Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɗḛw˧˩˧ | ɗew˧˩˨ | ɗew˨˩˦ |
ɗew˧˩ | ɗḛʔw˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𢞬: đểu
- 搗: đẽo, đảo, đểu
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đều
Tính từSửa đổi
đểu
- [Thông tục] Xỏ xiên, lừa đảo đến mức bất kể đạo đức [thường dùng làm tiếng mắng]. Đểu với cả bạn bè. Quân đểu hết chỗ nói! Đồ đểu!
- Món vật kém phẩm chất. Cậu mua ghế đểu rồi, ngồi sao đặng!
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Tiếng MườngSửa đổi
Tính từSửa đổi
đểu
- Đểu.