Xóm trong tiếng Trung là gì

Xóm trong tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phốHi vọng với các từ vựng về chủ đề thành phố có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Trung về chủ đề này tốt hơn. Cùng học nhé:1. 城市 (Chéng shì) : Thành phố 2. 首都 (Shǒu dū) : Thủ đô 3. 大都市 (dà dū shì) : Trung tâm , thủ phủ 4. 市中心 (shì zhōng xīn) : Trung tâm thành phố 5. 商业区 (Shāng yè qū) : Trung tâm mua sắm 6. 市政当局 (shì zhèng dāng jú) : Chính quyền thành phố tự trị 7. 市的,市政的 (shì de , shìzhèng de) : Thành phố , đô thị 8. 区 (qū) : Quận, huyện 9. 居民区,住宅区 (jū mín qū , zhù zhái qū) : Khu dân cư , khu nhà ở 10. Thành thị 市区的 (shì qū de) :11. 近郊区 (Jìn jiāo qū) : Ngoại ô 12. 郊区 (Jiāo qū) : Vùng ngoại thành 13. 贫民窟,贫民区 (Pín mín kū , pín mín qū) : Khu ổ chuột 14. 贫民区 (Pín mín qū) : Khu ổ chuột 15. 村 (Cūn) : Thôn , làng 16. 小村 (Xiǎo cūn) : Thôn , xóm 17. 狭小破旧的住房 (Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng) : Nhà ổ chuột 18. 所在地 (Suǒ zài dì) : Địa phương

Xóm trong tiếng Trung là gì


19. 唐人街 (Táng rén jiē) : Phố Hoa Kiều 20. 范围,扩展 (Fàn wéi , kuǎng zhǎn) : Phạm vi , mở rộng 21. 楼房 (Lóu fáng) : Nhà tầng / lầu 22. 摩天楼 (mó tiān lóu) : Nhà trọc trời , cao ốc 23. 居住单元,套房 (jū zhù dān yuán , tào fáng) : Dãy căn hộ 24. 商店 (Shāng diàn) : Cửa hàng 25. 百货公司 (Bǎi huò gong sī) : Cửa hàng bách hóa 26. 市场 (shì chǎng) : Chợ 27. 市场,集市 (shì chǎng , jí shì) : Siêu thị 28. 旧货店 (jiù huò diàn) : Cửa hàng tiết kiệm 29. 报摊 (Bào tān) : Sạp báo 30. 商品交易所 (Shāng pǐn jiāo yì suǒ) : Trao đổi hàng hóa 31. 股票交易所 (gǔ piào jiāo yì suǒ) : Trường chứng khoán 32. 市政厅 (shì zhèng tīng) : Tòa thị chính 33. 法院 (fǎ yuàn) : Tòa án 34. 教堂 (Jiào táng) : Giáo đường , nhà thờ 35. 大教堂 (dà jiào táng) : Nhà thờ lớn Học tiếng từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề là các học hiệu quả nhất để chinh phục kho từ vựng. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL để cập nhật nhiều chủ đề từ vựng thú vị nhé!

Video liên quan