1k bên hàn bằng bao nhiêu tiền việt nam

KRW VND coinmill.com 1000 17,800 2000 35,600 5000 89,200 10,000 178,200 20,000 356,600 50,000 891,200 100,000 1,782,600 200,000 3,565,200 500,000 8,912,800 1,000,000 17,825,800 2,000,000 35,651,400 5,000,000 89,128,600 10,000,000 178,257,400 20,000,000 356,514,600 50,000,000 891,286,600 100,000,000 1,782,573,400 200,000,000 3,565,146,600 KRW tỷ lệ 21 tháng Mười hai 2023 VND KRW coinmill.com 20,000 1122 50,000 2805 100,000 5610 200,000 11,220 500,000 28,049 1,000,000 56,099 2,000,000 112,197 5,000,000 280,493 10,000,000 560,987 20,000,000 1,121,973 50,000,000 2,804,934 100,000,000 5,609,867 200,000,000 11,219,735 500,000,000 28,049,337 1,000,000,000 56,098,675 2,000,000,000 112,197,350 5,000,000,000 280,493,374 VND tỷ lệ 5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Nếu bạn là người đam mê du lịch hoặc có dự định sinh sống, học tập tại Hàn Quốc thì cần chú ý đến việc quy đổi tỷ giá từ đồng won sang tiền Việt. Trong bài viết này cùng tìm hiểu 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tiền Won là đơn vị tiền tệ của nước nào?

Won [KRW] ký hiệu ₩, là đơn vị tiền tệ chính thức được lưu hành tại Hàn Quốc từ tháng 10 năm 1945 đến nay. 1 Won được chia thành 100 jeon, tuy nhiên đơn vị jeon không còn được sử dụng hàng ngày mà chỉ xuất hiện trong các giao dịch hối đoái.

Các mệnh giá tiền Won ở Hàn Quốc hiện nay

Tại Hàn Quốc, đồng Won được phát hành cả dưới dạng tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá như sau:

* Đối với tiền giấy

  • 1000 Won: Màu xanh da trời
  • 5000 Won: Màu đỏ và vàng
  • 10000 Won: Màu xanh lá cây
  • 50000 Won: Màu cam

Một số tờ tiền Won bằng giấy

* Đối với tiền xu

  • 1 Won: Đồng kim loại bằng nhôm, màu trắng.
  • 5 Won: Đồng kim loại bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: Đồng kim loại bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: Đồng kim loại bằng hợp kim đồng, nhôm và niken, màu trắng.
  • 100 Won: Đồng kim loại bằng hợp kim đồng và niken, màu trắng.
  • 500 Won: Đồng kim loại bằng hợp kim đồng và niken, màu trắng.

1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?

Việc xác định 100 won đổi ra tiền Việt bằng bao nhiêu không hề khó, chỉ cần biết được 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt là có thể dễ dàng tính ra.

Theo thông báo của Ngân hàng Nhà nước, 1 Won = 16,1 VND.

Như vậy, ta dễ dàng tính được giá trị của 1000 won khi đổi ra tiền Việt:

Bạn cũng có thể áp dụng cách này để quy đổi tiền Won trong một số trường hợp đơn giản như sau:

  • 2000 Won = 32.200 VND
  • 3000 Won = 48.300 VND
  • 4000 Won = 64.400 VND
  • 5000 Won = 80.500 VND
  • 6000 Won = 96.600 VND
  • 7000 Won = 112.700 VND
  • 8000 Won = 128.800 VND
  • 9000 Won = 144.900 VND
  • 10.000 Won = 161.000 VND
  • 100.000 Won = 1.610.000 VND
  • 1.000.000 Won = 16.100.000 VND

Hướng dẫn cách quy đổi từ tiền Won sang VND

Việc quy đổi từ tiền Won sang VND theo cách tính nhẩm chỉ phù hợp với các con số chẵn và nhỏ, trong trường hợp muốn quy đổi các số lớn hơn hoặc số lẻ sẽ trở nên khó khăn. Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách quy đổi tiền tệ vừa chính xác vừa dễ dàng, nhanh chóng.

* Tra cứu tỷ giá tại Google

  • Bước 1: Truy cập vào Google và nhập từ khóa “1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt”
  • Bước 2: Chờ kết quả hiện ra. Trong trường hợp muốn thay đổi số tiền cần đổi, bạn chỉ cần nhập số tiền vào ô chuyển đổi.

Minh họa cách tra cứu tỷ giá giữa tiền Won sang tiền Việt bằng Google

* Tra cứu tại công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website

Hiện nay rất nhiều website có công cụ chuyển đổi tỷ giá, bạn có thể dễ dàng truy cập và thao tác tại đó.

  • Bước 1: Tìm kiếm và truy cập vào các website có công cụ chuyển đổi tỷ giá
  • Bước 2: Chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi là KRW và VND
  • Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả.

Đổi tiền Won sang tiền Việt ở đâu?

Việc đổi từ tiền Won sang tiền Việt được áp dụng tương tự với quy tắc chuyển đổi ngoại tệ, theo đó các địa điểm hợp pháp mà bạn có thể lựa chọn là: ngân hàng, tiệm vàng/tiệm trang sức, sân bay hoặc cửa khẩu.

* Đổi tiền Won tại các ngân hàng

Ngân hàng là một trong các địa điểm kinh doanh ngoại hối hợp pháp, do đó khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi đổi tiền tại đây.

Khác với tỷ giá chung, tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở mỗi ngân hàng lại khác nhau, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để chọn ngân hàng phù hợp với nhu cầu của mình.

Đơn vị: VND

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ACB

17,68

18,11

Agribank

17,01

17,01

BIDV

15,91

17,57

18,63

OCB

18,80

18,80

18,80 18,80

SacomBank

17,76

19,94

VietcomBank

15,34

17,05

18,70

VietinBank

16,01

16,81

16,81

Liên Việt

16,36

20,38

SCB

17,70

19,60

Có thể đổi tiền Won sang tiền Việt tại các ngân hàng

* Đổi tiền tại các tiệm vàng, đá quý

Tiệm vàng bạc, cửa hàng trang sức cũng là một trong những địa điểm mà khách hàng có thể đổi ngoại tệ. Tuy nhiên việc đổi tiền Won tại đây có thể gặp nhiều khó khăn do không phải cửa hàng nào cũng có sẵn tiền Won.

* Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu

Trong trường hợp bạn có nhu cầu du lịch, ra nước ngoài thì còn có thể đổi tiền Won trực tiếp tại sân bay hoặc cửa khẩu. Tuy nhiên trên thực tế việc đổi ngoại tệ tại đây có những giới hạn nhất định, khách hàng không được đổi quá 15.000.000 đồng.

Phí đổi tiền Won sang tiền Việt

Hiện nay khi đổi tiền Won sang tiền Việt, khách hàng phải mất phí chuyển đổi. Tùy vào từng ngân hàng hoặc địa điểm đổi mà phí này sẽ khác nhau, dưới đây là phí đổi tiền ở một số ngân hàng:

Ngân hàng

Mức phí chuyển đổi [% giá trị giao dịch]

VietcomBank

2,5%

VietinBank

1,82%

LienViet Post Bank

3,0%

TPBank

1,8 - 2,5%

VPBank

3,3%

Bài viết đã giúp bạn giải đáp thắc mắc 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt, hy vọng qua bài viết này bạn có thêm thông tin để chủ động hơn trong quá trình chi tiêu và đầu tư.

1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt 2023?

1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt [ngân hàng bán ra]? Trả lời: 1 Won \= 19.49 VNĐ 1000 Won \= 19,490 VNĐ [tức gần bằng 20k Việt Nam]

100 động Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 mãn hạn là bao nhiêu tiền Việt?

Từ đó chúng ta có thể suy ra 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau: 1 Man = 1.000 Yên = 1.000*160,54 = 1.654.000 VNĐ

5000 Triều tiền bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tùy chọn.

Chủ Đề