Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang gồm những xã nào? Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn!
Kim Ngân - ngan*****@gmail.com
- [ảnh minh họa]
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
Thuộc khu vực
Số thôn ĐBKK
Xã khu vực I
16
Xã khu vực II
45
159
Xã khu vực III
134
1.249
TOÀN TỈNH
195
1.408
I
HUYỆN ĐỒNG VĂN
1
Xã Sủng Trái
III
14
2
Xã Tả Lủng
III
13
3
Xã Vần Chải
III
13
4
Xã Tả Phìn
III
9
5
Xã Lũng Thầu
III
6
6
Xã Lũng Cú
III
9
7
Xã Thài Phìn Tủng
III
15
8
Xã Sính Lủng
III
9
9
Xã Lũng Phìn
III
10
10
Xã Phố Cáo
III
16
11
Xã Sảng Tủng
III
15
12
Xã Hố Quáng Phín
III
8
13
Xã Lũng Táo
III
15
14
Xã Sà Phìn
III
10
15
Xã Phố Là
III
7
16
Xã Ma Lé
III
11
17
Xã Sủng Là
III
9
18
Thị trấn Đồng Văn
II
15
19
Thị trấn Phố Bảng
II
3
II
HUYỆN MÈO VẠC
1
Xã Niêm Tòng
III
8
2
Xã Thượng Phùng
III
12
3
Xã Khâu Vai
III
12
4
Xã Cán Chu Phìn
III
12
5
Xã Pải Lủng
III
11
6
Xã Lũng Pù
III
12
7
Xã Lũng Chinh
III
7
8
Xã Xín Cái
III
18
9
Xã Giàng Chu Phìn
III
12
10
Xã Sủng Trà
III
9
11
Xã Sơn Vĩ
III
15
12
Xã Tả Lủng
III
7
13
Xã Tát Ngà
III
9
14
Xã Pả Vi
III
6
15
Xã Sủng Máng
III
5
16
Xã Niêm Sơn
III
11
17
Xã Nậm Ban
III
10
18
Thị trấn Mèo Vạc
III
6
III
HUYỆN YÊN MINH
1
Xã Sủng Cháng
III
9
2
Xã Đường Thượng
III
10
3
Xã Lũng Hồ
III
23
4
Xã Thắng Mố
III
8
5
Xã Sủng Thài
III
19
6
Xã Ngam La
III
12
7
Xã Lao Và Chải
III
15
8
Xã Du Già
III
12
9
Xã Mậu Long
III
18
10
Xã Du Tiến
III
15
11
Xã Ngọc Long
III
25
12
Xã Hữu Vinh
III
10
13
Xã Đông Minh
III
16
14
Xã Na Khê
III
10
15
Xã Phú Lũng
III
11
16
Xã Bạch Đích
III
15
17
Xã Mậu Duệ
II
8
18
Thị trấn Yên Minh
II
11
IV
HUYỆN QUẢN BẠ
1
Xã Bát Đại Sơn
III
9
2
Xã Tả Ván
III
8
3
Xã Nghĩa Thuận
III
9
4
Xã Lùng Tám
III
7
5
Xã Cán Tỷ
III
8
6
Xã Thái An
III
6
7
Xã Thanh Vân
III
7
8
Xã Tùng Vài
III
9
9
Xã Cao Mã Pờ
III
8
10
Xã Quản Bạ
III
5
11
Xã Quyết Tiến
III
7
12
Xã Đông Hà
III
2
13
Thị trấn Tam Sơn
II
1
V
HUYỆN XÍN MẦN
1
Xã Pà Vầy Sủ
III
7
2
Xã Nàn Sỉn
III
8
3
Xã Bản Ngò
III
9
4
Xã Thèn Phàng
III
11
5
Xã Nàn Ma
III
7
6
Xã Thu Tà
III
13
7
Xã Chế Là
III
13
8
Xã Chí Cà
III
10
9
Xã Nấm Dần
III
11
10
Xã Tả Nhìu
III
10
11
Xã Bản Díu
III
8
12
Xã Trung Thịnh
III
6
13
Xã Ngán Chiên
III
9
14
Xã Quảng Nguyên
III
13
15
Xã Xín Mần
III
4
16
Xã Cốc Rế
III
8
17
Xã Nà Chì
II
8
18
Thị trấn Cốc Pài
II
6
19
Xã Khuôn Lùng
II
2
VI
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
1
Xã Bản Phùng
III
8
2
Xã Ngàm Đăng Vài
III
8
3
Xã Đản Ván
III
8
4
Xã Thèn Chu Phìn
III
4
5
Xã Túng Sán
III
8
6
Xã Tụ Nhân
III
5
7
Xã Bản Nhùng
III
8
8
Xã Sán Sả Hồ
III
9
9
Xã Tả Sử Choóng
III
5
10
Xã Pờ Ly Ngài
III
6
11
Xã Nàng Đôn
III
7
12
Xã Chiến Phố
III
10
13
Xã Bản Máy
III
4
14
Xã Nậm Khòa
III
9
15
Xã Pố Lồ
III
12
16
Xã Bản Péo
III
4
17
Xã Bản Luốc
III
10
18
Xã Tân Tiến
III
12
19
Xã Thàng Tín
III
7
20
Xã Nam Sơn
III
8
21
Xã Nậm Dịch
III
9
22
Xã Hồ Thầu
III
8
23
Xã Nậm Ty
III
8
24
Thị trấn Vinh Quang
II
2
25
Xã Thông Nguyên
II
VII
HUYỆN BẮC QUANG
1
Xã Đồng tiến
III
6
2
Xã Thượng bình
III
6
3
Xã Tân lập
III
6
4
Xã Hữu sản
II
4
5
Xã Đức xuân
II
5
6
Xã Đông thành
II
4
7
Xã Đồng tâm
II
5
8
Xã Tân thành
II
5
9
Xã Liên hiệp
II
2
10
Xã Bằng hành
II
2
11
Xã Việt hồng
II
2
12
Xã Vô điếm
II
2
13
Xã Kim ngọc
II
3
14
Xã Đồng yên
II
15
Xã Tiên kiều
II
1
16
Xã Vĩnh hảo
II
2
17
Xã Quang minh
I
18
Xã Việt vinh
I
19
Xã Vĩnh tuy
I
20
Xã Việt quang
I
21
Xã Vĩnh phúc
I
22
Xã Tân quang
I
23
Xã Hùng an
I
VIII
HUYỆN QUANG BÌNH
1
Xã Nà Khương
III
7
2
Xã Bản Rịa
III
4
3
Xã Tân Nam
III
12
4
Xã Tiên Nguyên
III
13
5
Xã Hương Sơn
III
5
6
Xã Xuân Minh
III
8
7
Xã Yên Thành
III
8
8
Xã Tân Bắc
III
3
9
Xã Tân Trịnh
II
2
10
Thị trấn Yên Bình
II
5
11
Xã Yên Hà
II
3
12
Xã Tiên Yên
II
13
Xã Bằng Lang
II
2
14
Xã Vĩ Thượng
II
1
15
Xã Xuân Giang
II
1
IX
HUYỆN VỊ XUYÊN
1
Xã Thượng Sơn
III
12
2
Xã Thuận Hòa
III
14
3
Xã Cao Bồ
III
8
4
Xã Ngọc Minh
III
7
5
Xã Quảng Ngần
III
8
6
Xã Ngọc Linh
III
10
7
Xã Bạch Ngọc
III
6
8
Xã Lao Chải
III
3
9
Xã Minh Tân
III
11
10
Xã Phương Tiến
III
4
11
Xã Kim Linh
III
5
12
Xã Thanh Thủy
III
5
13
Xã Kim Thạch
III
5
14
Xã Xín Chải
II
15
Xã Tùng Bá
II
7
16
Xã Linh Hồ
II
8
17
Xã Phong Quang
II
3
18
Xã Thanh Đức
II
1
19
Xã Đạo Đức
II
4
20
Xã Trung Thành
II
21
Xã Phú Linh
II
2
22
Thị trấn Việt Lâm
II
1
23
Xã Việt Lâm
I
24
Thị trấn Vị Xuyên
I
X
HUYỆN BẮC MÊ
1
Xã Phiêng Luông
III
4
2
Xã Thượng Tân
III
5
3
Xã Giáp Trung
III
11
4
Xã Minh Sơn
III
13
5
Xã Đường Hồng
III
9
6
Xã Yên Phong
III
7
7
Xã Yên Cường
III
9
8
Xã Đường Âm
III
8
9
Xã Lạc Nông
III
5
10
Xã Phú Nam
II
3
11
Xã Yên Định
II
6
12
Thị trấn Yên Phú
II
4
13
Xã Minh Ngọc
II
5
XI
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
1
Xã Phương Thiện
II
2
2
Xã Ngọc Đường
I
3
Xã Phương Độ
I
4
Phường Quang Trung
I
5
Phường Ngọc Hà
I
6
Phường Minh Khai
I
7
Phường Trần Phú
I
8
Phường Nguyễn Trãi
I
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Xã Sà Phìn có bao nhiêu thôn?
Hành chính. Xã Sà Phìn được chia thành 11 thôn.
Hà Giang có bao nhiêu thôn?
Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 193 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Đến năm 2012, tỉnh Hà Giang có 2.069 thôn, tổ dân phố. Toàn bộ các đơn vị hành chính của Hà Giang đều thuộc khu vực miền núi.
Hà Giang có bao nhiêu làng xã?
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Giang có 193 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 175 xã. Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Giang hiện nay.
Hà Giang có bao nhiêu thị xã?
Tính đến nay Hà Giang có 01 thành phố, 10 huyện, 05 phường, 13 thị trấn và 177 xã.