1 | | Phạm Nhật Vượng | 54 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 156,519 | - |
2 | Đỗ Anh Tuấn | 47 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản, Ngân hàng
|
| 34,523 | - | |
3 | Hồ Hùng Anh | 52 | Thừa Thiên Huế | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 34,124 | - | |
4 | Trần Đình Long | 61 | Thanh Miện, Hải Dương | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 33,966 | - | |
5 | Nguyễn Đăng Quang | 59 | -- |
|
| 33,696 | - | |
6 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 52 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Hàng không, Tập đoàn đa ngành
|
| 33,176 | - | |
7 | Nguyễn Văn Đạt | 52 | Quảng Ngãi | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 17,405 | - | |
8 | Bùi Thành Nhơn | 64 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 12,611 | - | |
9 | Phạm Thu Hương | 53 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 12,338 | - | |
10 | Vũ Thị Hiền | - | -- |
|
| 9,555 | - | |
11 | Hồ Xuân Năng | 58 | Nam Định |
|
| 9,347 | - | |
12 | Phạm Thúy Hằng | 48 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 8,239 | - | |
13 | Đào Hữu Huyền | 66 | -- | Lĩnh vực : Hóa chất
|
| 8,054 | - | |
14 | Cao Thị Ngọc Sương | - | -- |
|
| 7,837 | - | |
15 | Nguyễn Hiếu Liêm | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 7,787 | - | |
16 | Trương Thị Lệ Khanh | 61 | An Giang | Lĩnh vực : Thủy sản, Thực phẩm
|
| 7,124 | - | |
17 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | - | -- |
|
| 7,006 | - | |
18 | Trương Gia Bình | 66 | Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng | Lĩnh vực : Ngân hàng, Công nghệ, Thiết bị và công nghệ phần cứng, Giáo dục và dịch vụ chuyên nghiệp
|
| 6,807 | - | |
19 | Ngô Chí Dũng | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 6,374 | - | |
20 | Hoàng Anh Minh | - | -- |
|
| 6,339 | - | |
21 | Vũ Thị Quyên | - | -- |
|
| 6,322 | - | |
22 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | - | -- |
|
| 6,269 | - | |
23 | Bùi Cao Nhật Quân | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 6,044 | - | |
24 | Nguyễn Đức Tài | 53 | Nam Định | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Thương mại
|
| 6,021 | - | |
25 | Nguyễn Hoàng Yến | 59 | Hà Nam Ninh | Lĩnh vực : Tài chính-Thực phẩm-Khai khoáng, Hàng tiêu dùng, Thực phẩm, Sản phẩm gia dụng, Đồ uống
|
| 5,605 | - | |
26 | Kim Ngọc Cẩm Ly | - | -- |
|
| 5,560 | - | |
27 | Lý Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 5,473 | - | |
28 | Bùi Xuân Huy | 50 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 5,401 | - | |
29 | Hồ Anh Minh | - | -- |
|
| 4,967 | - | |
30 | Nguyễn Văn Tuấn | 38 | Hà Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Bất động sản, Thiết bị điện
|
| 4,795 | - | |
31 | Đặng Thành Tâm | 58 | T.P Hồ Chí Minh | Lĩnh vực : Bất động sản, Công nghệ
|
| 4,361 | - | |
32 | Nguyễn Thu Thủy | - | -- |
|
| 3,945 | - | |
33 | Đỗ Hữu Hạ | 67 | Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Lĩnh vực : Bất động sản, Ô tô và Phụ tùng
|
| 3,743 | - | |
34 | Nguyễn Thị Mai Thanh | 70 | Tây Ninh | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 3,730 | - | |
35 | Doãn Tới | 68 | Thanh Hoá | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 3,705 | - | |
36 | Nguyễn Trọng Thông | 69 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 3,562 | - | |
37 | Nguyễn Duy Hưng | 60 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Nông nghiệp
|
| 3,501 | - | |
38 | Nguyễn Việt Cường | 46 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 3,476 | - | |
39 | Tô Như Toàn | 51 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 3,115 | - | |
40 | Bùi Hải Quân | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 3,033 | - | |
41 | Trần Tuấn Dương | 59 | Nam Định | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 3,013 | - | |
42 | Nguyễn Mạnh Tuấn | 60 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 2,954 | - | |
43 | Ngô Thị Ngọc Lan | - | -- |
|
| 2,854 | - | |
44 | Đoàn Nguyên Đức | 59 | Bình Định | Lĩnh vực : Cây công nghiệp, Bất động sản-Cao su- Thủy điện...
|
| 2,848 | - | |
45 | Trịnh Văn Quyết | 47 | Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 2,827 | - | |
46 | Nguyễn Đức Kiên | 58 | Hà Bắc | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,790 | - | |
47 | Trần Hùng Huy | 44 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,783 | - | |
48 | Nguyễn Thị Phương Hoa | - | -- |
|
| 2,735 | - | |
49 | Trần Lê Quân | 62 | Quảng Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 2,716 | - | |
50 | Đào Hữu Kha | - | -- |
|
| 2,568 | - | |
51 | Đỗ Quý Hải | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 2,514 | - | |
52 | Nguyễn Hương Liên | - | -- |
|
| 2,507 | - | |
53 | Nguyễn Ngọc Quang | 62 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 2,437 | - | |
54 | Đỗ Xuân Hoàng | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,380 | - | |
54 | Đặng Khắc Vỹ | 54 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,380 | - | |
56 | Trần Thị Thảo Hiền | - | -- |
|
| 2,370 | - | |
57 | Đặng Quang Tuấn | - | -- |
|
| 2,364 | - | |
58 | Trần Lệ Nguyên | 54 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Thực phẩm
|
| 2,213 | - | |
59 | Doãn Gia Cường | 59 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 2,204 | - | |
60 | Đỗ Văn Trường | 43 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 2,188 | - | |
61 | Lê Hữu Báu | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,187 | - | |
62 | Lương Trí Thìn | 46 | -- | Lĩnh vực : Môi giới và quản lý bất động sản
|
| 2,165 | - | |
63 | Phạm Văn Đẩu | 49 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,146 | - | |
64 | Hoàng Mạnh Phú | 52 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 2,105 | - | |
65 | Nguyễn Thị Nga | 67 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Bất động sản, Du lịch, khách sạn và giải trí
|
| 2,067 | - | |
66 | Trần Vũ Minh | - | -- |
|
| 2,033 | - | |
67 | Nguyễn Đức Vinh | 64 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 2,006 | - | |
68 | Trịnh Văn Tuấn | 60 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng, Vật liệu xây dựng
|
| 1,976 | - | |
69 | Đoàn Văn Bình | 51 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,974 | - | |
70 | Trầm Trọng Ngân | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,962 | - | |
71 | Bùi Quang Ngọc | 66 | Khoái Châu, Hải Hưng | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,893 | - | |
72 | Nguyễn Hùng Cường | 40 | Vũng Tàu | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,876 | - | |
73 | Nguyễn Thiện Tuấn | 65 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,841 | - | |
74 | Nguyễn Đức Thuận | - | -- | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,829 | - | |
75 | Đặng Huỳnh Ức My | 41 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Mía đường, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,773 | - | |
76 | Nguyễn Ngọc Hải | - | -- |
|
| 1,673 | - | |
77 | Chu Thị Bình | 58 | Thái Bình | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 1,644 | - | |
78 | Nguyễn Xuân Quang | 62 | Bình Thuận | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,639 | - | |
79 | Nguyễn Thị Hồng Lan | - | -- |
|
| 1,622 | - | |
80 | Đỗ Thị Định | 39 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 1,620 | - | |
81 | Đỗ Anh Tú | - | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư, Hàng tiêu dùng
|
| 1,601 | - | |
82 | Điêu Chính Hải Triều | 42 | Sơn La | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 1,564 | - | |
83 | Kiều Xuân Nam | 50 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 1,531 | - | |
84 | Trương Thị Thanh Thanh | 71 | Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,530 | - | |
85 | Đặng Ngọc Lan | 50 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,513 | - | |
86 | Trần Kim Thành | 62 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Thực phẩm
|
| 1,513 | - | |
87 | Trần Huy Thanh Tùng | 52 | Hà Nam | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng, Thương mại
|
| 1,508 | - | |
88 | Lê Thu Thủy | 39 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,505 | - | |
89 | Lê Văn Quang | 64 | Hải Phòng | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 1,504 | - | |
90 | Đỗ Minh Quân | - | -- |
|
| 1,442 | - | |
91 | Ko Young Joo | - | -- | Lĩnh vực : Bảo hiểm
|
| 1,436 | - | |
92 | Nguyễn Như So | 65 | Bắc Ninh | Lĩnh vực : Vật tư nông nghiệp
|
| 1,435 | - | |
93 | Lê Phước Vũ | 59 | Quảng Nam | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 1,434 | - | |
94 | Lê Tuấn Anh | - | -- |
|
| 1,417 | - | |
95 | Nguyễn Hồ Nam | 44 | Thị xã Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,404 | - | |
96 | Nguyễn Thiều Quang | 63 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Ngân hàng, Hàng tiêu dùng
|
| 1,396 | - | |
97 | Đoàn Hồng Việt | 52 | Hà Tĩnh | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,387 | - | |
98 | Đỗ Thị Mai | - | -- |
|
| 1,384 | - | |
99 | Dương Công Minh | 61 | Quế Võ, Bắc Ninh | Lĩnh vực : Ngân hàng, Bất động sản, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,377 | - | |
100 | Nguyễn Hữu Đặng | 52 | Long An | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,364 | - | |
101 | Đặng Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 1,357 | - | |
102 | Đào Duy Tường | 52 | Hải phòng | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,349 | - | |
103 | Tô Hải | 49 | Thái Bình | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Thực phẩm
|
| 1,344 | - | |
104 | Đỗ Xuân Thụ | - | -- |
|
| 1,329 | - | |
105 | Nguyễn Hồng Nam | 55 | Thanh Hóa | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,306 | - | |
106 | Lê Duy Hưng | 43 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 1,301 | - | |
107 | Huỳnh Bích Ngọc | 60 | Vietnam | Lĩnh vực : Mía đường, Bất động sản, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 1,270 | - | |
108 | Bùi Minh Tuấn | 51 | Tiền Giang | Lĩnh vực : Logistics, Thương mại, Da giầy và Dệt may, Hàng tiêu dùng, Giao thông vận tải
|
| 1,261 | - | |
109 | Trần Phương Ngọc Hà | - | -- |
|
| 1,179 | - | |
110 | Võ Thành Đàng | 68 | N/A | Lĩnh vực : Cây công nghiệp
|
| 1,119 | - | |
111 | Nguyễn Thị Khánh Ly | - | -- |
|
| 1,082 | - | |
112 | Đỗ Cao Bảo | 65 | Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình | Lĩnh vực : Công nghệ
|
| 1,077 | - | |
113 | Nguyễn Thanh Nghĩa | 59 | -- | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng, Bao bì
|
| 1,037 | - | |
114 | Trịnh Văn Tuấn | 57 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 1,036 | - | |
115 | Lê Thanh Thuấn | 64 | Triệu Sơn – Thanh Hóa | Lĩnh vực : Bất động sản, Thủy sản
|
| 1,004 | - | |
116 | Nguyễn Mạnh Cường | - | -- |
|
| 1,004 | - | |
117 | Đào Hữu Duy Anh | 34 | -- | Lĩnh vực : Hóa chất
|
| 1,002 | - | |
118 | Trần Ngọc Bê | - | -- |
|
| 1,002 | - | |
119 | Trịnh Mai Linh | - | -- |
|
| 998 | - | |
120 | Trần Kinh Doanh | 49 | -- | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 993 | - | |
121 | Phạm Hồng Linh | - | -- |
|
| 991 | - | |
122 | Mai Văn Huy | - | -- | Lĩnh vực : Kinh doanh gas và nhiên liệu
|
| 988 | - | |
123 | Nguyễn Văn Hà | - | -- |
|
| 988 | - | |
124 | Đỗ Vinh Quang | - | -- |
|
| 982 | - | |
125 | Đỗ Quỳnh Anh | - | -- |
|
| 982 | - | |
126 | Nguyễn Khải Hoàn | 47 | -- | Lĩnh vực : Môi giới và quản lý bất động sản
|
| 981 | - | |
127 | Đặng Thu Thủy | 67 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 970 | - | |
128 | Đỗ Quang Hiển | 60 | Hà Nội | Lĩnh vực : Ngân hàng, Tập đoàn đa ngành, Bảo hiểm, Chứng khoán và Đầu tư
|
| 963 | - | |
129 | Đỗ Ngọc Quỳnh | - | -- | Lĩnh vực : Bảo hiểm
|
| 949 | - | |
130 | Nguyễn Trung Hà | 60 | -- | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
| 947 | - | |
131 | Nguyễn Văn Nghĩa | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản, Da giầy và Dệt may
|
| 936 | - | |
132 | Trần Phương Ngọc Giao | - | -- |
|
| 930 | - | |
133 | Nguyễn Phương Đông | - | -- |
|
| 915 | - | |
134 | Nguyễn Văn Tô | 67 | Hà Nội | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 909 | - | |
135 | Doãn Chí Thanh | 39 | Thanh Hoá | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 885 | - | |
136 | Tô Như Thắng | 47 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 880 | - | |
137 | Nguyễn Quốc Thành | - | -- |
|
| 877 | - | |
138 | Trịnh Mai Vân | - | -- |
|
| 875 | - | |
139 | Cao Ngọc Duy | - | -- |
|
| 868 | - | |
140 | Bùi Đức Thịnh | 75 | -- | Lĩnh vực : Da giầy và Dệt may
|
| 864 | - | |
141 | Đặng Thu Hà | - | -- |
|
| 839 | - | |
142 | Mai Lê Hồng Sương | - | -- |
|
| 824 | - | |
143 | Cao Thị Ngọc Dung | 65 | Quảng Ngãi | Lĩnh vực : Thương mại
|
| 818 | - | |
144 | Nguyễn Hà Long | - | -- |
|
| 811 | - | |
145 | Liu Cheng Min | 75 | Đài Loan | Lĩnh vực : Vật liệu xây dựng
|
| 781 | - | |
146 | Đặng Thị Thanh Tâm | - | -- |
|
| 778 | - | |
147 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | - | -- |
|
| 773 | - | |
148 | Nguyễn Thúy Lan | - | -- |
|
| 769 | - | |
148 | Nguyễn Thùy Hương | - | -- |
|
| 769 | - | |
150 | Lâm Quang Thanh | - | -- |
|
| 760 | - | |
151 | Nguyễn Cảnh Sơn Tùng | - | -- |
|
| 756 | - | |
152 | Trần Thu Thảo | - | -- |
|
| 753 | - | |
153 | Cao Thị Quế Anh | - | -- |
|
| 750 | - | |
154 | Nguyễn Thị Như Loan | 62 | Bình Định | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 744 | - | |
155 | Nguyễn Hồng Nhung | - | -- |
|
| 744 | - | |
156 | Trần Phương Ngọc Thảo | - | -- |
|
| 739 | - | |
157 | Lâm Mẫu Diệp | - | -- |
|
| 734 | - | |
158 | Trầm Khải Hòa | 34 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 734 | - | |
159 | Vương Kim Vy | - | -- |
|
| 724 | - | |
160 | Trần Mạnh Hùng | 64 | -- | Lĩnh vực : Bất động sản, Bao bì
|
| 697 | - | |
161 | Phạm Quang Dũng | 68 | Hải Phương - Hải Hậu – Nam Định | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 697 | - | |
162 | Nguyễn Thanh Hùng | 55 | -- | Lĩnh vực : Hàng không, Tập đoàn đa ngành
|
| 697 | - | |
163 | Lê Viết Hải | 64 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 693 | - | |
164 | Hoàng Văn Đạo | - | -- |
|
| 691 | - | |
165 | Trịnh Bảo Duy Tân | - | -- |
|
| 691 | - | |
166 | Nguyễn Thanh Phượng | 42 | Cà Mau |
|
| 690 | - | |
167 | Trịnh Thị Mai Anh | 30 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 687 | - | |
168 | Đỗ Thị Thu Hà | - | -- |
|
| 683 | - | |
169 | Trần Thị Hương | - | -- |
|
| 675 | - | |
170 | Nguyễn Văn Huấn | - | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 669 | - | |
171 | Phạm Minh Hương | 56 | Thái Bình | Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư, Bảo hiểm
|
| 669 | - | |
172 | Nguyễn Ngọc Thái Bình | 40 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 667 | - | |
173 | Trần Thanh Phong | 56 | T.P Hồ Chí Minh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 665 | - | |
174 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | - | -- |
|
| 661 | - | |
175 | Trần Quốc Anh Thuyên | - | -- |
|
| 661 | - | |
176 | Đỗ Văn Bình | 62 | Bắc Ninh | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 660 | - | |
177 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | - | -- | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 659 | - | |
178 | Lê Thị Anh | - | -- |
|
| 652 | - | |
179 | Huỳnh Tấn Thập | - | -- |
|
| 651 | - | |
180 | Trần Thị Vân Loan | 51 | TP Hồ Chí Minh | Lĩnh vực : Thủy sản
|
| 647 | - | |
181 | Nguyễn Cảnh Sơn | 55 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng, Tập đoàn đa ngành, Vật liệu xây dựng
|
| 646 | - | |
182 | Nguyễn Thị Hằng | 39 | -- | Lĩnh vực : Xây dựng
|
| 646 | - | |
183 | Hoàng Quang Việt | 61 | Hà Nội | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 634 | - | |
184 | Trần Đức Quý | - | -- |
|
| 629 | - | |
185 | Nguyễn Đình Thắng | 65 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 627 | - | |
186 | Trần Hải Anh | 55 | Hà Nam | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 626 | - | |
187 | Trương Nguyễn Thiên Kim | - | -- |
|
| 621 | - | |
188 | Trần Phú Mỹ | - | -- |
|
| 621 | - | |
189 | Đỗ Xuân Sơn | - | -- |
|
| 614 | - | |
190 | Robert Alan Willett | 76 | Anh Quốc | Lĩnh vực : Thiết bị và công nghệ phần cứng
|
| 614 | - | |
191 | Trầm Bê | 63 | Trà Vinh |
|
| 608 | - | |
192 | Lê Tuấn Anh | - | -- |
|
| 598 | - | |
193 | Nguyễn Văn Nghĩa | 45 | Hải Dương | Lĩnh vực : Bất động sản
|
| 597 | - | |
194 | Phan Trung | 58 | -- | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 597 | - | |
195 | Phạm Khắc Dũng | - | -- | Lĩnh vực : Tập đoàn đa ngành
|
| 596 | - | |
196 | Trầm Thuyết Kiều | 39 | Trung Quốc | Lĩnh vực : Ngân hàng
|
| 595 | - | |
197 | Đào Hồng Hạnh | - | -- |
|
| 588 | - | |
198 | Hồ Minh Quang | - | -- | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 583 | - | |
199 | Nguyễn Văn Bình | 49 | -- | Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
| 575 | - | |
200 | Hoàng Thị Minh Phương | - | -- |
|
| 571 | - |
Người đồng sáng lập Dish Network và chủ tịch Charlie Ergen đã vượt qua tỷ phú bất động sản và giải trí Philip Anschutz trong bảng xếp hạng của Forbes.
DENVER - Không lâu sau khi giành lại danh hiệu là cư dân giàu nhất của Colorado, ông trùm vệ tinh và cáp Charlie Ergen tiếp tục lãnh đạo sáu tỷ phú khác của bang trong danh sách Forbes 400, danh sách của tạp chí những người Mỹ giàu có nhất.
Năm 2021, đồng sáng lập và chủ tịch của Dish Network Corp [NASDAQ: DISH] Ergen, của Denver, đã vượt qua tỷ phú bất động sản và giải trí Philip Anschutz trong bảng xếp hạng của Forbes. Ergen hiện được xếp hạng là người Mỹ giàu thứ 56 với vận may từ 13 tỷ đô la đến 66 đô la của Anschutz, 10,8 tỷ đô la, theo Forbes. Cả hai đã tăng thứ hạng kể từ năm 2020 khi giá trị ròng của họ được tính ở mức lần lượt là 9,3 tỷ đô la và 10,1 tỷ đô la.
> Video trên được phát sóng vào tháng 3.
Gần như lọt vào danh sách Top 100 là "Cáp Cowboy" John Malone, Chủ tịch của Liberty Media Corp và Liberty Global có trụ sở tại Englewood, ở vị trí 98. Sự tăng trưởng của cải từ tháng 4 năm 2020 được liệt kê 5,8 tỷ đô la đạt 8,4 tỷ đô la vào năm 2021. , của Elizabeth, là chủ sở hữu cá nhân lớn nhất của quốc gia, với danh mục đầu tư hơn 2 triệu mẫu Anh trải rộng trên bảy tiểu bang, theo ấn phẩm. & NBSP;
> Câu chuyện hàng đầu từ 9News được quản lý hàng ngày chỉ dành cho bạn!Sign up for the 9NEWSLETTER right now to get can’t-miss stories, Next and Broncos content, weather and more delivered right to your inbox.
Video được đề xuất: & nbsp; mới nhất từ 9News & nbsp;: Latest from 9NEWS
Nhiều cách hơn để có được 9News & nbsp;
Đăng ký vào & nbsp của chúng tôi; 9Newsletter & nbsp; cho những câu chuyện hàng đầu từ 9News được quản lý hàng ngày chỉ dành cho bạn. Nhận nội dung và thông tin ngay bây giờ cho các câu chuyện có thể bỏ qua, nội dung tiếp theo và Broncos, thời tiết và được gửi nhiều hơn đến hộp thư đến của bạn. & nbsp; & nbsp;daily 9NEWSLETTER for top stories from 9NEWS curated daily just for you. Get content and information right now for can’t-miss stories, Next and Broncos content, weather and more delivered right to your inbox.
Cách thêm ứng dụng 9News vào thiết bị phát trực tuyến của bạn & NBSP;
Roku: Thêm kênh từ & nbsp; Roku Store & nbsp; hoặc bằng cách tìm kiếm KUSA. & NBSP;ROKU store or by searching for KUSA.
Đối với cả Apple TV và Fire TV, hãy tìm kiếm "9NEWS" để tìm ứng dụng miễn phí để thêm vào tài khoản của bạn. Một tùy chọn khác cho Fire TV là có ứng dụng & nbsp; được gửi trực tiếp đến Fire TV & NBSP của bạn; thông qua Amazon. & NBSP;delivered directly to your Fire TV through Amazon.
Forbeshas vừa công bố danh sách các tỷ phú thế giới và trong số 2.755 cá nhân đã đạt được chuẩn mực này, mười người sống ở Colorado - bất chấp những gì bạn có thể đã đọc ở nơi khác.
Denver Post & nbsp; là một trong những nhà cung cấp tin tức chỉ nêu bật chín Coloradans trong danh sách năm 2021. Nhưng Forbes tiếp tục xác định nơi cư trú của Cargill MacMillan III là Boulder. Hãy tưởng tượng đáng giá một tỷ đô la và bị bỏ qua!
Dưới đây là mười người da màu giàu có nhất, được tính đến những người giàu có nhất, với & nbsp; dữ liệu cập nhật cho thấy thứ hạng của họ trên thế giới, cũng như các trích đoạn từ và liên kết đến các lợi ích nhỏ của tạp chí. Lưu ý & nbsp; rằng vì các giá trị dao động, người cao nhất trên danh sách của Forbes thực sự có giá trị thấp hơn ngày hôm nay, ngày 12 tháng 4, so với người đàn ông trong khe số hai. Thật là một sự khác biệt một ngày.
Một cái nhìn về tài sản từ doanh nghiệp gia đình MacMillan.
Ảnh tập tin YouTube
Cargill MacMillan III Colorado Xếp hạng: 10 Xếp hạng toàn cầu: 2524 Tuổi: 61 Cư trú: Boulder Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 1,1 tỷ USD
Colorado rank: 10
Global rank: 2524
Age: 61
Residence: Boulder
Real-time net worth as
of April 12, 2021: $1.1 billion
"Cargill MacMillan III là một trong số 12 người thừa kế của Cargill, doanh nghiệp nông nghiệp lớn nhất thế giới. ... Gia đình vẫn sở hữu khoảng 90 % Cargill, đã thực hiện 114,6 tỷ đô la trong năm 2020 doanh số bán hàng trên thực phẩm, nông nghiệp, tài chính và công nghiệp."
Thomas Bailey vào khoảng năm 2001.
Ảnh tập tin YouTube
Cargill MacMillan III Colorado Xếp hạng: 10 Xếp hạng toàn cầu: 2524 Tuổi: 61 Cư trú: Boulder Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 1,1 tỷ USD
Colorado rank: 9
Global rank: 2378
Age: 84
Residence: Aspen
Real-time net worth as of April 12,
2021: $1.2 billion
"Cargill MacMillan III là một trong số 12 người thừa kế của Cargill, doanh nghiệp nông nghiệp lớn nhất thế giới. ... Gia đình vẫn sở hữu khoảng 90 % Cargill, đã thực hiện 114,6 tỷ đô la trong năm 2020 doanh số bán hàng trên thực phẩm, nông nghiệp, tài chính và công nghiệp."
Thomas Bailey vào khoảng năm 2001.
Ảnh tập tin YouTube
Cargill MacMillan III Colorado Xếp hạng: 10 Xếp hạng toàn cầu: 2524 Tuổi: 61 Cư trú: Boulder Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 1,1 tỷ USD
Colorado rank: 8
Global rank: 1931
Age: 67
Residence: Denver
Real-time net worth as of April 12, 2012: $1.6 billion
"Cargill MacMillan III là một trong số 12 người thừa kế của Cargill, doanh nghiệp nông nghiệp lớn nhất thế giới. ... Gia đình vẫn sở hữu khoảng 90 % Cargill, đã thực hiện 114,6 tỷ đô la trong năm 2020 doanh số bán hàng trên thực phẩm, nông nghiệp, tài chính và công nghiệp."
He inherited half of the fortune [his late brother, Kim, got the rest] and now focuses on off-road racing, movie producing and philanthropy."
Thomas Bailey vào khoảng năm 2001.
Thomas Bailey Colorado Xếp hạng: 9 Xếp hạng toàn cầu: 2378 Tuổi: 84 Cư trú: Aspen Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 1,2 tỷ USD
Colorado rank: 7
Global rank: 1111
Age:
61
Residence: Denver
Real-time net worth as of April 12, 2021: $2.8 billion
"Tài sản của Thomas Bailey đến từ người khổng lồ quỹ tương hỗ Janus, mà ông thành lập tại Denver năm 1969. ... Ông là Giám đốc điều hành của Janus trong 33 năm cho đến năm 2002 và với tư cách là chủ tịch đến năm 2003."
Gary Magness năm 2011.
Gary Magness Colorado Xếp hạng: 8 Thứ hạng toàn cầu: 1931 Tuổi: 67 Cư trú: Denver Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2012: 1,6 tỷ USD
Người cha quá cố của Gary Magness, Bob, đã bắt đầu TCI khổng lồ cáp, sau đó sáp nhập với AT & T vào năm 1999 trong một thỏa thuận trị giá 48 tỷ đô la. Ông được thừa hưởng một nửa số tài sản [người anh quá cố của anh, Kim, có phần còn lại] và hiện tập trung vào cuộc đua ngoài đường , sản xuất phim và từ thiện. "
Colorado rank: 6 [tie]
Global rank: 1008 [tie]
Age: 65
Residence: Fort Collins
Real-time net worth as of April 12, 2021: $3 billion
Một bức chân dung của Kenneth Tuchman.
Kenneth Tuchman Colorado Xếp hạng: 7 Thứ hạng toàn cầu: 1111 Tuổi: 61 Cư trú: Denver Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 2,8 tỷ USD
"Kenneth Tuchman là người sáng lập và CEO của Call Center thuê ngoài khổng lồ TTEC, một công ty đại chúng hoạt động trên sáu lục địa. ... Hôm nay, ông là chủ sở hữu đa số của công ty trị giá 1,6 tỷ USD [bán hàng] và phương tiện truyền thông xã hội. "
Pat Stryker, như đã thấy trong một bức ảnh từ nền tảng phóng túng của cô.
Colorado rank: 6 [tie]
Global rank: 1008 [tie]
Age: 83
Residence: Indian Hills
Real-time net worth as of April 12, 2021: $3 billion
Quỹ Bohemian
His Leprino Foods is the exclusive supplier of cheese to Domino's, Papa John's and Pizza Hut."
Bấm để phóng to
Mark Stevens trong một cuộc phỏng vấn năm 2019.
Mark Stevens Colorado Xếp hạng: 4 Xếp hạng toàn cầu: 807 Tuổi: 61 Cư trú: Steamboat Springs Real Time Net Ret
Colorado rank: 4
Global rank: 807
Age: 61
Residence: Steamboat Springs
Real-time net worth as of April 12, 2021: $4 billion
"Nhà đầu tư mạo hiểm Silicon Valley Mark Stevens là một đối tác tại Sequoia Capital khi công ty đầu tư vào các lượt truy cập như Google, PayPal và LinkedIn.
John Malone là một trong những người giàu nhất ở Colorado trong nhiều thập kỷ.
Ảnh tập tin YouTube
John Malone Colorado Xếp hạng: 3 Thứ hạng toàn cầu: 316 Tuổi: 80 Cư trú: Elizabeth giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 7,8 tỷ USD
Colorado rank: 3
Global rank: 316
Age: 80
Residence: Elizabeth
Real-time net
worth as of April 12, 2021: $7.8 billion
"Có biệt danh là Cáp Cowboy, John Malone được biết đến với các giao dịch truyền thông và các cấu trúc công ty phức tạp. 2017. "
Charles Ergen [xem ảnh ở đầu bài] Xếp hạng Colorado: 2 Xếp hạng toàn cầu: 241 Tuổi: 68 Cư trú: Denver Giá trị ròng thời gian thực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021: 10,5 tỷ USD[see photo at top of post]
Colorado
rank: 2
Global rank: 241
Age: 68
Residence: Denver
Real-time net worth as of April 12, 2021: $10.5 billion
"Charlie Ergen là người đồng sáng lập và chủ tịch của nhà cung cấp truyền hình vệ tinh Dish Network và công ty truyền thông vệ tinh Echostar. ... Ông đã đưa món ăn công khai vào năm 1996. Hôm nay, nó tự hào có hơn 11 triệu người đăng ký."
Phil Anschutz, phải, với Jack Vickers trong sự cống hiến của một câu lạc bộ nam và nữ ở Denver vào khoảng năm 2013.
Nhiếp ảnh ăn trưa miễn phí
Philip Anschutz Colorado Xếp hạng: 1 Xếp hạng toàn cầu: 224 Tuổi: 81 Cư trú: Denver Giá trị ròng thời gian thực vào ngày 12 tháng 4 năm 2021: 10,1 tỷ USD
Colorado rank: 1
Global rank: 224
Age: 81
Residence: Denver
Real-time net worth as of April 12, 2021: $10.1 billion
"Trong năm thập kỷ, Philip Anschutz đã xây dựng vận may về dầu, đường sắt, viễn thông, bất động sản và giải trí. ... Tập đoàn giải trí Anschutz của ông vận hành hơn 100 đấu trường và địa điểm hòa nhạc trên toàn thế giới."
Ai là người giàu nhất ở Colorado?
Có bao nhiêu tỷ phú sống ở bang Colorado?
Xếp hạng theo số tỷ phú [15/9/20] | Khu vực tiểu bang hoặc liên bang | Tỷ phú/ pop 10m của tiểu bang. [Điều tra dân số 7/19] [15/9/20] |
11 | Nevada | 35.71 |
17 | Michigan | 7.01 |
8 | Pennsylvania | 9.37 |
14 | Colorado | 13.89 |