Wrong nghĩa Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɔŋ/
Hoa Kỳ
[ˈrɔŋ]

Tính từSửa đổi

wrong  /ˈrɔŋ/

  1. Xấu, không tốt, tồi. it is wrong to speak ill of one's companion   nói xấu bạn là không tốt
  2. Trái, ngược. in the wrong sense   trái chiều, ngượcthe wrong side   mặt tráiwrong side foremost   ngược, trước ra sauwrong side out   trái, trong ra ngoàiwrong side up   ngược, trên xuống dưới
  3. Sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái. my watch is wrong   đồng hồ tôi không đúngwrong use of a word   sự dùng từ saito be wrong   trái lý, sai
  4. Không ổn. there is something wrong with him   anh ta có điều gì không ổnwhat's wrong with that?   được cả, không có gì không ổn phải không?

Thành ngữSửa đổi

  • to be on the wrong side of forty: Xem Side.
  • to be in the wrong box: Xem Box.
  • to have [get] hold of the wrong end of the stick: Có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm.
  • on the wrong foot: [Thể dục,thể thao] Trái chân, tréo giò.

Phó từSửa đổi

wrong  /ˈrɔŋ/

  1. Sai, không đúng, không đáng, bậy. to do a sum wrong   làm sai một bài tính
  2. Lạc. to lead someone wrong   dẫn ai lạc đường

Thành ngữSửa đổi

  • to get in wrong with someone: [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Bị ai ghét.
  • to get someone in wrong: Làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ.
  • to go wrong:
  1. Lạc đường, lầm đường.
  2. [Kỹ thuật] Hỏng, không chạy [máy].
  3. [Thương nghiệp] Không chạy, tiến hành không tốt.
  4. [Nghĩa bóng] Trở nên xấu, hỏng đi.
  5. [Nghĩa bóng] Sa ngã, lầm lạc.

Danh từSửa đổi

wrong  /ˈrɔŋ/

  1. Điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu. to make wrong right   làm cho cái xấu thành tốtto know right from wrong   biết phân biệt phải trái
  2. Điều sai trái, điều bất công. to be in the wrong   tráito put someone in the wrong   đổ cái sai cho ai
  3. [Pháp lý] Điều thiệt hại, điều tổn hại. to do somebody wrong   làm hại ai

Ngoại động từSửa đổi

wrong ngoại động từ /ˈrɔŋ/

  1. Làm hại, làm thiệt hại [người nào].
  2. Đối đãi bất công [với người nào].
  3. Chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt.

Chia động từSửa đổiwrong

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to wrong
wronging
wronged
wrong wrong hoặc wrongest¹ wrongs hoặc wrongeth¹ wrong wrong wrong
wronged wronged hoặc wrongedst¹ wronged wronged wronged wronged
will/shall²wrong will/shallwrong hoặc wilt/shalt¹wrong will/shallwrong will/shallwrong will/shallwrong will/shallwrong
wrong wrong hoặc wrongest¹ wrong wrong wrong wrong
wronged wronged wronged wronged wronged wronged
weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong
wrong lets wrong wrong
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề