Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
- Khai thác hơn 414.000 văn bản Pháp Luật
- Nhận Email văn bản mới hàng tuần
- Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
- Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
- ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Số hiệu:390/TB-KBNNLoại văn bản:Thông báoNơi ban hành:Kho bạc Nhà nước Trung ươngNgười ký:Tạ Anh TuấnNgày ban hành:01/03/2013Ngày hiệu lực:Đã biếtNgày công báo:Đang cập nhậtSố công báo:Đang cập nhậtTình trạng:Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 390/TB-KBNN
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2013
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2013
Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ [USD] tháng 3 năm 2013 là 1 USD = 20.828 đồng.
2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 3 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT, THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Tạ Anh Tuấn
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3 NĂM 2013
[Kèm theo Thông báo số 390/TB-KBNN ngày 01/3/2013 của Kho bạc Nhà nước]
STT
TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
1
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
967
2
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
694
3
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
857
4
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
5
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
27,383
6
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
7
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,048
8
ALBANIA
LEK
17
ALL
195
9
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6,584
10
BULGARIA
LEV
19
BGN
14,004
11
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
281
12
HUNGARY
FORINT
21
HUF
93
13
SNG [NGA]
RUSSIAN RUBLE[ NEW]
22
RUB
682
14
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
15
15
RUMANI
LEU
24
RON
6,272
16
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,070
17
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3,348
18
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
160
19
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
20,828
20
LÀO
KIP
29
LAK
3
21
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
22
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
212
23
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
4,133
24
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
31,600
25
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2,685
26
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,804
27
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22,413
28
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9,403
29
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
225
30
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
92
31
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
32
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
14
33
THÁI LAN
BAHT
45
THB
701
34
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16,855
35
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
10,543
36
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
3,241
37
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,665
38
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,672
39
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
456
40
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
21,392
41
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
20,376
42
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16,854
43
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,743
44
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
266
45
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
97
46
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
47
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16,464
48
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
13,216
49
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
456
50
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,460
51
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
52
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
42
53
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
218
54
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8,346
55
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
42
56
MYANMA
KYAT
68
MMK
24
57
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,091
58
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
295
59
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
60
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,136
61
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
23,325
62
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
11,584
63
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
64
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3,093
65
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,633
66
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
512
67
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
5
68
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
54
69
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
385
70
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
164
71
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
264
72
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
73
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,337
74
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
75
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
76
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
17,314
77
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
119
78
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
111
79
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
8,059
80
PANAMA
BALBOA
93
PAB
20,828
81
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
703
82
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,610
83
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
84
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
73,621
85
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
19
86
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
20,828
87
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9,403
88
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
401
89
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
20,828
90
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
55,250
91
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10,519
92
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10,466
93
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
10
94
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5,626
95
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
219
96
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,993
97
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
42
98
GHANA
CEDI
112
GHC
2
99
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,661
100
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
71
101
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
242
102
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
132
103
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
104
NAM PHI
RAND
118
ZAR
2,357
105
LESOTHO
RAND
119
ZAR
2,357
106
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
1,096
107
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
3,314
108
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
52,397
109
TIỆP KHẮC [CŨ]
CZECH KORUNA
123
CSK
1,070
110
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
115
111
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
155,201
112
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
113
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
55
114
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
165
115
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
33
116
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,830
117
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
13,743
118
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,830
119
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,830
120
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
39,106
121
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
51
122
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11,701
123
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
29,431
124
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
139
125
HAITI
GOURDE
139
HTG
490
126
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
242
127
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,703
128
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,721
129
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
231
130
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
231
131
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
674
132
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,830
133
USSR
RUP XO VIET
147
USR
682
134
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,460
135
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7,934
136
SAMOA
TALA
150
WST
47,444
137
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
10
138
VANUATU
VATU
152
VUV
231
139
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
13,735
140
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
54,103
141
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
2,363
142
FALKLAND ISLANDS [MALVINAS]
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
13,735
143
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,830
144
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
37,074
145
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
146
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
251
147
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
11,970
148
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,557
149
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25,400
150
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,671
151
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,378
152
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
56
153
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
44
154
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
23
155
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,389
156
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
651
157
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
218
158
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
44
159
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
17,314
160
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,781
161
GEORGIA
LARI
175
GEL
12,612
162
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,830
163
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
231
164
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,830
165
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
20,828
166
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
14
167
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,611
168
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
104
169
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6,112
170
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,722
171
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
2,356
172
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,382
173
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
2,356
174
LESOTHO
LOTI
188
LSL
2,363
175
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
176
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
177
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,554
178
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,633
179
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
387
180
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
104
181
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,993
182
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,409
183
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
2
184
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13,985
185
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
26,587
186
BOTSWANA
PULA
200
BWP
167,025
187
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE[UVC]
201
ECV
1
188
TONGA
PAANGA
202
TOP
36,374
189
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,830
190
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3,280
191
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
111
192
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
510
193
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
194
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
45,034
195
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
196
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
446
197
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
198
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
438
199
MALAWI
KWACHA
214
MWK
Thông báo 390/TB-KBNN năm 2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 390/TB-KBNN ngày 01/03/2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 ngày 01/03/2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Thông báo 390/TB-KBNN năm 2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm ...
Chọn văn bản so sánh thay thế:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
= Nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung bị thay thế tương ứng;
= Nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- 1. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT phiên bản hoàn toàn mới cung cấp nhiều tiện ích tra cứu nâng cao, lọc kết quả tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu;
- 2. Nội dung chỉ dẫn, sửa đổi, bổ sung, các văn bản liên quan đánh dấu bằng màu chi tiết rõ ràng, công cụ lược đồ và nhiều tiện ích khác;
- 3. Cập nhật liên tục tin tức văn bản mới, chính sách pháp luật mới nhất;
- Tra cứu hơn 280.000 văn bản Pháp Luật;
- 4. Tải về đa dạng văn bản gốc, PDF, văn bản file word, văn bản tiếng anh;
- 5. Cá nhân hóa: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu;
- 6. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua điện thoại, mail, zalo nhanh chóng;
- 7. Tra cứu hơn 395.000 văn bản, tìm nhanh văn bản bằng giọng nói.
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia [NCSC], nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
- sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
- và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
- nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
- và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
- Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất. - Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng? - Hỗ trợ: [028] 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng