1kgf bằng bao nhiêu bar?

1MPa bằng bao nhiêu bar, kgf/cm2, psi, kPa, Pa? Bảng quy đổi giữ các đơn vị đo lường áp lực của hệ SI và các chuẩn khác.

Do thế giới tồn tại rất nhiều chuẩn đo lường khác nhau. Mỗi nước lớn đều tự tạo cho mình một chuẩn đo lường khác, phần còn lại của thế giới sử dụng chung chuẩn đo lường SI. Vì vậy mà giữa các thiết bị sản xuất ở các quốc gia có chuẩn đo lường khác nhau sẽ có thông số khác nhau.

Các đơn vị đo áp lực phổ biến hiện nay gồm: MPa, Pa, kPa, kgf/cm2, psi…

Đơn vị kgF/cm2 là gì?

1 kgF/cm2 bằng bao nhiêu?

Hệ mét

  • 1 kgF/cm2 = 0.1 MPa [Megapascal]
  • 1 kgF/cm2 = 0.98 Bar
  • 1 kgF/cm2 = 98.07 kPa [Kilopascal]
  • 1 kgF/cm2 = 980.67 hPa [Hectopascal]
  • 1 kgF/cm2 = 980.67 Milibar
  • 1 kgF/cm2 = 10,000 kgF/m2
  • 1 kgF/cm2 = 98,066.52 Pa [Pascal]
Bảng quy đổi kgF/cm2 sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 kgF/cm2 = 0.01 ksi [Kilopound trên inch vuông]
  • 1 kgF/cm2 = 14.22 psi [Pound trên inch vuông]
  • 1 kgF/cm2 = 2,048.16 psf [Pound trên foot vuông]
Bảng quy đổi kgF/cm2 sang hệ đo lường Mỹ

Đơn vị Nước

  • 1 kgF/cm2 = 10 mH2O [Mét cột nước]
  • 1 kgF/cm2 = 1,000.03 cmH2O [Centimet cột nước]
  • 1 kgF/cm2 = 32.81 ftH2O [Chân nước]
  • 1 kgF/cm2 = 393.71 inH2O [Inch cột nước]
Bảng quy đổi kgF/cm2 sang đơn vị nước

Đơn vị áp suất

  • 1 kgF/cm2 = 0.97 Khí quyển vật lý [atm]
  • 1 kgF/cm2 = 1 Khí quyển kỹ thuật
Đơn vị áp suất

Đơn vị thủy ngân

  • 1 kgF/cm2 = 28.96 inHg [Inch cột thủy ngân]
  • 1 kgF/cm2 = 73.56 cmHg [Centimet cột thủy ngân]
  • 1 kgF/cm2 = 735.56 mmHg [Milimet cột thủy ngân]
  • 1 kgF/cm2 = 735.56 Torr
Đơn vị thủy ngân

Cách tính đơn vị kgF/cm2 bằng công cụ

Dùng google

Bạn có thể truy cập vào Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X kgF = UNIT”.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5 kgF/cm2 sang Bar thì hãy gõ trên thanh tìm kiếm Google “5 kgF/cm2 = Bar” và nhấn Enter.

Cách tính đơn vị kgF/cm2 bằng công cụ Google

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World để tiến hành đổi đơn vị.

Bước 2: Nhập số đơn vị muốn chuyển > Chọn đơn vị là kgF/cm2 > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Sau đó, nhấn Enter hoặc chọn dấu mũi tên màu cam để chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Xem thêm:

  • Đơn vị KgF là gì? Đổi đơn vị đo tải trọng KgF sang N [Newton]
  • Watt là gì? 1 w bằng bao nhiêu kw, mã lực?
  • Feet vuông [sqft] là gì? 1 square feet bằng bao nhiêu m2, km2

Bài viết trên đây đã cung cấp một số kiến thức về đơn vị kgF/cm2 là gì và cách đổi đơn vị kgF/cm2 chính xác. Hi vọng các bạn có thể ứng dụng các kiến thức trên vào việc học tập và cuộc sống của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.

Chủ Đề