Tiếp tục phần 2 của những câu nói phổ biến tiếng Anh hàng ngày nào. Bài học rất thú vị đấy, cùng khám phá.
1. You can't please everyone. -----> bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người ... 2. I'm working on it. -----> Tớ đang thực hiện nó ... 3. You bet! -----> là tán thán từ - Đồng ý với bạn ... đúng đấy ! .. 4. Drop me a line. -----> Viết cho tớ vài dòng ... 5. Are you pulling my leg? -----> Bạn giởn mặt với tớ à ? ... Đùa với tôi ư ? ... 6. Sooner or later. -----> Sớm muộn gì ... 7. I'll keep my ears open. -----> Tớ sẽ luôn nghe ngóng ... 8. It isn't much. -----> Chẳng có gì nhiều cả ... 9. Neck and neck. -----> câu này nói về thi đua - như hai người đang thi đua kè sát bên nhau ... 10. I'm feeling under the weather. -----> tớ nghĩ rằng tơ sắp bệnh ... vì thời tiết ... 11. Don't get me wrong. -----> đừng hiểu lầm tớ ... 12. I'm under a lot of pressure. -----> Tớ đang bị áp lực ... 13. You're the boss. -----> bạn là xếp đấy ! ...quyền hạn do bạn mà ... 14. It doesn't make any sense! -----> nó chẳng rõ ràng gì ráo ...chuyện này vô lý quá ... 15. If I were in your shoes. -----> nếu tớ ở hoàn cảnh / trường hợp của bạn ... 16. What's this regarding? -----> điều này như thế nào ... liên quan đến điều gì ... 17. Over my dead body! -----> bước qua xác chết của tớ ... 18. Can you give me a hand? -----> giúp tớ một tay ... 19. We have thirty minutes to kill. -----> chúng ta có 30 phút để chấm dứt ... một trò chơi 20. Whatever you say. -----> bạn nói sao cũng được ...không đồng ý cũng không bát bỏ ... 21. It'll come to me. -----> Nó sẽ đến với tớ ... 22. You name it! -----> Idiom - Bạn cần gì tớ đều có ... Cứ cho tớ biết bạn cần gì ! ... 23. Time will tell. -----> thời gian sẽ trả lời ... 24. I will play it by ear. -----> sẽ còn tùy ... đến đâu/ lúc nào tớ sẽ biết đến đó ... 25. You should take advantage of it. -----> bạn cần nên lợi dụng nó ... 26. Let's talk over coffee. -----> Ta hãy bàn chuyện cùng với cà phê ... 27. Take it easy. -----> hãy từ từ 28. I'm easy to please. -----> tớ dễ lắm ... sao cũng đươc... 29. Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ... 30. As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ... 31. I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ... 32. Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đo ... 33. He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ... 34. I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ... 35. I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi [quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...] 36. You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ... 37. Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... [Cẩn thận thì vẫn tốt hơn] 38. I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận... 39. It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian .. 40. It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ... 41. It's nothing. -----> chẳng có gì ... 42. It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ... 43. It's about time. -----> Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá [như bạn đang chờ đợi điều quá lâu...] 44. It's incredible. -----> Không thể tin nổi .. 45. It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ... 46. I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ... 47. That can't be. -----> Đó không thể là .. 48. That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ... 49. Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? .... 50. Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ... 51. Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ... 52. I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ... 53. I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ... 54. I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ... 55. What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ... 56. I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ... 57. I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết ! ... 58. I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng" 59. I'm not in the mood. -----> Tớ không có không tâm trạng hứng thú .. 60. I'm so scared. -----> tớ sợ quá ... Phương pháptự học tiếng Anhhiệu quả nhất. Hoc tieng Anh co bancho người mới bắt đầu