Xe hơi tiếng Nhật là gì

① Từ vựng về các bộ phận của ô tô:

  1. フロントガラス: kính chắn gió
  2. ワイパー: cần gạt nước
  3. ボンネット: nắp thùng xe
  4. ライト: đèn pha
  5. バックミラー: gương chiếu hậu trong
  6. サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên [phía ngoài]
  7. トランク: cốp xe
  8. タイヤ: lốp xe
  9. カーナビ: hệ thống định vị
  10. ハンドル: vô lăng
  11. 運転席(うんてんせき): chỗ ngồi của người lái xe
  12. 助手席(じょしゅせき): ghế hành khách
  13. キー: chìa khóa xe

② Một số từ/ cụm từ khác:

xe hơi
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xe hơi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xe hơi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - カー - くるま - 「車」 - じどうしゃ - 「自動車」 - セダン
  • - nắp mui xe hơi:カーのボンネット
  • - Anh ấy đi đến trường bằng xe hơi của bố:彼は父親のカーで学校へ行った
  • - Bạn phải chắc chắn khoảng cách của xe bạn và xe phía trước bằng độ dài 2 xe:前の車との車間距離を少なくとも車2台分空けておくようにしなさい

* n - カー - くるま - 「車」 - じどうしゃ - 「自動車」 - セダンVí dụ cách sử dụng từ "xe hơi" trong tiếng Nhật- nắp mui xe hơi:カーのボンネット, - Anh ấy đi đến trường bằng xe hơi của bố:彼は父親のカーで学校へ行った, - Bạn phải chắc chắn khoảng cách của xe bạn và xe phía trước bằng độ dài 2 xe:前の車との車間距離を少なくとも車2台分空けておくようにしなさい,

Đây là cách dùng xe hơi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xe hơi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới xe hơi

  • cùng sử dụng tiếng Nhật là gì?
  • cắm [hoa] tiếng Nhật là gì?
  • sự tịch thu sung công tiếng Nhật là gì?
  • sức khoẻ dồi dào tiếng Nhật là gì?
  • đường cái tiếng Nhật là gì?
  • kiểu bơi trườn tiếng Nhật là gì?
  • tranh khắc đồng tiếng Nhật là gì?
  • bảo hành tiếng Nhật là gì?
  • hàn phong tiếng Nhật là gì?
  • sự kiên cường tiếng Nhật là gì?
  • thay [thế cho] tiếng Nhật là gì?
  • sự biện hộ tiếng Nhật là gì?
  • bước lui tiếng Nhật là gì?
  • sự nhỏ nhen tiếng Nhật là gì?

Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi : Ô tô tiếng Nhật là gì ? Kem tiếng Nhật là gì ?

Ô tô tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật  1: 車、自動車

Cách đọc: くるま [kuruma]、じどうしゃ [zidousya]

Ví dụ: 

Vì Tanaka chạy vượt lên xe ô tô đằng trước nên đã xảy ra tai nạn giao thông. 田中さんは前の車を追い越したため、交通事故を起こした。

Tanakasan wa mae no kuruma wo oikoshita tame koutsuuziko wo okoshita.

Khi còn nhỏ tôi được dạy rằng phải quan sát xe khi băng qua đường. 小さいの時、道路を横断する時は車に注意するということを教わった。

Chiisai no toki douro wo oudansuru toki wa kuruma ni cyuuisuru toiu koto wo osowatta.

Cấm xe ôtô và xe máy đi vào khu vực quy định trong công viên Disneyland Tokyo. 車やオートバイが東京ディズニーランドの指定された区域に入るのを禁じる。

Kuruma ya ootobai ga toukyou deizuniirando no shiteisareta kuiki ni hairuno wo kinziru.

Do vụ tai nạn giao thông năm ngoái nên cô ấy đi lại khá khó khăn. 去年の自動車事故にあったので、彼女はいくらか歩行が困難だ。

Kyonen no zidousyaziko ni atta node kanozyo wa ikuraka hokou ga konnan da.

Theo quan điểm của tôi thì phải hạn chế việc sản xuất ô tô. ぼくの考えでは,環境を保護するために自動車の生産は限定されるべきだ。

Boku no kangae dewa kankyou wo hogosuru tameni zidousya no seisan wa genteisareru  bekida.

Nghĩa tiếng Nhật 2: カー

Cách đọc: カー[kaa] – car [phiên âm từ tiếng Anh]

Kem tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: アイスクリーム

Cách đọc: アイスクリーム [Aisukuriimu] – Ice Cream [tiếng Anh]

Ví dụ:

Chịu khó chờ nhé. Chị sẽ mua kem vani về cho em. おとなしく待ってろよ。バニラアイスクリームを買ってきてやるからな。

Otohashiku matteroyo. Banira aisukuriimu wo kattekiteyaru karana.

Chỉ khi tôi bị ốm khi còn nhỏ, tôi mới có thể ăn bao nhiêu kem và thạch tùy thích và không bị la mắng.
子供 の時 、熱 があるときだけはアイスクリームとゼリー とかたくさん食ても叱られなかったなあ。
Kodomo no toki netsu ga aru toki dakewa aisukuriimu to zerii toka takusan tabetemo shikararenakatta naa.

Vì nó có hại cho răng nên tôi nghĩ tôi phải ngừng ăn món kem ngọt này lại. 歯に悪くなるため、こんなに甘いアイスクリームを食べるのをやめなければならない。

Ha ni warukunaru tame konnani amai aisukuriimu wo taberuno wo yamenakereba  naranai.

Khi còn bé, tôi rất hạnh phúc mỗi khi ăn kem, nhưng giờ chẳng còn cảm giác ấy nữa. 子供の頃、アイスクリームを食べるといつも幸せな気分になるが、今ではもうそんな感じはしません。

Kodomo no goro aisukuriimu wo taberu to itsumo shiawasena kibun ninaru ga ima dewa mou sonna kanziwa shimasen.

Trên đây chúng ta đã đi tìm hiểu nghĩa tiếng Nhật của 2 từ Ô tô và Kem tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm [nên là tiếng Việt có dấu để có kết quả chuẩn xác] + tiếng Nhật là gì. Như vậy, các bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

tên trộm, tiếp sau, tiếp theo, bán đảo tiếng Nhật là gì ?

mỡ, oán hận, góc nhìn ra bên ngoài tiếng Nhật là gì ?

Ô tô trong tiếng Nhật là kuruma [車], là phương tiện giao thông phổ biến ở các nước trên thế giới hiện nay. Các mẫu câu ví dụ về ô tô trong tiếng Nhật.

uruma [車]: Ô tô.

Jidōsha [自動車]: Xe hơi.

Takushī [タクシー]: Taxi.

Từ vựng, mẫu câu liên quan đến ô tô bằng tiếng Nhật:

Unten suru [運転する]: Lái xe.

Noru [乗る]: Lên xe.

Oriru [降りる]: Xuống xe.

トヨタは日本の有名な自動車メーカーです。

Toyota wa Nihon no yūmeina jidōsha mēkā desu.

Toyota là hãng sản xuất xe hơi nổi tiếng của Nhật.

車は便利なので、多くの人に使われています。

Kuruma wa benrinanode, ōku no hito ni tsukawa rete imasu.

Vì xe hơi tiện lợi nên được nhiều người sử dụng.

遅れないようにタクシーを呼びましょう。

Okurenai yō ni takushī o yobimashou.

Để không bị trễ, chúng ta hãy gọi taxi đi.

Xem thêm:

//www.stencyl.com/users/index/1127913

//www.meetme.com/apps/redirect/?url=//top10totnhat.net/

//alturl.com/preview.php?id=9yy5h

//forums.steinberg.net/u/top10totnhat/summary

//bbs.now.qq.com/home.php?mod=space&uid=1478416

//exelearning.net/forums/users/top10totnhat/

//yolotheme.com/forums/users/top10totnhat/

//www.ccwin.cn/space-uid-5046178.html //www.newdirt.org/forums/users/top10totnhat/ //soc.cungcap.net/top10totnhat

Video liên quan

Chủ Đề