}.\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=0$
$\Leftrightarrow 2[2t-1]+[t-2]-[-t]=0\Leftrightarrow t=\frac{2}{3}\Rightarrow \overrightarrow{{{u}_{d}}}=\frac{1}{3}[1;-4;-2]$
Do đó $d\equiv MH:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-4}=\frac{z}{2}$.
Bài tập 2:Cho điểm $A\left[ 1;2;-1 \right]$ và đường thẳng $d:\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{2}$. Phươngtrình đường thẳng qua A cắt và vuông góc vớidlà: A.$\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+1}{2}$B.$\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+1}{-2}$ C.$\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}$D.$\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-2}$ |
Lời giải chi tiết
Gọi $H[2+2t;1+t;3+2t]\in d\Rightarrow \overrightarrow{AH}=[1+2t;t-1;4+2t]$
Ta có: $\overrightarrow{AH}.\overrightarrow{{{u}_{d}}}=4t+2+t-1+4t+8=0\Leftrightarrow t=-1\Rightarrow H[0;0;1]\Rightarrow AH:\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-2}$.Chọn D.
Bài tập 3:[Đề thi THPT Quốc gia năm 2018]Trong không gian tọa độ, cho điểmA[1;2;3]và đường thẳng $d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+7}{-2}$. Đường thẳng quaA, vuông góc vớidvà cắtOxcó phương trình là: A.$\left\{ \begin{array}{} x=-1+2t \\{} y=2t \\{} z=3t \\ \end{array} \right.$B.$\left\{ \begin{array}{} x=1+t \\{} y=2+2t \\{} z=3+2t \\ \end{array} \right.$C.$\left\{ \begin{array}{} x=-1+2t \\{} y=-2t \\{} z=t \\ \end{array} \right.$D.$\left\{ \begin{array}{} x=1+t \\{} y=2+2t \\{} z=3+2t \\ \end{array} \right.$ |
Lời giải chi tiết
Gọi $\Delta $là đường thẳng cần tìm, ta có $B=\Delta \cap Ox\Rightarrow B[x;0;0]$
Khi đó $\overrightarrow{AB}=[x-1;-2;-3],\overrightarrow{{{u}_{d}}}=[2;1;-2]$
Do $\Delta \bot d\Rightarrow \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{{{u}_{d}}}=2[x-1]-2+6=0\Leftrightarrow x=-1\Rightarrow B[-1;0;0]\Rightarrow \overrightarrow{AB}[-2;-2;-3]$
Vậy $\Delta :\left\{ \begin{array}{} x=-1+2t \\{} y=2t \\{} z=3t \\ \end{array} \right.$.Chọn A.
Bài tập 4:Cho đường thẳng $d:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}$. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua $A[1;0;2]$, vuông góc và cắt d. A.$\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{1}$B.$\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}$ C.$\frac{x-1}{2}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{1}$D.$\frac{x-1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-2}{1}$ |
Lời giải chi tiết
Gọi $H[1+t;t;-1+2t]\in d$là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d
Ta có: $\overrightarrow{AH}=[t;t;2t-3]$suy ra $\overrightarrow{AH}.\overrightarrow{{{u}_{d}}}=t+t+4t-6=0\Leftrightarrow t=1\Rightarrow H[2;1;1];\overrightarrow{AH}=[1;1;-1]$
Suy ra $\Delta \equiv AH:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}$.Chọn B.
Bài tập 5:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểmM[2;1;0]và đường thẳng $\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}$.Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với $\Delta $ là A.$d:\left\{ \begin{array}{} x=2+t \\{} y=1-4t \\{} z=-2t \\ \end{array} \right.$B.$d:\left\{ \begin{array}{} x=2-t \\{} y=1+t \\{} z=t \\ \end{array} \right.$C.$d:\left\{ \begin{array}{} x=1+t \\{} y=-1-4t \\{} z=2t \\ \end{array} \right.$D.$d:\left\{ \begin{array}{} x=2+2t \\{} y=1+t \\{} z=-t \\ \end{array} \right.$ |
Lời giải chi tiết
Giả sử d cắt và vuông góc với $\Delta $tại $H[1+2t;-1+t;-t]\in \Delta $
Khi đó: $\overrightarrow{MH}=[2t-1;t-2;-t]$, do $\overrightarrow{MH}\bot \Delta \Rightarrow \overrightarrow{MH}.\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=2[2t-1]+t-2+t=0$
$\Leftrightarrow 6t=4\Leftrightarrow t=\frac{2}{3}\Rightarrow \overrightarrow{MH}=\left[ \frac{1}{3};-\frac{4}{3};-\frac{2}{3} \right]\Rightarrow \overrightarrow{{{u}_{MH}}}=[1;-4;-2]$
Vậy $d:\left\{ \begin{array}{} x=2+t \\{} y=1-4t \\{} z=-2t \\ \end{array} \right.$.Chọn A.
Bài tập 6:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểmA[1;2;3]và mặt phẳng $[P]:2x+y-4z+1=0$. Đường thẳng[d]qua điểmA, song song với mặt phẳng[P],đồng thời cắt trụcOz.Viết phương trình tham số của đường thẳng[d]. A.$\left\{ \begin{array}{} x=1+t \\{} y=2+6t \\{} z=3+t \\ \end{array} \right.$B.$\left\{ \begin{array}{} x=t \\{} y=2t \\{} z=2+t \\ \end{array} \right.$C.$\left\{ \begin{array}{} x=1+3t \\{} y=2+2t \\{} z=3+t \\ \end{array} \right.$D.$\left\{ \begin{array}{} x=1-t \\{} y=2+6t \\{} z=3+t \\ \end{array} \right.$ |
Lời giải chi tiết
Giả sử đường thẳng cắt trục Oz tại B[0;0;a]. Ta có $\overrightarrow{AB}=[-1;-2;a-3]$
Mà d song song với [P] $\Rightarrow \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{{{n}_{P}}}=0\Leftrightarrow 2.[-1]+1.[-2]-4[a-3]=0\Leftrightarrow a=2\Rightarrow B[0;0;2]$
Khi đó $\overrightarrow{AB}=[-1;-2;-1]\Rightarrow AB:\left\{ \begin{array}{} x=t \\{} y=2t \\{} z=2+t \\ \end{array} \right.$.Chọn B.
Bài tập 7:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho các điểm $A[1;2;3]$và hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\frac{x-2}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-3}{1};{{d}_{2}}:\frac{x-1}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{1}$ . Viết phương trình đường thẳng $\Delta $đi quaA, vuông góc với d1và cắt d2: A.$\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{5}$B.$\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-5}$ C.$\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{5}$D.$\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-5}$ |
Lời giải chi tiết
Gọi [P] là mặt phẳng qua $A[1;2;3]$và vuông góc với ${{d}_{1}}\Rightarrow \overrightarrow{{{n}_{P}}}=[2;-1;1]\Rightarrow [P]:2x-y+z-3=0$
Khi đó gọi $B=[P]\cap {{d}_{2}}$. Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ PT sau:
$\left\{ \begin{array}{} 2x-y+z-3=0 \\{} \frac{x-1}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{1} \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{} x=2 \\{} y=-1\Rightarrow B[2;-1;-2] \\{} z=-2 \\ \end{array} \right.$
Đường thẳng cần lập chính là đường thẳng AB: qua $A[1;2;3]$và có vecto chỉ phương $\overrightarrow{{{u}_{AB}}}=[1;-3;-5]$
$\Delta \equiv AB:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-5}$là đường thẳng cần tìm.Chọn D.
Chú ý:Đối với bài toán viết phương trình đường thằng $\Delta $nằm trong mặt phẳng [P], đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d ta làm như sau:
nBước 1:Tìm giao điểmAcủadvà mặt phẳng[P]
nBước 2:Do $\left\{ \begin{array}{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{n}_{[P]}}} \\{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{u}_{d}}} \\ \end{array} \right.\Rightarrow \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=\left[ \overrightarrow{{{n}_{[P]}}};\overrightarrow{{{u}_{d}}} \right]$, dường thẳng cần tìm đi quaAvà có vectơ chỉ phương là $\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}$
Bài tập 8:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng $[P]:x+2y+z-4=0$và đường thẳng có phương trình $d:\frac{x+1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{3}$. Phương trình đường thẳngnằm trong mặt phẳng[P],đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳngdlà: A.$\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-1}{-3}$B.$\frac{x-1}{5}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{2}$ C.$\frac{x-1}{5}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{3}$D.$\frac{x+1}{5}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}$ |
Lời giải chi tiết
Gọi $M=[\Delta ]\cap [d]\Rightarrow M\in d\Rightarrow M[2t-1;t;3t-2]$
Mà $M\in [P]\Leftrightarrow 2t-1+2t+3t-2-4=0\Leftrightarrow t=1\Rightarrow M[1;1;1]$
Ta có $\left\{ \begin{array}{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{n}_{[P]}}} \\{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{u}_{d}}} \\ \end{array} \right.\Rightarrow \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=\left[ \overrightarrow{{{n}_{[P]}}};\overrightarrow{{{u}_{d}}} \right]=[5;-1;-3]\Rightarrow $phương trình $\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-1}{-3}$.Chọn A.
Bài tập 9:[Đề thi THPT Quốc gia năm 2018]Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng $[P]:x+y-z+1=0$và đường thẳng có phương trình $d:\frac{x+1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+2}{2}$. Phương trình đường thẳngnằm trong mặt phẳng[P],đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳngdlà: A.$\left\{ \begin{array}{} x=-1+t \\{} y=-4t \\{} z=-3t \\ \end{array} \right.$B.$\left\{ \begin{array}{} x=3+t \\{} y=-2+4t \\{} z=2+t \\ \end{array} \right.$C.$\left\{ \begin{array}{} x=3+t \\{} y=-2-4t \\{} z=2-3t \\ \end{array} \right.$D.$\left\{ \begin{array}{} x=3+2t \\{} y=-2+6t \\{} z=2+t \\ \end{array} \right.$ |
Lời giải chi tiết
Gọi $M=[\Delta ]\cap [d]\Rightarrow M\in d\Rightarrow M[-1+2t;-t;-2+2t]$
Mà $M\in [P]\Leftrightarrow [-1+2t]+[-t]-[-2+2t]+1=0\Rightarrow t=2\Rightarrow M[3;-2;2]$
Ta có $\left\{ \begin{array}{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{n}_{[P]}}} \\{} \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\bot \overrightarrow{{{u}_{d}}} \\ \end{array} \right.\Rightarrow \overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}=\left[ \overrightarrow{{{n}_{[P]}}};\overrightarrow{{{u}_{d}}} \right]=[-1;4;3]\Rightarrow $phương trình $\Delta :\left\{ \begin{array}{} x=3+t \\{} y=-2-4t \\{} z=2-3t \\ \end{array} \right.$.Chọn C.
Bài tập 10:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, chođường thẳng $d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{1}$và mặt phẳng $[\alpha ]:x+y-z-2=0$. Đường thẳng nào dưới đây nằm trong $[\alpha ]$, đồng thời vuông góc và cắtd. A.$\frac{x-5}{3}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z-5}{1}$B.$\frac{x+2}{-3}=\frac{y+4}{2}=\frac{z+4}{-1}$ C.$\frac{x-2}{1}=\frac{y-4}{-2}=\frac{z-4}{3}$D.$\frac{x-1}{3}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z}{1}$ |
Lời giải chi tiết
Gọi d là đường thẳng cần tìm, gọi $A=d\cap [\alpha ]\Rightarrow A\in d'$
Ta có $d:\left\{ \begin{array}{} x=1+t \\{} y=2+2t \\{} z=3+t \\ \end{array} \right.[t\in \mathbb{R}]\Rightarrow A[t+1;2t+2;t+3]$
Mà $A\in [\alpha ]\Rightarrow [t+1]+[2t+2]-[t+3]-2=0\Leftrightarrow t=1\Rightarrow A[2;4;4]$
Lại có $\left\{ \begin{array}{} \overrightarrow{{{u}_{d}}}=[1;2;1] \\{} \overrightarrow{{{n}_{[\alpha ]}}}=[1;1;-1] \\ \end{array} \right.\Rightarrow \left[ \overrightarrow{{{u}_{d}}};\overrightarrow{{{n}_{[\alpha ]}}} \right]=[-3;2;-1]$là một VTCP của d
Kết hợp với d qua $\Rightarrow A\left[ 2;4;4 \right]\Rightarrow d:\frac{x-2}{-3}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-4}{-1}\Leftrightarrow \frac{x-5}{3}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z-5}{1}$.Chọn A.
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Lý thuyết Toán Lớp 12
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ
- A.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
- A.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
- A.3. GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ
- A.4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- A.5. NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- A.6. BÀI TOÁN BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
- A.7. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- A.8. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
- A.9. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHUYÊN ĐỀ 2: LOGARIT
- B.1. CÔNG THỨC LŨY THỪA
- B.2. CÔNG THỨC LOGARITH
- B.3. HÀM SỐ LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARITH
- B.4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
- B.5. PHƯƠNG TRÌNH LOGA
- B.6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
- B.7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
- B.8. BÀI TOÁN VỀ LÃI SUẤT TĂNG TRƯỞNG
- B.9. BÀI TOÁN VỀ MIN-MAX LOGA
CHUYÊN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN
- C.1. MỞ ĐẦU VỀ NGUYÊN HÀM
- C.2. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM
- C.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM
- C.4. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN TÌM NGUYÊN HÀM
- C.5. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ
- C.6. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
- C.7. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
- C.8. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH TÍCH PHÂN
- C.9. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN TÍNH TÍCH PHÂN
- C.10. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ VÀ LƯỢNG GIÁC
- C.11. MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO
- C.12. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
- C.13. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
- C.14. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO VỀ TÍCH PHÂN
- C.15. MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC
- D.1. CÁCH TÍNH TOÁN CƠ BẢN VỚI SỐ PHỨC
- D.2. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
- D.3. QUỸ TÍCH PHỨC
- D.4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC [NÂNG CAO]
CHUYÊN ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
- E.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
- E.2. QUAN HỆ SONG SONG
- E.3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
- E.4. VECTO TRONG KHÔNG GIAN
- E.5. BÀI TOÁN VỀ GÓC
- E.6. BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH
- E.7. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
- E.8. TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
- E.9. MẶT CẦU HÌNH CẦU KHỐI CẦU
- E.10. MẶT TRỤ HÌNH TRỤ KHỐI TRỤ
- E.11. MẶT NÓN HÌNH NÓN KHỐI NÓN
- E.12. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH KHÔNG GIAN
- E.13. BÀI TOÁN THỰC TẾ HÌNH KHÔNG GIAN
CHUYÊN ĐỀ 6: HÌNH HỌC TỌA ĐỘ
- F.1. TỌA ĐỘ ĐIỂM VECTOR
- F.2. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTOR
- F.3. PT MẶT PHẲNG ĐƯỜNG THẲNG MẶT CẦU
- F.4. BÀI TOÁN VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GÓC KHOẢNG CÁCH
- F.5. CÁC DẠNG VIẾT PT MẶT PHẲNG
- F.6. CÁC DẠNG VIẾT PT ĐƯỜNG THẲNG
- F.7. BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
- F.8. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRONG TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
- F.9. BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247
© 2021 All Rights Reserved.
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9
- Luyện thi đại học môn toán
- Luyện thi đại học môn văn
- Luyện thi vào lớp 10 môn toán
- Lớp 11