Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 94 95

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 10, 11 VBT toán 3 bài 94 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 93, 94 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 164: Ôn tập về hình học [tiếp theo]

Giải Bài 164 trang 93, 94 VBT Toán lớp 3 Tập 2​​​​​​​

Bài 1 trang 93 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết tiếp cào chỗ chấm:

- Diện tích hình A là .....cm2.

- Diện tích hình B là .............

- Diện tích hình C là .............

- Diện tích hình D là .............

- Hai hình có diện tích bằng nhau là: .............................

- Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: .............

Lời giải:

- Diện tích hình A là 6cm2.

- Diện tích hình B là 6cm2.

- Diện tích hình C là 9 cm2.

- Diện tích hình D là 9 cm2.

- Hai hình có diện tích bằng nhau là: hình A và hình B.

- Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: hình C.

Bài 2 trang 93 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Hình vuông MNPQ và hình chữ nhật ABCD đều được ghép từ 16 miếng bìa hình vuông cạnh 2cm [như hình vẽ].

a] Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Độ dài cạnh hình vuông là ..................

- Chiều rộng hình chữ nhật là: ...................

- Chiều dài hình chữ nhật là: ...................

b] Đúng ghi Đ, sai ghi S:

- Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.

- Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.

- Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật. 

Lời giải:

a] Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Độ dài cạnh hình vuông là 8cm.

- Chiều rộng hình chữ nhật là: 4cm.

- Chiều dài hình chữ nhật là: 16cm.

b] Đúng ghi Đ, sai ghi S:

- Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.

- Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.

- Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.

- Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật. 

Bài 3 trang 94 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Tính diện tích hình có kích thước ghi trên hình vẽ

Lời giải:

Gọi hình có các đỉnh theo thứ tự ABCDEGHI.

Diện tích hình H = diện tích ABCI + diện tích HDEG.

Diện tích hình ABCI là: 3 x 3 = 9 [cm2]

Diện tích hình HDEG là: 3 x 9 = 27 [cm2]

Diện tích hình H là: 9 + 27 = 36 [cm2]

Đáp số: 36cm2.

Bài 4 trang 94 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:

Hãy xếp thành hình dưới đây

Lời giải:

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 93, 94 Tập 2 Bài 164 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Bài 1 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau:

Trả lời

Bài 2 trang 93 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:

a] Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:

b] Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:

MN = ......;     MQ = ......;     AB = ......;     AD = .......

Trả lời

a] Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:

b] Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:

MN = QP;     MQ = NP;     AB = DC;     AD = BC.

Bài 3 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

a] Các hình chữ nhật có trong hình trên là:

AMND; ......; .......

b] Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:

AM = 1cm;     MN = ......;     DN = ......;     AD = ......

MB = 3cm;     BC = ......;     CN = ......;     MN = ......

BC = 4cm;     CD = ......;     AD = ......;     AB = ......

Trả lời

a] Các hình chữ nhật có trong hình trên là:

AMND; MBCN; ABCD.

b] Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là:

AM = 1cm;     MN = 4cm;     DN = 1cm;     AD = 4cm

MB = 3cm;     BC = 4cm;     CN = 3cm;     MN = 4cm

BC = 4cm;     CD = 4cm;     AD = 4cm;     AB = 4cm

Bài 4 trang 94 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được hình chữ nhật:

Trả lời

Video liên quan

Chủ Đề