Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về du học Mỹ của các em học sinh và quý vị phụ huynh, công ty tư vấn du học Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về trường Cao đẳng cộng đồng Citrus College nằm tại thành phố Glendora, bang California của nước Mỹ.
CITRUS COLLEGE, GLENDORA, CALIFORNIA
GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Cao đẳng công lập Citrus College được thành lập vào năm 1915 và là trường Cao đẳng lâu đời thứ 5 của bang California. Tọa lạc tại thành phố Glendora, Cao đẳng cộng đồng Citrus College nằm ở chân đồi của dãy núi San Gabriel, cách khu đô thị Los Angeles khoảng 25 dặm về phía Đông Bắc.
HUMBOLDT STATE UNIVERSITY, ARCATA, CALIFORNIA
MINNESOTA STATE UNIVERSITY, MANKATO, MINNESOTA
ĐẠI HỌC TEXAS TẠI ARLINGTON,
MỸ
Citrus College - Du học Đại Thiên Sơn DTS
Citrus College còn là trường Cao đẳng cộng đồng lâu đời nhất của thành phố Los Angeles, Mỹ. Trường cung cấp cho sinh viên những trải nghiệm học tập ở môi trường giáo dục chất lượng và các chương trình đào tạo hỗ trợ sinh viên trong việc hoàn thành các chứng chỉ, bằng cấp cũng như trình độ và kỹ năng cần thiết.
MÔI TRƯỜNG SỐNG
• Glendora là đô thị nằm tại thành phố Los Angeles thuộc bang California, Mỹ.
• Glendora là nơi tập trung các ngôi nhà lớn và đông dân cư.
• Cư dân sinh sống
tại đây hầu hết đều có thu nhập cao vì môi trường sống tốt.
• An ninh tại Glendora vô cùng tốt, lực lượng cảnh sát luôn tuần tra ngày đêm, do đó tỷ lệ tội phạm cũng cực kỳ thấp.
THÔNG TIN NỔI BẬT VỀ CITRUS COLLEGE
► Citrus College được đầu tư và chú trọng vào chất lượng giáo dục nhằm đáp ứng nhu cầu cho sinh viên khi theo học tại ngôi trường này.
► Ngân
sách đầu tư và hoạt động của Citrus College vào năm học 2017 – 2018 là 68.9 triệu đô la.
► Năm 2017, Citrus College được BestColleges.com bình chọn là một trong những trường Cao đẳng cộng đồng tốt nhất về chất lượng giảng dạy và chi phí học tập phù hợp với sinh viên.
► Được công nhận bởi Hiệp hội các trường Đại Học và Cao Đẳng miền Tây [The Western Association of Schools and Colleges -
WASC].
► Sau khi tốt nghiệp tại Citrus College, sinh viên có thể dễ dàng chuyển tiếp vào các trường Đại học danh tiếng như University of California, California State University,...
► Tuần báo Cao đẳng Cộng đồng [Community College Week magazine] chọn Citrus College là một trong số những trường đào tạo cử nhân Cao đẳng hàng đầu dành cho dụ học sinh quốc tế.
►
Trường có nhiều dịch vụ hỗ trợ, tư vấn và giáo dục định hướng cho sinh viên và cả du học sinh quốc tế.
► Mức học phí dành cho sinh viên quốc tế tại Citrus College phải chi trả chỉ bằng một nửa học phí tại các học viện tư thục và công lập hệ 4 năm khác.
► Sinh viên có nhiều cơ hội gặp gỡ và trao đổi với các giáo sư, giảng viên tại trường vì quy mô lớp học nhỏ [27 sinh viên] và thuận tiện trong việc chuyển tiếp lên các
trường Đại học, Cao đẳng tại Mỹ.
Giờ thảo luận nhóm của sinh viên Citrus College-Du học Đại Thiên Sơn DTS
ĐỜI SỐNG SINH VIÊN
• Khuôn viên trường Citrus College rộng 104 mẫu, thích hợp cho sinh viên tham gia các hoạt động hội họp, nấu ăn và có khoảng 44 tòa nhà phục vụ cho việc học của sinh viên cũng như 8 khu thể thao ngoài trời.
• Thư viện trường rộng rãi, có thể chứa 60.000 sinh viên, trong đó có khu vực học tập riêng, học nhóm, khu triển lãm và
phòng máy tính được trang bị đầy đủ cho sinh viên.
• Lớp học quy mô nhỏ được trang bị các thiết bị hiện đại, máy tính và các cơ sở thực hành thí nghiệm phục vụ cho việc học.
• Ngoài việc học tập kiến thức và tham gia thực hành, sinh viên có thể rèn luyện sức khỏe, thể chất với các hoạt động thể thao dành cho cả sinh viên nam và nữ như: bóng chày, bóng rổ, bơi lội, bóng đá, Golf,...
• Ngoài trung tâm chăm sóc sức khỏe, Citrus College còn hỗ trợ dịch vụ việc làm miễn phí cho sinh viên với các công việc bán thời gian hoặc lâu dài.
Hình ảnh lớp học tại Citrus College - Du học Đại Thiên Sơn DTS
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh chuyên sâu [ELS]:
Sinh viên quốc tế của Citrus College chưa đạt trình độ tiếng Anh yêu cầu sẽ phải tham gia khóa học trau dồi tiếng Anh tại trường. Sinh viên sẽ học tại FLS International nằm ngay trong khuôn viên trường và phải hoàn thành xong cấp độ 7 của chương trình học trước khi bước vào các chương
trình chuyên ngành.
Bên cạnh đó, Citrus College còn cung cấp 46 chương trình học Cao đẳng, 15 chương trình học chuyển tiếp và 48 chương trình nghề khác nhau.
Citrus College đào tạo đa ngành học nhưng chủ yếu được chia thành 2 lĩnh vực lớn: Nhân văn và Khoa học.
Nhân văn | Khoa học |
Văn học Anh Khoa học xã hội [Nghệ thuật, Âm nhạc, Tin học kinh doanh, Khoa học nhân văn]. Kịch Nhảy múa Tiếng Anh Lịch sử Tiếng Nhật Báo chí Tâm lý học Chụp ảnh Xã hội học Tiếng Tây Ban Nha Nghệ thuật sân khấu Tiếng Đức | Công nghệ tự động Quản trị tư pháp Kỹ thuật số Vật lý học Toán học Kiến trúc Nhân chủng học Điều dưỡng Địa chất học Hệ thống thông tin điện toán Y khoa Bất động sản Thống kê Hướng nghiệp y tá |
Đồng phục sinh viên Citrus College - Du học Đại Thiên Sơn DTS
HỌC PHÍ
Chi phí ước tính dành cho sinh viên quốc tế theo diện visa F-1 tại Citrus College năm 2019:
Chương trình học thuật toàn thời gian [2 học kỳ] | Chương trình học tiếng Anh ESL toàn thời gian [2 học kỳ] | |
Học phí | $7,872 | $11,808 |
Lệ phí [dịch vụ y tế, dịch vụ hỗ trợ sinh viên khác,...] | $86 | $86 |
Phí bảo hiểm y tế | $1,380 | $1,380 |
Chi phí sinh hoạt | $11,000 | $11,000 |
Chi phí khác [mua sách, dụng cụ học tập,...] | $1,062 | $1,026 |
TỔNG CỘNG | $21,400 | $25,300 |
Sinh viên Citrus College thuyết trình - Du học Đại Thiên Sơn DTS
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Sinh viên nhập học Citrus
College phải tốt nghiệp THPT.
• GPA 2.0
• TOEFL 61/FLS level 7.
► LÝ DO CHỌN CÔNG TY TƯ VẤN DU HOC ĐẠI THIÊN SƠN:
• Công ty Đại Thiên Sơn tự hào nằm trong TOP 10 công ty du học uy tín và hàng đầu tại Việt Nam với gần 20 năm kinh nghiệm trong việc tư vấn, định hướng du học Mỹ, Canada, Úc, Philippines,...
• Là đại diện tuyển sinh chính thức của hơn 3000 trường
trên thế giới.
• TOP 100 công ty du học được Bộ Giáo dục đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh cấp phép tuyển sinh du học.
• Mỗi năm, hàng trăm du học sinh được cấp visa du học thành công nhờ sự hỗ trợ và tư vấn của Đại Thiên Sơn.
• Chúng tôi luôn không ngừng nâng cao chuyên môn và chất lượng phục vụ
nhằm đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi tin tưởng chọn Đại Thiên Sơn.
• Là cầu nối giúp quý phụ huynh và học sinh chạm đến ước mơ du học cùng với đội ngũ chuyên viên tư vấn được đào tạo kỹ lưỡng và chuyên nghiệp.
• Nhiều lợi ích khác khi đăng ký tại công ty Đại Thiên
Sơn của chúng tôi:
1. Học bổng
2. Tặng phí đăng ký Application fee [ miễn phí]
3. Tặng lệ phí Visa 3.680.000
4. Free các dịch vụ khác…
UNIVERSITY OF KANSAS [KU], LAWRENCE, KANSAS
UNIVERSITY OF DAYTON, OHIO
TRƯỜNG RICE UNIVERSITY, HOUSTON, TEXAS
H.Mẫn
Tags: Du học Mỹ, Công ty tư vấn du học, Công ty tư vấn du học uy tín, Chứng minh tài chính du học Mỹ, Visa du học Mỹ, Điều kiện du học Mỹ, Du học Mỹ tự túc, Du lịch Mỹ, Xin visa du lịch mỹ, Gia hạn visa du học Mỹ, Câu hỏi phỏng vấn visa Mỹ, Học bổng du học Mỹ, Hồ sơ du học Mỹ
Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ qua:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN [DTS EDU LINKS]
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: [028] 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93
Email:
Website: //www.daithienson.com/
FACEBOOK: //www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây
Một cuộc tìm kiếm gần đây thông qua các tài liệu lưu trữ đã nhắc nhở chúng tôi rằng kế toán hôm nay đã được xếp hạng các công ty hàng đầu trong nghề trong gần 30 năm.Và chỉ cần một cái nhìn nhanh qua những cái tên trong các danh sách cũ đó - nhiều người trong số họ đã biến mất từ lâu, hoặc chỉ sống sót như một bản ban đầu trong một tập hợp các công ty lớn hơn nhiều - là đủ để chứng minh rằng sự thay đổi là một hằng số.
Nghề nghiệp không ngồi yên;Nếu đã làm, sẽ không cần danh sách như thế này.Họ phục vụ để nắm bắt một ảnh chụp nhanh về sự thay đổi trong tiến trình và, khi chúng tôi may mắn, để bắt gặp một xu hướng.
Với ý nghĩ đó, chúng tôi đang cung cấp các danh sách lịch sử có sẵn cả trực tuyến [xem liên kết bên dưới cho danh sách 2021] và dưới dạng các tệp có thể tải xuống [bấm vào đây để tải xuống bảng tính].Bạn cũng có thể thấy danh sách mới nhất của chúng tôi trong số 100 công ty hàng đầu 2022 tại đây.
Trong khi đó, đây là một vài ghi chú về cách đọc các báo cáo:
- Trừ khi có ghi chú khác, doanh thu là doanh thu ròng.Ngoài ra, trừ khi được ghi nhận, doanh thu, văn phòng và nhân viên chỉ dành cho Hoa Kỳ.
- Tổng số nhân viên của người Viking bao gồm các đối tác, chuyên gia và tất cả các nhân viên khác, bao gồm cả chủ sở hữu.
- Khi hai công ty báo cáo doanh thu bằng nhau, công ty có tỷ lệ tăng doanh thu cao hơn nhận được thứ hạng cao hơn.
- Một trong những dịch vụ tư vấn quản lý của người Viking - hoặc tư vấn, như mọi người gọi nó là bây giờ.
& nbsp;CẤP | Doanh thu & nbsp; | Chắc chắn | Trụ sở chính | Giám đốc điều hành] | Hết năm | mn.[$] | chg.[%] | Văn phòng | Đối tác | chg.[%] | Văn phòng | chg.[%] | Văn phòng | chg.[%] | Văn phòng | Đối tác | Chuyên gia | Tổng số emps. |
1 | 1 | A & a | Thuế [%] | Mas | Khác | 23,157.00 | 5.68 | 126 | 5,932 | 2.08 | 89,342 | 5.46 | 113,257 | 5.93 | 27 | 17 | 52 | 4 |
2 | 2 | Deloitte & NBSP; | Thuế [%] | Mas | Khác | 18,000.00 | 3.45 | 91 | 3,800 | 1.36 | Deloitte & NBSP; | Deloitte & NBSP; | 56,000 | -3.45 | 36 | 27 | 37 | 0 |
3 | 3 | Thành phố New York | Thuế [%] | Mas | Khác | 15,820.00 | 3.74 | 101 | 3,600 | Deloitte & NBSP; | 38,800 | 8.38 | 48,300 | 7.33 | 28 | 29 | 33 | 10 |
4 | 4 | Thành phố New York | Thuế [%] | Mas | Khác | 9,570.00 | -4.01 | 99 | 2,335 | 2.46 | 30,060 | 6.1 | 40,181 | 5.62 | 30 | 29 | 41 | 0 |
5 | 5 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 2,788.77 | 6.77 | 84 | 1,022 | 7.02 | 9,456 | 5.97 | 12,503 | 6.46 | 31 | 35 | 33 | 1 |
6 | 6 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 1,918.50 | 0.97 | 53 | 595 | -3.88 | 6,737 | -4.94 | 8,459 | -5.52 | 33 | 26 | 41 | 0 |
7 | 7 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 1,800.00 | 9.76 | PWC 1 | 670 | 8.41 | 6,152 | 11.15 | 8,063 | 10 | 46 | 31 | 23 | 0 |
8 | 8 | Tim Ryan | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Tháng sáu | 1,188.00 | 3.73 | 120 | 892 | 5.19 | 4,636 | 5.08 | 6,314 | 4 | 32 | 35 | 5 | 28 |
9 | 9 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 933.2 | -2.62 | 36 | 335 | 2.13 | 3,220 | 0.34 | 4,223 | -1.03 | 32 | 30 | 38 | 0 |
10 | 10 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 824.7 | 1.65 | 107 | 472 | 3.06 | 2,328 | -0.89 | 3,867 | -2.32 | 30 | 26 | 44 | 0 |
11 | 11 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 819.96 | 6.78 | 29 | 340 | -5.56 | 2,163 | -4.42 | 3,172 | -5 | 39 | 41 | 20 | 0 |
12 | 12 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 789.6 | 4.61 | 41 | 357 | 0.28 | 2,682 | 5.76 | 3,744 | 3.91 | 34 | 28 | 35 | 3 |
13 | 13 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 747.92 | 8.8 | 25 | 339 | 0.89 | 2,682 | 7.07 | 3,746 | 7.77 | 36 | 31 | 33 | 0 |
14 | 15 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 694.88 | 4.82 | 38 | 295 | 0.34 | 2,010 | -0.25 | 2,856 | -0.56 | 50 | 30 | 20 | 0 |
15 | 16 | PWC 1 | Thuế [%] | Mas | Tháng sáu | 689.06 | 10.19 | 31 | 315 | 5.35 | 1,574 | 6.28 | 2,291 | 5.19 | 40 | 38 | 15 | 7 |
16 | 14 | PWC 1 | Thuế [%] | Mas | Khác | 680 | 0.89 | 19 | 275 | 1.48 | 2,035 | -3.05 | 2,805 | 0.11 | 52 | 29 | 8 | 11 |
17 | 17 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 475 | 2.59 | 29 | 227 | -2.16 | 1,543 | 4.75 | 2,190 | 4.04 | 29 | 31 | 40 | 0 |
18 | 18 | PWC 1 | Thuế [%] | Mas | Khác | 420.1 | 10.38 | 13 | 193 | 5.46 | 1,154 | 13.14 | 1,682 | 11.1 | 49 | 42 | 9 | 0 |
19 | 19 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 401.81 | 8.66 | 50 | 284 | 5.97 | 1,685 | 12.03 | 2,410 | 10.4 | 32 | 32 | 31 | 5 |
20 | 20 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 397 | 16.18 | 44 | 326 | 18.55 | 1,870 | 26.95 | 2,686 | 23.27 | 43 | 37 | 9 | 11 |
21 | 21 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 359 | 10.12 | 16 | 131 | 3.97 | 1,065 | 4 | 1,372 | -1.08 | 20 | 40 | 33 | 7 |
22 | 22 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 331.75 | 5.1 | 33 | 313 | 2.96 | 1,511 | 7.47 | 2,016 | -0.98 | 52 | 40 | 8 | 0 |
23 | 23 | Deloitte & NBSP; | Thuế [%] | Mas | Tháng sáu | 323 | 5.9 | 13 | 234 | -2.9 | 777 | 2.51 | 1,191 | 2.58 | 40 | 44 | 12 | 4 |
24 | 24 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 257 | 15.09 | 14 | 135 | -25.41 | 916 | 23.28 | 1,245 | 16.14 | 43 | 42 | 11 | 4 |
25 | 25 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 226.4 | 3.24 | 17 | 123 | -10.22 | 718 | 4.97 | 1,111 | 7.24 | 33 | 44 | 23 | 0 |
26 | 26 | PWC 1 | Thuế [%] | Mas | Khác | 218 | Deloitte & NBSP; | 10 | 99 | -1 | 585 | -1.52 | 830 | -2.47 | 40 | 36 | 24 | 0 |
27 | 27 | Thành phố New York | Thuế [%] | Mas | Tháng sáu | 202 | 8.89 | 13 | 128 | 17.43 | 728 | 7.85 | 1,005 | 8.18 | 47 | 26 | 22 | 5 |
28 | 28 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 201.7 | 14.02 | 4 | 31 | Deloitte & NBSP; | 860 | 6.3 | 948 | 6.4 | 61 | 0 | 39 | 0 |
29 | 29 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | Tháng mười hai | 185.72 | 6.74 | 12 | 66 | 20 | 481 | 6.89 | 663 | 6.94 | 15 | 78 | 0 | 7 |
30 | 30 | Sikich | Chicago | Christopher Geier | Tháng mười hai | 184 | 9.88 | 16 | 108 | 4.85 | 738 | 6.19 | 992 | 5.76 | 23 | 22 | 52 | 3 |
31 | 31 | UHY Advisors6 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Tháng mười hai | 181.4 | 12.65 | 23 | 96 | 11.63 | 694 | 15.86 | 961 | 13.06 | 34 | 47 | 19 | 0 |
32 | 33 | Novogradac & Co. | San Francisco | Michael Novogradac | Tháng mười hai | 164.84 | 5.73 | 28 | 63 | 5 | 473 | 0.85 | 640 | 1.11 | 59 | 24 | 7 | 10 |
33 | 32 | Rehmann | Troy, Mich. | Randy Rupp | Tháng mười hai | 155 | -1.9 | 18 | 135 | NC | 594 | -2.46 | 834 | -2.68 | 36 | 38 | 3 | 23 |
34 | 42 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Tháng mười hai | 153.82 | 25.24 | 4 | 77 | 5.48 | 519 | 7.23 | 690 | 6.32 | 26 | 23 | 27 | 24 |
35 | 52 | Horne | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Tháng mười hai | 152.52 | 58.96 | 16 | 35 | NC | 828 | 62.35 | 926 | 55.37 | 22 | 7 | 64 | 7 |
36 | 35 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | 150.5 | 6.66 | 12 | 115 | 12.75 | 521 | 5.47 | 760 | 7.65 | 34 | 38 | 20 | 8 |
37 | 39 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 145.68 | 13.38 | 8 | 72 | 22.03 | 436 | 16.27 | 611 | 18.18 | 38 | 47 | 2 | 13 |
38 | 36 | Houston | John Mackel | Có thể | Tháng mười hai | 145.4 | 3.41 | 14 | 121 | 6.14 | 520 | -1.14 | 848 | -0.7 | 39 | 34 | 7 | 20 |
39 | 38 | Whitley Penn* | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Tháng mười hai | 145 | 7.41 | 10 | 90 | 20 | 435 | 0.69 | 598 | 0.5 | 38 | 38 | 25 | 0 |
40 | 34 | Warren Averett* | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Tháng mười hai | 142 | NC | 8 | 89 | 2.3 | 469 | -2.9 | 667 | -2.49 | 33 | 60 | 1 | 6 |
41 | 40 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | 136 | 7.09 | 8 | 76 | -7.32 | 524 | 10.32 | 758 | 6.61 | 40 | 35 | 25 | 0 |
42 | 46 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 130.6 | 13.36 | 4 | 34 | 9.68 | 485 | 5.66 | 529 | 5.8 | 34 | 63 | 4 | 0 |
43 | 45 | Houston | John Mackel | Có thể | Horne | 128.6 | 10.86 | 7 | 146 | 11.45 | 737 | 22.22 | 951 | 16.4 | 43 | 44 | 13 | 0 |
44 | 44 | Ridgeland, cô. | San Francisco | Michael Novogradac | Rehmann | 126.5 | 8.12 | 11 | 53 | 3.92 | 428 | 5.94 | 585 | 4.46 | 31 | 49 | 20 | 0 |
45 | 41 | Troy, Mich. | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Tháng mười hai | 125.75 | 0.6 | 2 | 42 | -2.33 | 311 | -3.42 | 422 | -2.09 | 29 | 51 | 20 | 0 |
46 | 43 | Warren Averett* | Birmingham, Ala. | Mary Elliott | Friedman | 125.7 | 3.46 | 11 | 103 | 7.29 | 665 | 12.33 | 851 | 10.23 | 37 | 26 | 10 | 27 |
47 | 37 | Thành phố New York | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Warren Averett* | 123.9 | -9.65 | 23 | 99 | 5.32 | 440 | 1.85 | 671 | 2.91 | 16 | 46 | 38 | 0 |
48 | 47 | Birmingham, Ala. | Mary Elliott | Friedman | Tháng mười hai | 122.9 | 11.54 | 7 | 80 | 8.11 | 401 | 3.08 | 571 | 3.44 | 23 | 58 | 14 | 5 |
49 | 48 | Thành phố New York | Mary Elliott | Friedman | Tháng mười hai | 120.89 | 11.47 | 10 | 58 | 13.73 | 287 | 7.09 | 400 | 8.7 | 20 | 32 | 3 | 45 |
50 | 49 | Thành phố New York | Harriet Greenberg & NBSP;và Fred Berk | Dấu hiệu Paneth | Harry Moehringer và Abe Schlisselfeld | 111 | 6.73 | 17 | 91 | 1.11 | 363 | 3.13 | 558 | 2.01 | 14 | 38 | 14 | 34 |
51 | 50 | Elliott Davis | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Warren Averett* | 106 | 1.92 | 1 | 57 | 9.62 | 242 | -2.02 | 377 | 0.27 | 25 | 55 | 20 | 0 |
52 | 58 | Birmingham, Ala. | Mary Elliott | Friedman | Horne | 100.87 | 25.98 | 8 | 47 | 20.51 | 401 | 27.3 | 505 | 22.57 | 30 | 13 | 53 | 4 |
53 | 51 | Ridgeland, cô. | Chicago | Christopher Geier | Tháng mười hai | 99 | NC | 2 | 74 | -2.63 | 240 | -14.59 | 331 | -12.2 | 25 | 40 | 35 | 0 |
54 | 53 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | 98.8 | 8.8 | 10 | 62 | -4.62 | 404 | 1.51 | 547 | 1.3 | 43 | 47 | 10 | 0 |
55 | 55 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Horne | 92.4 | 4.88 | 2 | 50 | 4.17 | 408 | 1.75 | 497 | 1.84 | 32 | 37 | 31 | 0 |
56 | 57 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 90.45 | 5.22 | 10 | 50 | -3.85 | 324 | -12.2 | 443 | -10.69 | 28 | 26 | 41 | 5 |
57 | 54 | Houston | John Mackel | Có thể | Tháng mười hai | 88.57 | 0.28 | 8 | 50 | 4.17 | 341 | -5.01 | 455 | -7.33 | 26 | 25 | 10 | 39 |
58 | 67 | Whitley Penn* | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Horne | 86.84 | 29.79 | 9 | 56 | -5.08 | 310 | 1.31 | 467 | 3.55 | 21 | 37 | 11 | 31 |
59 | 56 | Ridgeland, cô. | Troy, Mich. | Randy Rupp | Warren Averett* | 83 | -5.7 | 5 | 61 | -1.61 | 226 | 5.12 | 353 | 3.52 | 45 | 31 | 19 | 5 |
60 | 60 | Birmingham, Ala. | Mary Elliott | Friedman | Horne | 82.9 | 6.56 | 4 | 67 | 15.52 | 260 | 1.96 | 397 | 3.39 | 30 | 40 | 13 | 17 |
61 | 62 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 82 | 6.49 | 14 | 35 | NC | 251 | -29.69 | 388 | -18.14 | 57 | 19 | 8 | 16 |
62 | 61 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Tháng mười hai | 81.78 | 6.07 | 3 | 40 | -2.44 | 259 | 7.47 | 357 | 5.93 | 26 | 48 | 26 | 0 |
63 | 66 | Horne | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Horne | 78.03 | 15.33 | 8 | 47 | 11.9 | 327 | 9 | 455 | 8.85 | 45 | 39 | 10 | 6 |
64 | 64 | Ridgeland, cô. | Fort Worth, Texas | Larry Autrey | Tháng mười hai | 77.68 | 10.96 | 7 | 37 | 12.12 | 243 | 11.98 | 353 | 8.62 | 47 | 33 | 7 | 13 |
65 | 68 | Warren Averett* | Birmingham, Ala. | Mary Elliott | Tháng mười hai | 77.36 | 15.81 | 8 | 16 | NC | 211 | 18.54 | 265 | 17.26 | 100 | 0 | 0 | 0 |
66 | 63 | LBMC | Mary Elliott | Friedman | Tháng mười hai | 77.03 | 0.96 | 5 | 39 | 8.33 | 171 | 4.91 | 263 | 3.54 | 19 | 49 | 6 | 26 |
67 | 65 | Thành phố New York | Harriet Greenberg & NBSP;và Fred Berk | Dấu hiệu Paneth | Harry Moehringer và Abe Schlisselfeld | 69 | -1.43 | 21 | 49 | 4.26 | 273 | 11.89 | 368 | 3.66 | 20 | 44 | 36 | 0 |
68 | 74 | Elliott Davis | Greenville, S.C. | Richard Davis | Tháng mười hai | 67 | 9.84 | 4 | 20 | -4.76 | 182 | 2.82 | 250 | 1.21 | John Mackel | John Mackel | John Mackel | John Mackel |
69 | 70 | Có thể | Joey Havens | Thợ dệt | Rehmann | 66.95 | 3.41 | 8 | 52 | 13.04 | 223 | -5.91 | 321 | -5.31 | 32 | 50 | 5 | 13 |
70 | 71 | Troy, Mich. | Mary Elliott | Friedman | Horne | 66.58 | 5.46 | 1 | 44 | 10 | 242 | 9.5 | 339 | 8.31 | 20 | 55 | 11 | 14 |
71 | 72 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 64.67 | 5.43 | 6 | 50 | NC | 253 | -1.94 | 358 | -7.01 | 39 | 39 | 6 | 16 |
72 | 77 | LBMC | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Tháng mười hai | 62.84 | 9.71 | 7 | 34 | 6.25 | 260 | 5.69 | 337 | 3.06 | 31 | 38 | 5 | 26 |
73 | 73 | Nhóm SC & H | Tia lửa, MD. | Ronald Causey | Tháng mười hai | 62.68 | 2.72 | 3 | 59 | 37.21 | 204 | 9.09 | 293 | 12.69 | 18 | 18 | 64 | 0 |
74 | 75 | Aronson | Rockville, MD. | Larry Davis | Tháng mười hai | 60.8 | 2.7 | 1 | 37 | 12.12 | 184 | 2.79 | 264 | 1.93 | 39 | 37 | 23 | 1 |
75 | 69 | Aronson | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | 59.05 | -10.46 | 5 | 42 | -2.33 | 174 | 8.07 | 303 | 4.84 | 17 | 22 | 14 | 47 |
76 | 78 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Tháng mười hai | 57.4 | 1.95 | 4 | 34 | -15 | 165 | 11.49 | 243 | 4.74 | 40 | 60 | 0 | 0 |
77 | 79 | Aronson | Rockville, MD. | Larry Davis | Tháng mười hai | 56.99 | 3.94 | 3 | 35 | 6.06 | 279 | Aronson | 329 | -1.5 | 33 | 34 | 17 | 16 |
78 | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | Madison, khôn ngoan. | Tháng mười hai | 56.69 | 80.08 | 8 | 10 | -9.09 | 110 | 3.77 | 191 | 13.02 | 9 | 24 | 4 | 63 |
79 | 89 | Aronson | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | 56.25 | 12.95 | 11 | 45 | 9.76 | 248 | 15.35 | 356 | 15.96 | 54 | 37 | 6 | 3 |
80 | 84 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Raich Ende Malter & Co. | 55.93 | 7.64 | 14 | 69 | 18.97 | 223 | 9.31 | 346 | 9.84 | 42 | 36 | 14 | 8 |
81 | 76 | Thành phố New York | Ellis Ende | Brown Smith Wallace | St. Louis | 55.9 | -2.48 | 8 | 35 | -5.41 | 323 | -0.31 | 410 | -0.49 | 47 | 18 | 31 | 4 |
82 | 82 | Anthony Caleca | NC | Nr | Tháng mười hai | 55.4 | 6.13 | 4 | 33 | Aronson | 180 | 1.69 | 241 | 1.26 | 21 | 37 | 42 | 0 |
83 | 81 | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | CPA SVA | 55.4 | 5.52 | 8 | 53 | 1.92 | 209 | -4.13 | 323 | -0.62 | 61 | 29 | 8 | 2 |
84 | 80 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Tháng mười hai | 54.94 | 3.64 | 5 | 32 | -5.88 | 195 | 48.85 | 301 | 28.63 | 9 | 16 | 75 | 0 |
85 | 85 | Raich Ende Malter & Co. | Thành phố New York | Ellis Ende | Brown Smith Wallace | 54.91 | 6.62 | 4 | 35 | 6.06 | 200 | 8.7 | 281 | 10.2 | 34 | 23 | 0 | 43 |
86 | 83 | St. Louis | Anthony Caleca | NC | Tháng mười hai | 54.42 | 4.47 | 4 | 31 | -3.13 | 224 | 1.82 | 297 | 0.34 | 34 | 49 | 17 | 0 |
87 | 86 | Nr | Krost* | Pasadena, Calif. | Tháng mười hai | 53.2 | 3.54 | 4 | 41 | 17.14 | 239 | 5.29 | 340 | 7.59 | 41 | 41 | 12 | 6 |
88 | 88 | Gregory Kniss | Brown, Edwards & Co. | Roanoke, Va. | St. Louis | 53 | 6 | 4 | 35 | -5.41 | 200 | 5.26 | 280 | 1.82 | 34 | 33 | 11 | 22 |
89 | 92 | Anthony Caleca | NC | Nr | Tháng mười hai | 52.1 | 6.11 | 12 | 47 | 4.44 | 165 | 9.27 | 266 | 4.31 | 25 | 43 | 8 | 24 |
90 | 59 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Tháng mười hai | 51.9 | -33.97 | 7 | 41 | -25.45 | 134 | -29.1 | 240 | -29.82 | 24 | 34 | 10 | 32 |
91 | 87 | Brown, Edwards & Co. | Roanoke, Va. | Jason Hartman | Tháng mười hai | 50.7 | 0.6 | 5 | 35 | Aronson | 182 | -0.55 | 265 | 3.92 | 37 | 53 | 10 | 0 |
92 | 90 | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | St. Louis | 50 | 0.7 | 4 | 30 | -3.23 | 249 | 5.96 | 324 | 3.85 | 34 | 34 | 32 | 0 |
93 | 91 | Anthony Caleca | NC | Nr | Tháng mười hai | 49.5 | Aronson | 6 | 32 | 14.29 | 158 | -5.39 | 214 | -6.55 | 56 | 20 | 23 | 1 |
94 | 93 | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | St. Louis | 48.97 | 3.79 | 29 | 69 | -1.43 | 197 | -13.97 | 312 | -7.69 | 36 | 40 | 24 | 0 |
95 | 95 | Anthony Caleca | NC | Nr | Tháng mười hai | 48 | 8.84 | 2 | 38 | 11.76 | 96 | -4.95 | 178 | -2.2 | 36 | 37 | 13 | 14 |
96 | 98 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Brown Smith Wallace | 46.94 | 17.38 | 6 | 41 | 13.89 | 179 | 21.77 | 270 | 17.39 | 41 | 44 | 15 | 0 |
97 | 94 | St. Louis | Anthony Caleca | NC | Nr | 45.85 | 0.95 | 5 | 15 | Aronson | 138 | 2.22 | 187 | -2.09 | 4 | 32 | 0 | 64 |
98 | 97 | Rockville, MD. | Larry Davis | CPA SVA | Tháng mười hai | 44.1 | 0.92 | 1 | 25 | 19.05 | 173 | 13.82 | 241 | 14.76 | 45 | 36 | 8 | 11 |
99 | 96 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Tháng mười hai | 44 | Aronson | 3 | 28 | -3.45 | 175 | Aronson | 232 | 0.43 | 50 | 30 | 20 | 0 |
100 | Rockville, MD. | Larry Davis | Rockville, MD. | Larry Davis | Tháng mười hai | 43.5 | 12.69 | 1 | 25 | 13.64 | 155 | 5.44 | 234 | 12.5 | 22 | 55 | 1 | 22 |
CPA SVA
* Firm estimate Gross revenue NC No change NA Not available or not applicable NR Not ranked
1 Revenue figures are a firm estimate; partner figures are Accounting Today estimates.
2 KPMG reports business offices only, not every physical location.
3 RSM US reports fee splits as
both percentages and dollar figures.
4 Grant Thornton’s total personnel includes professionals in its India Service Center, based in Bangalore, India.
5 Office figure is for CBIZ; MHM has 25 offices.
6 UHY Advisors and UHY LLP are affiliated through an alternative practice structure.
7 Cohen & Co. has changed its fiscal year-end; figures reflect change in ownership of a line of business from majority ownership to a minority interest.
8 2020 data reflects sales of Honkamp
Krueger Financial Services in July 2020.