1 ki lô mét bằng bao nhiêu hec tơ mét?

Trong chương trình Toán lớp 3, ngoài các đơn vị đo độ dài đã biết là ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, chúng ta tiếp tục làm quen với các đơn vị đề-ca-méthéc-tô-mét. Các đại lượng này có mối liên hệ với nhau như thế nào? Hãy cùng Apanda tìm hiểu về đề-ca-mét, héc-tô-mét Toán lớp 3 và cách giải các bài tập liên quan đến bài học này nhé!

Nội dung chính Show

1. Đơn vị đo đề-ca-mét, héc-tô-mét Toán lớp 3

Những kiến thức mà con cần nắm được trong bài học này là:

  • Tên gọi và kí hiệu của đề-ca-mét [dam], héc-tô-mét [hm].
  • Mối quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tô-mét.
  • Học thuộc bảng quy đổi đơn vị và áp dụng.

Trước khi tìm hiểu về kiến thức mới, hãy nhắc lại một chút về các đơn vị đo mà con đã được học. Đó là: ki-lô-mét [1km = 1000m], đề-xi-mét [1m = 10dm], xăng-ti-mét [1m = 100cm]. 

Tiếp theo, ba mẹ cho con làm quen với 2 đơn vị mới sau đây:

Phương pháp:

Vận dụng cách làm của câu a rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải:

b]

7dam = 70m7hm = 700m9dam = 90m9hm = 900m6dam = 60m5hm = 500m.

Bài 3 trang 44 – Toán lớp 3

Phương pháp

– Cộng hai số rồi viết đơn vị độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.

Có thể bạn quan tâm

  • 100g nem rán là bao nhiêu cái?
  • BPL 2023 có bao nhiêu đội?
  • Có bao nhiêu YouTuber đạt nút Ruby?
  • Con heo 1 tạ bao nhiêu kg?
  • Chạy bộ 30p bao nhiêu km?

Lời giải

25dam + 50dam = 75dam45dam – 16dam = 29dam8dam + 12dam = 20dam67dam – 25dam = 42dam36dam + 18dam = 54dam72dam – 48dam = 24dam.

2.2. Giải Vở bài tập toán lớp 3 bài 42, trang 51, 52

Bài 1 trang 51 – Vở bài tập Toán lớp 3

Số?

1hm = … m1dam = … m1m = … cm1dm = … cm1hm = … dam1km = … m1m = …. dm1cm = … mm

Phương pháp

Vận dụng kiến thức về cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

1hm = 10 dam

1dam = 10m

1m = 10dm

Lời giải

1hm = 100m1dam = 10m1m = 100cm1dm = 10cm1hm = 10dam1km = 1000m1m = 10dm1cm = 10mm

Bài 2 trang 51 – Vở bài tập Toán lớp 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

Mẫu:

2dam = 20m

5hm = 500m

6dam = ….. m7hm = ….. m3hm = ….. m4dam = ….. m8dam = ….. m9hm = …..m

Phương pháp

Giải tương tự bài 1.

Lời giải

6dam = 60m7hm = 700m3hm = 300m4dam = 40m8dam = 80m9hm = 900m

Bài 3 trang 52 – Vở bài tập Toán lớp 3

Tính [theo mẫu]

Mẫu:

9dam + 4dam = 13dam

18hm – 6hm =  12hm

6dam + 15dam76dam – 25dam16hm – 9hm48hm + 23hm52dam + 37dam63hm – 18hm

Phương pháp

– Thực hiện phép tính với các số.

– Viết đơn vị độ dài thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.

Lời giải

6dam + 15dam = 21dam76dam – 25dam = 51dam16hm – 9hm = 7hm48hm + 23hm = 71hm52dam + 37dam = 89dam63hm – 18hm = 45hm

Bài 4 trang 52 – Vở bài tập Toán lớp 3

Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?

Phương pháp

Tóm tắt

Cuộn dây thừng: 2dam

Cuộn dây ni lông: Gấp 4 lần cuộn dây thừng.

Cuộn dây ni lông: … m?

Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của cuộn dây thừng nhân với 4.

Đổi số vừa tìm được thành số có đơn vị đo là mét.

Lời giải

Cuộn dây ni lông dài là:

2 ⨯ 4 = 8 [dam]

8dam = 80m

Đáp số: 80m

3. Bài tập tham khảo về đề-ca-mét, héc-tô-mét Toán lớp 3

Apanda giới thiệu đến ba mẹ và các em học sinh bài tập tham khảo đề-ca-mét, héc-tô-mét Toán lớp 3, tuần 9. Ba mẹ có thể tải về và in ra cho con luyện tập thêm.

Bài 1: Số?

3000m = ………km

400cm = ………m

30dam = ………hm

400hm = ………km

5000mm = ………m

8m = ………cm

9hm = ………dam

5km = ………m

300dm = ………m

2000mm = ………m

3m 5cm = ………cm

2dm 4cm = ………cm

7hm 8dam = ………dam

5m 2dm = ………cm

8cm 3mm = ………mm

Bài 2: Tính:

47dam + 216dam = 

234dam – 162dam = 

356hm + 162hm =

702km – 281km = 

35dam x 4 = 

18hm x 7 =

82dam : 2 =

63km : 3 =

Bài 3: Tính:

47dam + 216dam = 

234dam – 162dam =

356hm + 162hm =

702km – 281km = 

35dam x 4 = 

18 hm x 7 = 

82dam : 2 =

63km : 3 = 

Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 16cm. Đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài 5: Anh Tuấn cao 1m5dm. Chị Hà cao 142cm. Hỏi ai cao hơn và cao hơn bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 6: Số?

1dam = …m  11hm = …dam1hm = …m10m = …dam10dam = …hm100m = …hm1km = …m1m = …dm100cm = …m1000m = …km10dm =…m1000mm = …m

Bài 7: Tính 

a]16hm + 25hm = …

32dam – 17dam = …

b] 3hm x 5 = …

4dam x 6 = …

c] 45hm : 5 = …

30dam : 6 = …

Bài 8: Số

a] 8km = …hm = …m5m = …dm = ….cm = …mmb] 4m 5dm = …dm 7m 7cm = …cm2km35m = …m 

Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

6m 6cm = …cm 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

  1. a] 66   

  2. b] 606

  3. c] 660

Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đoạn thẳng AB dài 725cm, đoạn thẳng CD dài 7m 35cm, đoạn thẳng EG dài 7m 4dm, đoạn thẳng HI dài 73dm 9cm. 

Đoạn thẳng dài nhất là:

  1. Đoạn thẳng AB 
  2. Đoạn thẳng CD
  3. Đoạn thẳng EG
  4. Đoạn thẳng HI

Bài 11: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm 2cm:

Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập về đề-ca-mét, héc-tô-mét Toán lớp 3. Ba mẹ và các con đừng quên theo dõi Apanda thường xuyên để nhận được nhiều bài học thú vị khác trong chương trình lớp 3 nhé!

Chủ Đề