Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Điểm xét học bạ là tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

-Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà.

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

-Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao.

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Điểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 24.2
Công nghệ thông tin 7480201 26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 75106051 26.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 75106052 27.1
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 75201031 22.7
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 75201032 24.6
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 15
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 75201301 25.3
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) 75201302 25.4
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 75202011 24.2
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 75202012 19.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) 7520207 23.6
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 7520216 25.4
Kỹ thuật môi trường 7520320 15
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 75802011 23.4
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 75802012 22.2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) 7580202 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051 23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 75802054 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 75802055 16.4
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 75803011 24.2
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 75803012 24.2
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 7840101 25.9
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104 25.5
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 78401061 15
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064 23.7
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 78401065 15
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201H 24.5
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 7520103H 24.1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207H 19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H 23.2
Kỹ thuật xây dựng 7580201H 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051H 18
Kinh tế xây dựng 7580301H 22.2
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7840101H 25.7
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104H 24.8
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 78401061H 15
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064H 20

 

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

Xét học bạ ngành Logistics Đại học Giao thông vận tải

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 28,83 điểm. Trong đó ngành Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,83 điểm.

Điểm chuẩn đợt 1

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 25,46
Công nghệ thông tin A00, A01, D90 27,1
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 28,83
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) 18
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 18
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) 21,38
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26,25
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) 26,99
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00, A01, D90 25,62
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 25,49
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 26,58
Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 22,57
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 21,51
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D90 25,23
Kỹ thuật xây dựng  - Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình A00, A01, D90 24,29
Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm A00, A01, D90 18
Kinh tế xây dựng - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. A00, A01, D01, D90 25,5
Kinh tế xây dựng - Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 25,56
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 27,48
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 26,57
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 18
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 18
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01, D90 25,37
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 18
Chương trình đào tạo chất lượng cao    
Công nghệ thông tin A00, A01, D90 23,96
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 24,07
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 22,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D90 24,02
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 21,8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 18
Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 18
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 27,25
Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 23,79
Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển) A00, A01, D01, D90 18
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01, D01, D90 18
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00, A01, D01, D90 22,85

Điểm chuẩn đợt 2

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) 75201221 18
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 75201223 18
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 7580202 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) 7582052 18
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 18
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 78401063 18
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) 78401065 18
Chương Trình Chất Lượng Cao    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051H 21,1
Kinh tế xây dựng 7580301H 23,5
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2019

Trường đại học giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh theo phương thức :

-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Tuyển sinh theo phương thức tổ chức thi liên thông hệ trung cấp, cao đẳng theo từng đợt trong nhà trường.

-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, D90

17.5

Công nghệ thông tin

A00, A01, D90

19.5

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)

A00, A01, D90

19.1

Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

A00, A01, D90

14.4

Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)

A00, A01, D90

19.1

Ngành kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D90

16.3

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

A00, A01, D90

15.6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ

A00, A01, D90

14.5

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)

A00, A01, D01, D90

17.8

Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)

A00, A01, D01, D90

21.2

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

A00, A01, D01, D90

19.6

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)

A00, A01, D90

17.7

II.Chương trình đào tạo chất lượng cao

---

Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải

A00, A01, D90

17.3

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

16.8

Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00, A01, D90

19

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D90

16.4

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

A00, A01, D90

14.7

Ngành kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D90

17

Ngành Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D90

18.8

Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

A00, A01, D01, D90

20.9

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Giao thông vận tải hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2, Đường D3, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.