100000 đọc là gì

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Ghi nhớ các hàng của một số có năm chữ số: Chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

- Số ${\bf{100}}\,{\bf{000}}$ bằng ${\bf{10}}$ nhóm ${\bf{10}}{\rm{ }}{\bf{000}}$

Ví dụ:

Số gồm $5$ chục nghìn, ${\bf{1}}$ nghìn, ${\bf{3}}$ trăm, ${\bf{2}}$ chục, ${\bf{4}}$ đơn vị.

- Viết là: $51324$.

- Đọc là: Năm mươi mốt nghìn ba trăm hai mươi tư.

- Viết số thành tổng: $51\,324 = 50\,000 + 1000 + 300 + 20 + 4$

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết số

- Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.

- Cách làm:

+] Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

+] Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số \[0\].

Dạng 2: Đọc số

Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.

Ví dụ: Viết vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:

Giải:

Dạng 3: Điền số theo thứ tự.

- Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.

-Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị.

- Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc $10$ đơn vị.

Dạng 4: Viết số thành tổng.

Phân tích số có $5$ chữ số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

Dạng 5: Các số đặc biệt.

-Số lớn nhất có $5$ chữ số là $99999$

- Số bé nhất có $5$ chữ số là: $10000$

- Số chẵn lớn nhất có $5$ chữ số là: $99998$…

[Nguồn: vungoi.vn]

Cách đọc số hàng nghìn – triệu – tỷ trong tiếng anh đôi khi làm chúng ta vô cùng bối rối đúng không nào? Nhưng yên tâm đừng lo giờ đây đã có clip hướng dẫn bạn đây rồi. Không hề khó đâu nha.
Trước tiên cách đếm từ 1 đến 1000 trong tiếng anh được chia theo số các số 0 có trong clip. 100 [Hàng trăm] đọc là one hundred, 1000 [hàng nghìn] đọc là thousand, 10.000 [hàng chục nghìn] đọc là ten-thousand,100.000 [hàng trăm ngàn] đọc là one hundred thousand.
Cách đọc số hàng triệu trong tiếng anh cũng vô cùng dễ nhớ. 1000.000 trong tiếng anh đọc là one million. 10.000.000 đọc là ten million, 100.000.000 tương tự đọc là one hundred million.
Cách đọc số hàng tỷ trong tiếng anh cũng như vậy. 1.000.000.000 đọc là one billion. Hàng nghìn tỉ đọc là trillion.
Đơn giản đúng không nào? Chỉ cần bạn chăm chỉ luyện tập mỗi ngày thì cách đọc số từ 1 đến 1000 trong tiếng anh luôn nằm lòng bàn tay thôi. Hãy thực hành bằng cách ghi các số ra và đọc mỗi ngày, mỗi khi bạn rảnh rỗi nhé. Cùng ước mơ làm “tỷ phú” thôi !!!

Nguồn: //meetingtheworld.net

Xem thêm bài viết khác: //meetingtheworld.net/am-thuc/

Xem thêm Bài Viết:

  • Cách tắt tính năng nhận thông báo trên Chrome
  • Đừng nghĩ đến chuyện "HACK WIFI" nữa khi đã dùng ứng dụng này!
  • Một số từ điển tiếng Nhật thông dụng dành cho học tiếng Nhật
  • 37 CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN VỚI TRỨNG CHO MỌI NGƯỜI
  • Cách sắc thuốc đông y- Ấm sắc thuốc tự động.

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 100.000 tiếng anh là gì và cách đọc số 100.000 trong tiếng anh như thế nào.

  • Số 10.000 tiếng anh là gì
  • Số 1000 tiếng anh là gì
  • Số 100 tiếng anh là gì
  • Số 99 tiếng anh là gì
  • Tủ lạnh tiếng anh là gì

Số 100.000 tiếng anh là gì

Số 100.000 tiếng anh là one hundred thousand, phiên âm đọc là /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/

One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/One-hundred-thousand.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ one hundred thousand ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ one hundred thousand chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 100.000 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Hướng dẫn đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 100.000, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 100.000 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết Hướng dẫn đọc số thứ tự tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Số 100.000 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 100.000 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
  • Four /fɔːr/: số 4
  • Thirty-six /ˈθɜː.ti sɪks/: số 36
  • Six /sɪks/: số 6
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Fifty-nine /ˈfɪf.ti naɪn/: số 59
  • One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/: 100.000
  • Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
  • Sixty-five /ˈsɪk.sti faɪv/: số 65
  • Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
  • Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
  • Twenty-five /ˈtwen.ti faɪv/: số 25
  • Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
  • Ten /ten/: số 10
  • Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
  • Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
  • Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
  • Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
  • Seventy /ˈsev.ən.ti/: số 70
  • Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
  • Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62
  • Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
  • Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
  • Eighteen /ˌeɪˈtiːn/: số 18
  • Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
  • Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
  • Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
  • Eighty-three /ˈeɪ.ti θriː/: số 83
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Five /faɪv/: số 5
  • Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
  • Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
  • One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/: số 19
  • Forty-eight /ˈfɔː.ti eɪt/: số 48
  • Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
  • Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
  • Thirty-two /ˈθɜː.ti tuː/: số 32
  • Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
  • Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 100.000 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 100.000 trong tiếng anh viết là one hundred thousand, phiên âm đọc là /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là one hundred thousand hay number one hundred thousand.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:

Chủ Đề