300mm bằng bao nhiêu inch

Mỏ lết răng cán thép 12 inch/300mm có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, không chiếm nhiều diện tích, dễ dàng cho việc sử dụng hoặc cất gọn. Sản phẩm được nhiều người sử dụng tin dùng bởi tính hữu ích và tiện lợi. Sản phẩm chính hãng của Workpro sản xuất theo công nghệ hiện đại của Mỹ đảm bảo bạn sẽ yên tâm hơn về chất lượng. Mỏ lết răng đã qua kiểm định nghiêm ngặt đáp ứng được những yêu cầu về mẫu mã, chất lượng cũng như đảm bảo sự yên tâm cho người sử dụng.

Hình ảnh sản phẩm

Đặc Điểm sản phẩm :

+ Mỏ lết răng cán thép 12 inch/300mm được làm bằng hợp kim thép cứng cáp rất bền bỉ tạo sự chắc chắn và có độ bền cao, tránh cong vênh, không dễ bị hư hỏng như các loại mỏ lết thông thường.

+ Quai hàm mỏ lết răng có khả năng mở miệng rộng, dễ dàng điều chỉnh miệng mỏ lết cho phù hợp. Trên quai hàm mỏ lết có hàng răng cưa dày, tăng khả năng bám giữ dụng cụ, chống trượt khi tháo, lắp các chi tiết.

+ Tay cầm được thiết kế có độ lõm, có độ ma sát tốt, tránh trơn trượt khi tay bị ra mồ hôi. Đầu cán có rảnh tròn dùng để treo hoặc móc mỏ lết nhằm bảo quản tốt khi không sử dụng.

+ Mỏ lết có chốt vặn điều chỉnh để nới rộng hay thu nhỏ tuỳ theo chi tiết cần kẹp, giữ hay tháo, lắp. dễ dàng và tiện lợi.

Ứng dụng:

+ Tuỳ vào mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn cho mình Kích thước Mỏ lết để phù hợp với công việc mang lại hiệu quả tối ưu cho bạn. Giúp cho quá trình làm việc trở linh hoạt, đơn giản và nhanh chóng hơn.

+ Mỏ lết răng là sản phẩm chất lượng cao được sử dụng để kẹp giữ, cố định vật dụng hoặc tháo, lắp, sửa chữa mọi vật dụng, máy móc. Ứng dụng nhiều cho trong sửa chữa, cơ khí, lắp ráp, công nghiệp, đặc biệt sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt như dầu, nhớt, những nơi có độ bám kém…. giúp bạn hoàn thành công việc 1 cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Mỏ lết răng công nghiệp 12 inch/300mm WORKPRO W102010 được làm bằng hợp kim thép cứng cáp rất bền bỉ tạo sự chắc chắn và có độ bền cao, tránh cong vênh.

Quai hàm mỏ lết răng có khả năng mở miệng rộng, dễ dàng điều chỉnh miệng mỏ lết cho phù hợp.

Tay cầm được thiết kế có độ lõm, có độ ma sát tốt, tránh trơn trượt khi tay bị ra mồ hôi.

Đầu cán có rảnh tròn dùng để treo hoặc móc mỏ lết nhằm bảo quản tốt khi không sử dụng.

Mỏ lết Workpro có chốt vặn điều chỉnh để nới rộng hay thu nhỏ tuỳ theo chi tiết cần kẹp, giữ hay tháo, lắp. dễ dàng và tiện lợi.

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, không chiếm nhiều diện tích, dễ dàng cho việc sử dụng hoặc cất gọn.

Ứng dụng nhiều cho trong sửa chữa, cơ khí, lắp ráp, công nghiệp, đặc biệt sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt như dầu, nhớt, những nơi có độ bám kém…. giúp bạn hoàn thành công việc 1 cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.

1 Milimét = 0.0394 Inch10 Milimét = 0.3937 Inch2500 Milimét = 98.4252 Inch2 Milimét = 0.0787 Inch20 Milimét = 0.7874 Inch5000 Milimét = 196.85 Inch3 Milimét = 0.1181 Inch30 Milimét = 1.1811 Inch10000 Milimét = 393.7 Inch4 Milimét = 0.1575 Inch40 Milimét = 1.5748 Inch25000 Milimét = 984.25 Inch5 Milimét = 0.1969 Inch50 Milimét = 1.9685 Inch50000 Milimét = 1968.5 Inch6 Milimét = 0.2362 Inch100 Milimét = 3.937 Inch100000 Milimét = 3937.01 Inch7 Milimét = 0.2756 Inch250 Milimét = 9.8425 Inch250000 Milimét = 9842.52 Inch8 Milimét = 0.315 Inch500 Milimét = 19.685 Inch500000 Milimét = 19685.04 Inch9 Milimét = 0.3543 Inch1000 Milimét = 39.3701 Inch1000000 Milimét = 39370.08 Inch

11.811023622047244 inch sang các đơn vị khác11.811023622047244 inch [in]300 milimet [mm]11.811023622047244 inch [in]30 centimet [cm]11.811023622047244 inch [in]3 decimet [dm]11.811023622047244 inch [in]0.3 met [m]11.811023622047244 inch [in]0.0003 kilomet [km]11.811023622047244 inch [in]11.811023622047244 inch [in]11.811023622047244 inch [in]0.984251968503937 feet [ft]

Quy đổi từ Mm sang Inch

Ngo Thinh2022-01-14T15:24:41+07:00

[Last Updated On: 14/01/2022 by Lytuong.net]




Cách đổi mm sang inch

1 milimet tương đương 0.03937007874 inch:

1mm = [1/25.4]″ = 0.03937007874″

Khoảng cách d đơn vị inch [″] = khoảng cách d đơn vị milimet [mm] chia cho 25.4:

d[″] = d[mm] / 25.4

Ví dụ:

Đổi 30 mm ra inch:

d[″] = 30mm / 25.4 = 1.1811″

Bảng quy đổi Milimet ra inch

Các inch phân số được làm tròn đến 1/64.

Millimet [mm]Inch [“]
[dạng thập phân]Inch [“]
[dạng phân số]0.0 mm0.0000 ″0 ″0.1 mm0.0039 ″0 ″1 mm0.0394 ″3/64 ″2 mm0.0787 ″5/64 ″3 mm0.1181 ″1/8 ″4 mm0.1575 ″5/32 ″5 mm0.1969 ″13/64 ″6 mm0.2362 ″15/64 ″7 mm0.2756 ″9/32 ″8 mm0.3150 ″5/16 ″9 mm0.3543 ″23/64 ″10 mm0.3937 ″25/64 ″20 mm0.7874 ″25/32 ″30 mm1.1811 ″1 3/16 ″40 mm1.5784 ″1 37/64 ″50 mm1.9685 ″1 31/32 ″60 mm2.3622 ″2 23/64 ″70 mm2.7559 ″2 3/4 ″80 mm3.1496 ″3 5/32 ″90 mm3.5433 ″3 35/64 ″100 mm3.9370 ″3 15/16 ″

Xem thêm:

  • Quy đổi từ Inch sang Mm
  • Quy đổi từ Cm sang Inch

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Inch sang Cm
  2. Quy đổi từ Inch sang Px [Inch to Pixel]
  3. Quy đổi từ Px sang Inch [Pixel to Inch]
  4. Quy đổi từ Inch sang M

Bài viết trước

Bài viết tiếp theo

Chuyển đổi chiều dài Inch

Chủ Đề