Trường Đại học Tây Nguyên
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:
1. Thông tin chung
–Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
–Mã trường: TTN
–Loại hình trường: Công lập
–Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
–Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
–Phương thức 2: Xét điểm học bạ [không xét ngành Y khoa].
–Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
–Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2022 |
||
Xét KQ Thi TN THPT |
Xét điểm Học bạ |
Xét điểm thi ĐGNL |
||||
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
190 |
0 |
30 |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
40 |
5 |
5 |
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
40 |
5 |
5 |
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
35 |
10 |
5 |
5 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03 |
35 |
10 |
5 |
6 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, D01 |
20 |
5 |
5 |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20 |
40 |
20 |
5 |
8 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
70 |
25 |
5 |
9 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
110 |
90 |
20 |
10 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
110 |
100 |
10 |
11 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
110 |
50 |
10 |
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
120 |
60 |
20 |
13 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
100 |
50 |
10 |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
100 |
50 |
10 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên* |
A00, A02, B00, D90 |
45 |
15 |
5 |
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
100 |
40 |
10 |
17 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
20 |
15 |
5 |
18 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
25 |
20 |
5 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
40 |
10 |
20 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
21 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
35 |
5 |
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
23 |
7340101_1 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao* |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
24 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
20 |
5 |
25 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
25 |
5 |
26 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
60 |
10 |
27 |
7420101 |
Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
20 |
25 |
5 |
28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
30 |
25 |
5 |
29 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
50 |
40 |
5 |
30 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
25 |
5 |
31 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
30 |
20 |
5 |
32 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
33 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
15 |
5 |
34 |
7620110_1 |
Nông nghiệp Công nghệ cao* |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
15 |
5 |
35 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
35 |
25 |
5 |
36 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
37 |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
38 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
30 |
25 |
5 |
39 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
80 |
100 |
20 |
40 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
25 |
30 |
5 |
[*] các ngành dự kiến tuyển sinh
4. Bảng tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã |
Các môn trong tổ hợp |
TT |
Mã |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
10 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
11 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
14 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
17 |
D66 |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
9 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
18 |
D90 |
Toán, Tiếng Anh, KHTN |
|
|
|
|||
19 |
M01 |
Văn, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
|||
20 |
M09 |
Toán, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
|||
21 |
T01 |
Toán, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] |
|||
22 |
T20 |
Văn, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.1. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
a. Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
b. Các ngành khác: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
5.2. Xét điểm học bạ THPT
a. Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm:
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
+ Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
b. Các ngành khác: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
5.3. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM
– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
Ghi chú:
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành;
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200,mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 [bốn mươi điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 10 [mười điểm].
7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
–Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển [theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT], Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT [xét học bạ] phải có điểm môn Tiếng Anh [theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường] đạt từ 6,0 [sáu] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo
– Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác:đang cập nhật.
9. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
08/8 – 24/8 |
29/8 – 14/9 |
15/9 – 29/9 |
Xét học bạ |
23/5 – 15/7 |
18/7 – 01/8 |
08/8 – 24/8 |
29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Theo Qui định của ĐHQG Tp. HCM |
Theo Qui định của ĐHQG Tp. HCM |
— |
— |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
— |
— |
— |
Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.
10. Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
Đợt tuyển sinh |
Thời gian nhận hồ sơ |
Ngày thi |
Đợt 1 |
01/5/2022 đến 24/6/2022 |
08/7/2022 |
Đợt 2 |
11/7/2022 đến 22/7/2022 |
29/7/2022 |
11. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
- Đối với phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM, thí sinh đăng ký online tại website: //tuyensinh.ttn.edu.vn hoặc nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
- Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
12. Các kênh tư vấn
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage/Messenger:www.facebook.com/tvtsttn/
Email: ; Website: //tuyensinh.ttn.edu.vn;