3 de-xi-mét vuông bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông

Câu 3: Trang 63 - sgk Toán lớp 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 = …cm2                48 dm2 = …cm2              1997 dm2 = ….cm2

100 cm2 =…dm2            2000cm2 =….dm2           9900cm2 = …dm2


1dm2 = 100 cm2            48 dm2 = 4800 cm2           1997 dm2 = 199700 cm2

100 cm2 = 1 dm2            2000cm2 = 20 dm2           9900cm2 = 99 dm2


Trắc nghiệm Toán 4 bài: Đề xi mét vuông. mét vuông

Từ khóa tìm kiếm Google: giải câu 3 trang 63 sgk toán 4, giải bài tập 3 trang 63 toán 4, câu 3 trang 63, Câu 3 bài đề xi mét vuông sgk toán 4.

Lời giải Toán lớp 4, Bài: Đề-xi-mét vuông . Các bạn học sinh lớp 4 cho itoan biết đến hiện nay các bạn đã biết đơn vị đo diện tích nào rồi nhỉ? À đúng rồi đó là xăng-ti-mét vuông nhỉ. Nhưng thực chất giống như đơn vị đo độ dài chúng ta cũng có rất nhiều những đơn vị đo diện tích khác đó. Và hôm nay chúng ta sẽ đi học một trong số đó nhé!

Mục tiêu bài học

Kiến thức bài học quan trọng là : 

  • Nhận biết và quy đối được từ đơn vị đo xăng-ti-mét vuông sang đề-xi-mét vuông
  • Sử dụng kiến thức linh hoạt để giải theo yêu cầu của bài toán.

Lý thuyết cần nhớ Bài: Đề-xi-mét vuông

Đề-xi-mét vuông

  • Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông.
  •  Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1𝑑𝑚.
  • Đề-xi-mét vuông viết tắt là 𝑑𝑚2.
Toán lớp 4

Cách đọc và viết: 

Ta thực hiện đọc và viết các số đo kèm theo đơn vị đo theo thứ tự từ trái sang phải.

Viết Đọc
32𝑑𝑚2 Ba mươi hai đề – xi – mét vuông
911𝑑𝑚2 Chín trăm mười một đề – xi – mét vuông
1952𝑑𝑚2 Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề – xi – mét vuông
492000𝑑𝑚2 Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Quan hệ giữa đề-xi-mét vuông và xăng-ti-mét vuông

  • Ta thấy hình vuông 1𝑑𝑚2 gồm 100 hình vuông 1𝑐𝑚2 . Vậy:
  • 1 dm2 = 100 cm2
    100 cm2 = 1 dm2
    • Khi đổi số đo từ đơn vị đề-xi-mét vuông sang đơn vị xăng-ti-mét vuông  ta viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số đó.
    • Khi đổi số đo từ đơn vị xăng-ti-mét vuông  sang đơn vị  đề-xi-mét vuông ta bớt đi 2 chữ số 0 ở bên phải số đó.

    Ví dụ: 50𝑑𝑚2  = 5000𝑐𝑚2 ; 1000𝑐𝑚2 = 10𝑑𝑚2 .

> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4

Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4

Giải bài tập trang 63,64 Sách giáo khoa Toán 4: Đề-xi-mét vuông

Câu 1: Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2

Hướng dẫn:

32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông

911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông

1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông

492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông

Câu 2: Viết theo mẫu:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Hướng dẫn:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông 102 dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông 812 dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1960 dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812 dm2

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1dm2 = …cm2

48 dm2 = …cm2

1997 dm2 = ….cm2

100 cm2 =…dm2

2000cm2 =….dm2

9900cm2 = …dm2

Hướng dẫn:

1dm2 = 100 cm2

48 dm2 = 4800 cm2

1997 dm2 = 199700 cm2

100 cm2 =1 dm2

2000cm2 = 20 dm2

9900cm2 = 99 dm2

Câu 4: Điền dấu >, 19dm250cm2

6dm23cm2 = 603cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

b] Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.

c] Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

d] Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông

Hướng dẫn:

a] Đ

b] S

c] S

d] S

Bài tập tự luyện cho học sinh

Đề bài

Bài tập tự luyện cho bài Đề-xi-mét vuông

Câu 1: Điền vào chỗ chấm : Bốn trăm sáu mươi hai đề-xi- mét vuông viết là :.....𝑑𝑚2

A. 462

B. 426

C. 762

D. 264

Câu 2: Điền dấu >,

B. > Xem thêm nhiều bài tập tự luyện cho học sinh tại: Toppy

Xem tiếp bài giảng về

Video liên quan

Chủ Đề