Xúc xích tiếng anh gọi là gì

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tôm rán, bánh vòng, nạc vai bò, khoai tây chiên, bún ốc, thịt bò, kẹo mút, kem que, cật (thận), kem ốc quế, bánh cắp-cếch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là xúc xích. Nếu bạn chưa biết xúc xích tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Mì ăn liền tiếng anh là gì
  • Bánh quy tiếng anh là gì
  • Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì
  • Cải thảo muối kiểu Hàn Quốc tiếng anh là gì
  • Xe bán tải tiếng anh là gì

Xúc xích tiếng anh gọi là gì
Xúc xích tiếng anh là gì

Xúc xích tiếng anh gọi là sausage, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsɒs.ɪdʒ/

Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Sausage.mp3

Để đọc đúng xúc xích trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sausage rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sausage thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xúc xích là một loại thực phẩm chế biến sẵn có thể ăn ngay hoặc làm chín rồi ăn. Thường xúc xích sẽ dùng thịt heo xay nhuyễn nhồi vào bên trong một bì (thường là lòng lợn) sau đó được hấp chín hoặc để sống bảo quan trong môi trường lạnh. Các loại xúc xích hiện nay có nhiều loại khác nhau và trong số đó có nhiều loại xúc xích khá nổi tiếng trên thế giới như xúc xích Đức, xúc xích Ý, lạp xưởng (xúc xích kiểu Trung Quốc), …
  • Từ sausage là để chỉ chung về xúc xích, còn cụ thể xúc xích như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
    Xúc xích tiếng anh gọi là gì
    Xúc xích tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết xúc xích tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
  • Meat /miːt/: thịt
  • Toasted coconut cake /ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk/: bánh dừa nướng
  • Beef plate /biːf pleɪt/: ba chỉ bò
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
  • Chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl /: phao câu gà
  • Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
  • Ribs /rɪbz/: xương sườn
  • Kidney /ˈkɪdni/: cật (thận)
  • Lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/: kẹo mút
  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/: bánh tráng trộn
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  • Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Snail /sneɪl/: ốc
  • Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/: bún bò huế
  • Bread /bred/: bánh mì
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
  • Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
  • Food /fuːd/: thức ăn
  • Tart /tɑːt/: bánh ngọt nướng trái cây
  • Snail rice noodles /sneɪl raɪs nuː.dəl/: bún ốc
  • Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
  • Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xúc xích tiếng anh là gì thì câu trả lời là sausage, phiên âm đọc là /ˈsɒs.ɪdʒ/. Lưu ý là sausage để chỉ chung về xúc xích chứ không chỉ cụ thể xúc xích như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xúc xích như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sausage trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sausage rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sausage chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

sausage

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈsɒs.ɪdʒ/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈsɑː.sɪdʒ/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɒ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sock
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /dʒ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio jump
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɑː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio father
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /dʒ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio jump

Xúc xích dịch tiếng Anh là gì?

SAUSAGE | Phát âm trong tiếng Anh.

Xúc xích là từ loại gì?

Danh từ Dây sắt có nhiều vòng móc vào với nhau.

Trong xúc xích có gì?

Thành phần. Các loại xúc xích thông thường trong sản phẩm của chúng có các thành phần cơ bản: Thịt mỡ lợn, thịt gà, thịt bò, muối, nước, đường, nitrit, protein đậu nành và sữa, polyphosphate, axit ascorbic, hương liệu, bột ngọt, màu thực phẩm...

Như thế nào là xúc xích tươi?

1 Xúc xích tươi là gì? Xúc xích tươi là xúc xích được làm nên từ các loại thịt và mỡ động vật (thịt heo, bò, gà,...) xay nhuyễn, rồi có thể nêm thêm một số gia vị vào như muối, đường, tỏi, tiêu,... Sau đó, hỗn hợp sẽ cho vào máy nhồi xúc xích (hoặc tự nhồi hoàn toàn bằng tay) để tạo ra thành phẩm.