Yêu điên cuồng tiếng Anh là gì

Kẻ si tình tiếng Anhlà lovebird, có phiên âm là /ˈləvˌbərd/.

Yêu điên cuồng tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến si tình trong tiếng Anh:

Blind love /blaɪnd lʌv/: Tình yêu mù quáng.

Crazy love /ˈkreɪ.zi lʌv/: Tình si, tình yêu điên dại.

Fall in love /fɑːl ɪn lʌv/: Rơi vào lưới tình, đã yêu ai đó.

Yêu điên cuồng tiếng Anh là gì

Beloved /bɪˈlʌvd/: Yêu dấu, yêu thương.

Lovesick /ˈlʌv.sɪk/: Tương tư, nhung nhớ.

Affectionate /əˈfek.ʃən.ət/: Thương yêu.

Adore /əˈdɔːr/: Yêu tha thiết.

Một số mẫu câu liên quan đến si tình trong tiếng Anh:

Nat is a lovebird, he can knee down and beg Raika to spare Sam.

Nat là kẻ si tình, anh ấy có thể quỳ xuống và cầu xin Raika tha cho Sam.

Sakul loves Sam so much, but Sam doesnt love her and tired of her love, he calls her an annoying lovebird.

Sakul yêu Sam rất nhiều, nhưng Sam không yêu cô ta và chán ngán với tình yêu đó, Sam gọi Sakul là kẻ si tình phiền phức.

Netjo falls in love with Natasia, he has never thought that he gonna be a lovebird one day.

Netjo đã phải lòng Natasia, anh ấy chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ trở thành kẻ tình si thế này.

Vincent is a lovebird, he feels this is the end of the world when Vivian doesnt love him anymore.

Vincent là kẻ tình si, anh ấy cảm thấy thế giới này sắp tận thế mất rồi khi mà Vivian không còn yêu anh ấy nữa.

Bài viết kẻ si tình tiếng Anh là gìđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Đặt câu với từ "điên cuồng"

1. Ghen tuông điên cuồng.

Insanely jealous.

2. Sự tham vọng điên cuồng.

This mad ambition.

3. 1 lũ đà điểu điên cuồng.

A pack of crazed ostriches.

4. Những con chó điên cuồng gào rú,

The dogs frantically snarling,

5. Nhưng rồi lao vào móc điên cuồng.

But she went into crochet overdrive.

6. Hắng càng điên cuồng vì sợ Sauron.

All the more potent for he is driven now by fear of Sauron.

7. Khiến bà ấy nổi hứng điên cuồng.

Makes her crazy horny.

8. Hỡi chiến xa, hãy phóng điên cuồng!

Drive madly, you chariots!

9. Một tên sát nhân, một kẻ điên cuồng.

A killer, a madman.

10. Liệu nó có chặn đứng sự điên cuồng này?

Would it stay his madness?

11. Thế tên sát nhân là tên điên cuồng opera.

So the killer is an opera nut.

12. Một tình yêu sâu sắc, điên cuồng tuyệt vọng.

Deeply, madly, desperately, all-consumingly.

13. Loại sóng biến mọi người thành sát nhân điên cuồng.

The waves that turn everyone into a psycho killer.

14. Châm-ngôn 14:24 nói: Giàu-có là mão triều-thiên cho người khôn-ngoan; còn điên-cuồng của kẻ ngây-dại chỉ là điên-cuồng.

The crown of the wise is their riches; the foolishness of the stupid ones is foolishness, says Proverbs 14:24.

15. Những việc này như một cơn ác mộng điên cuồng.

The whole thing is like some great nightmare.

16. Anh và anh bạn điên cuồng vừa giết một con tin.

You and your psycho friend just killed a hostage.

17. Loại máu điên cuồng cực mạnh đó sẽ truyền sang tao.

High-octane crazy blood filling'me up.

18. Bạn đã sẵn sàng dành dụm tiền " như điên cuồng " chưa ?

Ready to Save Like There 's No Tomorrow ?

19. Lũ điên cuồng, dâm tặc, quái đản, chui ra từ khắp nơi.

Maniacs, perverts, freaks, crawling out of every hole.

20. hơi thở ngừng, trái tim thôi đập, lỗ mũi điên cuồng nở

breath stopped, heart stopped, nostrils madly flared,

21. Có rất nhiều kẻ cuồng tín điên cuồng đẫm máu ở đó.

Bunch of blood-soaked voodoo fanatics there.

22. Tình yêu làm chúng ta điên cuồng, và nó làm chúng ta bệnh.

Love makes us crazy, and it makes us sick.

23. Những cổ động viên la hét điên cuồng khi đội mình xuất hiện.

Supporters erupted in a frenzy when their favorite team appeared.

24. Và điên cuồng chơi với các khớp xương của cha ông của tôi?

And madly play with my forefathers'joints?

25. (Truyền-đạo 10:14) Miệng kẻ ngu muội chỉ buông điều điên-cuồng.

(Ecclesiastes 10:14) His mouth bubbles forth with foolishness.

26. Bài báo của anh đã góp phần vô hội chứng điên cuồng chống cộng.

Your article contributed to the anti-Communist hysteria.

27. Đây là tôi, điên cuồng sau một ngày lái chiếc van nhỏ vòng quanh.

This is me, crazy after a day of driving around in my minivan.

28. Và rồi hắn hứng lên chơi điên cuồng tới lúc gần như ngất đi.

And then he gets so amped up playing that he almost passes out.

29. Sự say mê điên cuồng hắn của bà đã ảnh hưởng tới con gái tôi!

Your infatuation for him infected my daughter!

30. Máu bắt đầu đông lại điên cuồng và làm tắc mạch máu lên não và thận.

Blood starts clotting like crazy and clogs the vessels in your brain and kidneys.

31. Giết kẻ gàn dở làm gì, nếu thế vào đó lại là một thằng điên cuồng?

Why remove a madman just to have a lunatic take his place?

32. Diêm vương cùng với một mụ kỵ sĩ địa ngục điên cuồng chưa đủ với anh à?

A king and a power-mad knight of hell isn't enough for you?

33. Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn.

I frantically swam to safety, fighting violent waves.

34. 14 Người [Đa-vít] giả-đò điên-cuồng trước mặt chúng, và làm bộ dại-khờ giữa họ...

14 He [David] disguised his sanity under their eyes and began acting insane. . . .

35. Vậy là, trong cơn điên cuồng, tôi đã sửa điểm của tất cả mọi người, không suy nghĩ gì cả.

So, in a frenzy, I corrected everybody's marks, not imaginatively.

36. Là những con thú om sòm, chúng gào thét điên cuồng nhằm khuấy rối sư tử đang ăn mồi.

Boisterous animals, they will work themselves into a frenzy in a bid to disturb the feeding lions.

37. Lính SS Ukraina và Đức đứng ở các góc của các doanh trại và điên cuồng bắn vào đám đông.

German and Ukrainian SS-men stood at the corners of the barracks and were shooting blindly into the crowd.

38. Sau vụ việc này, Santino điên cuồng yêu cầu hạ sát Bruno Tattaglia - sếp phó và con trai của Philip Tattaglia.

In retaliation for trying to kill Vito, Sonny orders the murder of Bruno Tattaglia, son and underboss of Sollozzo's ally Philip Tattaglia.

39. Tác dụng trong cả hai trường hợp iproniazid và imipramine, rất là mạnh mẽ-- những bệnh nhân đã nhảy múa điên cuồng.

So the effects in both the case of iproniazid and imipramine, they were so strong -- there was mania, or people dancing in the halls.

40. Tôi không nghĩ Người là 1 kẻ ngu ngốc khát máu điên cuồng như bà làm Người trở nên như vậy.

I just don't think he's the bloodthirsty asshole you make him out to be.

41. Ba người hâm mộ điên cuồng của Joan Wilder... có nhã ý chôm cái neo thuyền Angelina đem về làm kỷ niệm!

Three crazed Joan Wilder fans decide they want the anchor of the Angelina for a souvenir!

42. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do

Am suddenly hardheaded journalist... ruthlessly committed to promoting justice and liberty.

43. Chúng nó sẽ uống, sẽ đi xiêu-tó, và điên-cuồng, vì cớ gươm-dao mà ta sẽ sai đến giữa chúng nó.

And they must drink and shake back and forth and act like crazed men because of the sword that I am sending among them.

44. Xin cảm ơn -- Tôi nghĩ lý do tôi làm điều này là cũng đơn giản như Chris nói thôi, sự say mê điên cuồng.

thank you -- I think the reason for that is that it's -- it's -- well, it's as Chris said, bonkers.

45. Điều này dường như không thể ngăn nổi việc các bác sĩ bận bịu điên cuồng trong ngày, như tác giả đã giải thích.

That didn't seem to prevent the doctors from being frantically busy in their days, as he explained.

46. Và, nếu chúng ta gặp nhau, chúng tôi không được bố cục một brawl, bây giờ, những ngày nóng, là máu điên cuồng khuấy.

And, if we meet, we shall not scape a brawl; For now, these hot days, is the mad blood stirring.

47. Trong khi đó, tính hung bạo của Nero ngày càng tăng mãnh liệt và các hành động của ông ta càng điên cuồng hơn.

Meanwhile, Nero's atrocities become increasingly outrageous and his behavior more irrational.

48. Điệu nhảy moshing gồm những động tác nhảy lên nhảy xuống, đầu lắc mạnh cách điên cuồng, húc đầu và đâm sầm vào nhau.

Moshing often involves jumping up and down, violent head shaking, and mock head butting, as well as crashing into other dancers.

49. Chúng tôi thường phải đương đầu với những đám người cuồng tín mà các tu sĩ Chính thống khích động đến độ điên cuồng.

We often had to face crowds of religious fanatics whipped up to a frenzy by Orthodox priests.

50. Nhưng vào thời cổ đại, mỗi lần đoàn tàu đánh cá của loài người phát hiện chúng ta đều truy sát chúng ta điên cuồng.

But ever since those ancient times whenever humans spotted us, they hunted us down.

51. Sa-lô-môn nói: Lòng người thông-sáng tìm-kiếm sự tri-thức; còn lỗ miệng kẻ ngu-muội nuôi lấy mình bằng sự điên-cuồng.

The understanding heart is one that searches for knowledge, says Solomon, but the mouth of stupid people is one that aspires to foolishness.

52. Người ta miêu tả tình trạng của một người ở trong trạng thái này như ngây ngất, điên cuồng, hôn mê và như bị thôi miên.

The condition of a person when in this state has been described as ecstasy, frenzy, trance, and hypnotic.

53. Vua Sa-lô-môn nói: Lưỡi người khôn-ngoan truyền ra sự tri-thức cách phải; nhưng miệng kẻ ngu-muội chỉ buông điều điên-cuồng.

The tongue of wise ones does good with knowledge, says Solomon, but the mouth of the stupid ones bubbles forth with foolishness.

54. Châm-ngôn 20:3: Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi.

Proverbs 20:3: It is a glory for a man to desist from disputing, but everyone foolish will burst out in it.

55. Houston trong vai Rachel Marron, một ngôi sao bị một người hâm mộ điên cuồng săn đuổi và phải thuê một vệ sĩ để bảo vệ mình.

Houston played Rachel Marron, a star who is stalked by a crazed fan and hires a bodyguard to protect her.

56. Bệnh nhảy múa Chứng nhảy múa điên cuồng Chứng múa giật Sydenham Dịch bệnh cười Tanganyika ^ a ă â Viegas, Jennifer (ngày 1 tháng 8 năm 2008).

Dancing mania Sydenham's chorea Tanganyika laughter epidemic Tarantism Viegas, Jennifer (1 August 2008).

57. Đến bây giờ, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng: những giọng nói khiếp sợ, hình ảnh lố bịch, những ảo giác kì quái dai dẳng.

By now, I had the whole frenzied repertoire: terrifying voices, grotesque visions, bizarre, intractable delusions.

58. Họ điên cuồng khạc nhổ vào mặt Ngài trong khi những cú đánh độc ác làm suy yếu thêm thể xác đầy bầm dập đau đớn của Ngài.

Their foul saliva ran down His face as vicious blows further weakened His pain-engulfed body.

59. Bởi vì nếu nó không tồn tại, các lực lượng ly tâm sẽ được giải phóng sẽ điên cuồng, và họ sẽ tiêu diệt Liên Minh Châu Âu.

Because if it doesn't, the centrifugal forces that will be unleashed will be demonic, and they will destroy the European Union.

60. Elena Anaya vai Tiến sĩ Isabel Maru / Dr. Poison: Một nhà khoa học điên cuồng, có liên quan đến Ludendorff và chuyên về hóa học điều chế chất độc.

Elena Anaya as Isabel Maru / Doctor Poison: The chief chemist associated with General Ludendorff who specializes in chemistry and poisons.

61. Châm-ngôn 17:12 nói về điều này như sau: Thà người ta gặp gấu cái bị cướp con, hơn là gặp kẻ ngây-dại theo điên-cuồng nó.

Proverbs 17:12 puts the matter this way: Let there be an encountering by a man of a bear bereaved of its cubs rather than anyone stupid in his foolishness.

62. Airplane bắt đầu chơi nhanh hơn và Morrison cũng quay điên cuồng hơn cho đến khi anh ngã một cách vô thức trên sân khấu ngay dưới chân Marty Balin.

As the group played faster and faster, Morrison spun around wildly until he finally fell senseless on the stage at Marty Balin's feet.

63. Einstein đã định nghĩa sự điên cuồng như sau làm việc với cùng một cách nào đó lặp đi, lặp lại, và hy vọng sẽ có một kết quả khác.

Einstein said that this was the definition of insanity -- to do the same things over and over again, hoping for a different outcome.

64. Trong đó, Gonnosuke là một chiến binh điên cuồng và hỗn xược, người đấu với Musashi nhằm mục đích so sánh tài nghệ kiếm thuật của Musashi với bố của ông.

In it, Gonnosuke is a boastful and brash warrior who duels Musashi intending to see how Musashi compares with Musashi's father in swordsmanship.

65. (Vỗ tay) Einstein đã định nghĩa sự điên cuồng như sau -- làm việc với cùng một cách nào đó lặp đi, lặp lại, và hy vọng sẽ có một kết quả khác.

(Applause) Einstein said that this was the definition of insanity -- to do the same things over and over again, hoping for a different outcome.

66. Hắn tấn công lại họ để trả đũa, Louis liền phóng hỏa căn nhà và tẩu thoát với Claudia, bỏ mặc lại một Lestat điên cuồng đang bị ngọn lửa thiêu đốt.

Louis sets fire to their home and barely escapes with Claudia, leaving a furious Lestat to be consumed by the flames.

67. Tác giả Herman Wouk đã nói về vũ khí nguyên tử: Tất cả mọi sự khéo léo, công phu và tiền bạc đổ vào đó... sự điên cuồng thật làm mờ lý trí.

Regarding nuclear weapons, author Herman Wouk said: The ingenuity, labor, and treasure poured out on this . . . insanity truly stun the mind.

68. Trong những tập truyện đầu, William là bậc thầy trong việc ngụy trang và Jack là một kẻ mê vũ khí điên cuồng, nhưng những đặc điểm này đã không được giữ lại.

In their first appearance, Jack was a trigger-happy arms maniac and William a master of disguise but those character traits weren't kept in the subsequent albums.

69. Đó là bởi vì tôi muốn được yêu thương từ đầu tới chân, muốn làm rõ ràng trong mọi lựa chọn của mình, một sự điên cuồng quyến rũ luôn tồn tại.

It is because I want to be loved from head to toe, justified in my every choice, that the seduction hysteria exists.

70. Trong quá khứ, Chúa tể Hắc ám hay xâm nhập vào tâm trí nạn nhân của ngài tạo ra những hình ảnh sắp đặt để tra tấn nạn nhân đến điên cuồng.

In the past, it was often the Dark Lord's pleasure to invade the minds of his victims creating visions designed to torture them into madness.

71. Những kẻ côn đồ điên cuồng tấn công Yeraliev, Shepke, Fort-Shevchenko và Kulsary, nơi họ đổ chất lỏng dễ cháy trên xe lửa nhà ở tạm thời công nhân và cho đốt cháy.

Mobs of young people also rampaged through Yeraliev, Shepke, Fort-Shevchenko and Kulsary, where they poured flammable liquid on trains housing temporary workers and set them on fire.

72. Tôi đoán rằng thế giới là điên cuồng, bởi vì tôi thấy quá nhiều việc được lặp đi lặp lại một cách giống nhau, với hy vọng là lần này nó sẽ không sụp đổ nữa.

So I guess the world is insane, because I see entirely too much of doing the same things over and over again, hoping that this time it's not going to collapse upon us.

73. Ông hiện lên trong trí tưởng tượng công chúng như một thiên tài vĩ đại bị hiểu lầm, họa sĩ là "nơi mà các bài tranh luận về điên cuồng và sáng tạo giao nhau" .

He became famous after his suicide, and exists in the public imagination as the quintessential misunderstood genius, the artist "where discourses on madness and creativity converge".

74. Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽhò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.

There was no strong emotional displayshouting, chanting, wailing, swooning, and so onfrom the crowds and no dramatic frenzy on the part of Jesus.

75. Khi bạn nghe "Suzanne" do Leonard Cohen hát, và trải nghiệm này kích hoạt niềm đam mê của bạn với Cohen để bạn bắt đầu điên cuồng tìm nghe toàn bộ tác phẩm của ông ấy.

So you listen to "Suzanne" by Leonard Cohen, and this experience triggers your passion for Cohen so that you start frantically listening to his whole production.

76. (Danh sách còn thiếu) Có ba lý thuyết chính về sự kiện kẻ thả chất độc điên cuồng ở Mattoon: rối loạn phân ly tập thể, ô nhiễm công nghiệp, hoặc một kẻ tấn công thực tế.

(List incomplete) There are three primary theories about the Mattoon Mad Gasser incident: mass hysteria, industrial pollution, or an actual physical assailant.

77. Nếu bạn bảo với mọi người, chúng ta muốn độc lập với nhiên liệu hóa thạch, mọi người sẽ cười nhạo bạn, ngoại trừ ở đây, nơi mà những người điên cuồng được mời lên để thuyết trình.

If you tell to people, we want to be independent from fossil energy in our world, people will laugh at you, except here, where crazy people are invited to speak.

78. Brian May, guitar của Queen, đã khen ngợi những tác phẩm của Muse, gọi họ là "những nhạc sĩ phi thường", "đã bộc lộ ra ngoài sự điên cuồng và đó luôn là một điều tốt đối với một nghệ sĩ."

Queen guitarist Brian May has praised Muse's work, calling the band "extraordinary musicians", who "let their madness show through, always a good thing in an artist."

79. Giê-su nói: Tự trong, tự lòng người mà ra những ác-tưởng, sự dâm-dục, trộm-cướp, giết người, tà-dâm, tham-lam, hung-ác, gian-dối, hoang-đàng, con mắt ganh-đố, lộng-ngôn, kiêu-ngạo, điên-cuồng.

Jesus said: From inside, out of the heart of men, injurious reasonings issue forth: fornications, thieveries, murders, adulteries, covetings, acts of wickedness, deceit, loose conduct, an envious eye, blasphemy, haughtiness, unreasonableness.

80. Thần hộ mệnh Cabirus của Tê-sa-lô-ni-ca, thần Dionysus, thần vệ nữ Aphrodite, và thần Isis của Ai Cập có điểm chung: các nghi lễ thờ phượng phần lớn là rượu chè và tình dục điên cuồng.

Cabirus, a patron god of Thessalonica; Dionysus and Aphrodite; and Isis from Egypt all had something in common: a highly sexualized worship full of orgiastic rites and revelries.