Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết này giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 520 là gì ? 9420 là gì ?
Sau bài viết này các bạn có thể tỏ tình bằng các con số tiếng Trung rồi nhé !
520 nghĩa là gì?
Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc: Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.
Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không?
Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.
Ý nghĩa các con số từ 1 đến 10
Sau đây là ý nghĩa của các con số khác mà người Hoa thường sử dụng thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản, người Hoa rất thích chơi chữ và số.
- Số 0: Bạn, em, … [như YOU trong tiếng Anh]
- Số 1: Muốn
- Số 2: Yêu
- Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc]
- Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
- Số 5: Tôi, anh, … [như I trong tiếng Anh]
- Số 6: Lộc
- Số 7: Hôn
- Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
- Số 9: Vĩnh cửu
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1. “1”开头的数字谐音的意思
1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp.
1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.
1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.
1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp
1372:一厢情愿 Yī xiāng qíng yuàn.
1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”.
1414:要死要死 Muốn chết
1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.
1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.
145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.
147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời
1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết [đây là Thành ngữ tiếng Trung]
1589854:要我发,就发五次
1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.
177155:MISS
1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh
1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh
18340一巴扇死你
1145141919810 你一生我一世依旧依旧不离你
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2. “2”开头的数字谐音的意思
200 爱你哦
20110 爱你一百一十年
20184 爱你一辈子
2030999 爱你想你久久久
2013614 爱你一生又一世
2037 为你伤心
259758 爱我就娶我吧
246437爱是如此神奇
2627 爱来爱去
2612爱了又爱
282 饿不饿
256895 你是可爱的小狗
2010000爱你一万年
291314爱就一生一世
257534爱我亲我三次
Những số về chủ đề tình yêu:
9420 là gì trong tiếng Trung ? 520 là gì trong tiếng Trung ? 9277: Thích hôn hôn 7538: Hôn anh đi 5910: Anh chỉ cần em
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em]
520: Anh yêu em. 530: Anh nhớ em. 520 999: Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu]. 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp] 51770: Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng] 51880: Anh muốn ôm em. 25251325: Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em]508: Tôi muốn phát[Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát ]
Người Trung Quốc có những có cách nói đồng âm thật là hay đúng không? Các bạn có biết vì sao họ lại có những mật mã yêu thương như vậy không? Chắc chắn đa số mọi người không biết đúng không?
Vậy để mình giải thích nhé. Bởi khi chúng ta đọc lên mỗi 1 con số đều đồng âm với 1 từ tiếng Hán và như vậy các con số ghép lại với nhau thành những câu tiếng Trung.
Ví dụ như câu: ‘’我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em’’ = 521 [ wǔ èr yī ] trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ . Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy.
Chẳng phải người Việt Nam chúng ta cũng có cách nói như vậy hay sao.
Có 1 thời bạn bè mình vẫn thường trêu nhau như này “mày đúng là 6677 3508″[xấu xấu bẩn bẩn 3 năm không tắm] Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số này có ích với bạn đấy. Thử xem gấu của bạn đoán được tâm tư của bạn không ?
Video bài hát 9420. Hãy nhắn 9420 cho cô gái bạn yêu nhé !
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em]
⇒ Bài viết nên xem:
- Số đếm thứ tự trong tiếng Trung
⇒ Bài viết liên quan:
Đôi khi trong cuộc sống nên sử dụng những con số tiếng Trung thay cho lời muốn nói. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Ví dụ 2 :
婦人はそんなに重い荷物が運ばれないよ。
Phụ nữ không bê nổi hành lí nặng như thế đâu.
3612. 竹 take nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tre
Ví dụ 1 :この笛は竹でできている。 このふえはたけでできている。
cây sáo này được làm bằng tre
竹の剣は練習するときで使われる。
Kiếm tre được sử dụng khi luyện tập.
3613. 平日 heizitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày thường
Ví dụ 1 :彼は平日がお休みです。 かれはへいじつがおやすみです。
anh ta ngày thường cũng nghỉ
そのところは平日でも開放されますよ。
Chỗ đó thì được mở cửa cả ngày thường nữa.
3614. 皮膚 hifu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : da
Ví dụ 1 :冬は皮膚が乾燥しますね。 ふゆはひふがかんそうしますね。
da thường khô vào mùa đông
動物は皮膚を剥かれて、かばんや服装に作られました。
Động vật bị lột da rồi bị làm túi và quần áo.
3615. 外れる hazureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tháo ra, tách ra
Ví dụ 1 :びんのふたが外れません。 びんのふたがはずれません。
cái nắp chai này không thể mở nắp được
このボタンがはずれにくいです。
Cái cúc này khó tháo ra.
3616. 金銭 kinsen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền
Ví dụ 1 :金銭のトラブルには関わりたくありません。きんせんのトラブルにはかかわりたくありません。
tôi không muốn liên quan đến những rắc rối về tiền bạc
金銭の問題に遭わない。
Tôi không gặp vấn đề về tiền bạc.
3617. レンズ renzu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kính, ống kính
Ví dụ 1 :眼鏡のレンズを替えました。 がんきょうのレンズをかえました。
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt
レンズがつくと、目がもっと大きくなるように見えます。
Hễ đeo kính thì mắt trông như to ra hơn.
3618. 公平 kouhei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công bằng
Ví dụ 1 :賞金をもらったら公平に分けましょう。 しょうきんをもらったらこうへいにわけましょう。
sau nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé
審判は公平な決定を出しました。
Trọng tài đưa ra quyết định công bằng.
3619. 照らす terasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiếu rọi
Ví dụ 1 :月が庭を照らしている。 つきがにわをてらしている。
trăng chiếu sáng khu vườn
部屋は照らされます。
Căn phòng được chiếu sáng.
3620. 改造 kaizou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cải tạo
Ví dụ 1 :首相は内閣の改造を行いました。 しゅしょうはないかくのかいぞうをおこないました。
thủ tướng đã tiến hành cải cách nội các
私たちの庭は改造されています。
Khu vườn của chúng tôi đang được cải tạo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 363. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
- 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363
- Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung – 中国数字有什么意义?Mọi thứ khi sinh ra và tồn tại trên đời đều ẩn chứa một thông điệp, một nội dung gì đó và các con số cũng như vậy. Mỗi con số đều tượng trưng cho một ý nghĩa nhất đinh. Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về hàm ý ẩn chứa trong mỗi con số tiếng Trung nhé.
Chữ số từ 0 đến 9 có ý nghĩa gì trong tiếng Trung
Bảng chữ số Trung Quốc cũng giống như bảng chữ số của Latinh bao gồm 9 chữ số tất cả, vậy mỗi chữ số thể hiện điều gì?
Chữ số | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa | Pinyin | Dịch nghĩa |
Số 0 | 零 | líng | 您
你 |
nín
nǐ |
Bạn, anh, chị… |
Số 1 | 一
幺 |
yī
yāo |
你
要 |
nǐ
yào |
Bạn, anh, chị…
muốn |
Số 2 | 二 | èr | 爱 | ài | Yêu |
Số 3 | 三 | sān | 想
生 |
xiǎng
shēng |
Nhớ
Sinh, đời |
Số 4 | 四 | sì | 死
世 思 |
sǐ
shì sī |
Tử, chết
Thế gian, đời người Tư [tương tư] |
Số 5 | 五 | wǔ | 我 | wǒ | Tôi, anh, em |
Số 6 | 六 | liù | 禄 | lù | Lộc |
Số 7 | 七 | qī | 亲 | qīn | Hôn |
Số 8 | 八 | bā | 发
抱 伴 吧 |
fā
bào bàn ba |
Phát [phát tài phát lộc]
Ôm Ở bên,đồng hành Đi, nhé |
Số 9 | 九 | jiǔ | 久
求 就 手 |
jiǔ
qiú jiù shǒu |
Vĩnh cửu
Cầu mong Chính [là] Tay |
Ý nghĩa các con số nổi tiếng của người Trung Quốc
520 là gì? 930 là gì? Mật mã tình yêu thể hiện trong các con số như thế nào? Mỗi con số ẩn chứa một hàm ý khác nhau. Dưới đây là một vài ví dụ về các con số điển hình hay được người Trung Quốc sử dụng. Lưu ý các đại từ nhân xưng ở dưới gồm anh, em, bạn, cậu có thể được thay đổi linh hoạt tùy ngữ cảnh.
Chữ số | Ý nghĩa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
440 | 谢谢你 | xièxiè nǐ | Cảm ơn bạn |
4456 | 速速回来 | sù sù huí lái. | Vội vàng trở lại |
456 | 是我啦 | shì wǒ la | Là anh đây |
4980 | 只有为你 | zhǐyǒu wéi nǐ | Chỉ có vì em |
447735 | 时时刻刻想我 | shí shí kè kè xiǎng wǒ | Từng giờ từng phút nhớ bạn |
460 | 想念你 | xiǎngniàn nǐ | Nhớ thương em |
48 | 是吧 | shì ba | Đúng vậy |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | màn màn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | hǎo xiǎng nǐ | Nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
940194 | 告诉你一件事 | gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | 拜拜 | bài bài | Bye Bye |
95 | 救我 | jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | Hu hu hu |
53770 | 我想亲亲你 | wǒ xiǎng qīn qīn nǐ | Tôi muốn hôn em |
53880 | 我想抱抱你 | wǒ xiǎng bào bào nǐ | Tôi muốn ôm em |
898 | 分手吧 | fēnshǒu ba | Chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
1711 | 一心一意 | yīxīnyīyì | Một lòng một dạ |
1920 | 依旧爱你 | yījiù ài nǐ | Vẫn luôn yêu em |
2037 | 为你伤心 | wèi nǐ shāngxīn | Đau lòng vì em |
20609 | 爱你到永久 | ài nǐ dào yǒngjiǔ | Yêu em mãi mãi |
282 | 饿不饿 | è bù è | Đói không? |
3399 | 长长久久 | chángcháng jiǔjiǔ | Lâu dài vĩnh cửu |
570 | 我气你 | wǒ qì nǐ | Em dỗi anh |
57350 | 我只在乎你 | wǒ zhǐ zàihū nǐ | Tôi chỉ quan tâm đến em |
58 | 晚安 | wǎn’ān | Ngủ ngon |
5170 | 我要娶你 | wǒ yào qǔ nǐ | Tôi muốn lấy em |
609 | 到永久 | dào yǒngjiǔ | Mãi mãi |
6868 | 溜吧溜吧 | liū ba liū ba | Chuồn thôi |
687 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | shùn shùnlì lì | Thuận buồm xuôi gió |
70345 | 请你相信我 | qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | qǐlái ba | Dậy đi |
7087 | 请你别走 | qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
721 | 亲爱你 | qīn’ài nǐ | Hôn em |
7319 | 天长地久 | tiānchángdìjiǔ | Vĩnh cửu lâu dài |
740 | 气死你 | qì sǐ nǐ | Chọc tức em |
770880 | 亲亲你抱抱你 | qīn qīn nǐ bào bào nǐ | Hôn em ôm em |
865 | 别惹我 | bié rě wǒ | Đừng làm tôi bực |
898 | 分手吧 | fēnshǒu | Chia tay đi |
098 | 你走吧 | nǐ zǒu ba | Anh đi đi |
095 | 你找我 | nǐ zhǎo wǒ | Bạn tìm tôi? |
0437 | 你是神经 | nǐ shì shénjīng | Cậu là đồ thần kinh |
04535 | 你是否想我 | nǐ shìfǒu xiǎng wǒ | Em có nhớ tôi không |
04551 | 你是我唯一 | nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất với anh |
0456 | 你是我的 | nǐ shì wǒ de | Em là của tôi |
0457 | 你是我妻 | nǐ shì wǒqī | Em là vợ anh |
065 | 原谅我 | yuánliàng wǒ | Tha thứ cho tôi |
Vậy là hôm nay chúng ta lại biết thêm được một cách biểu đạt tâm tư tình cảm của mình thông qua ý nghĩa ẩn chứa trong các con số. Cùng với sự phát triển của xã hội, giới trẻ càng trở nên năng động hơn, vì thế mỗi con số lại cứ thế sinh ra thêm nhiều tầng ý nghĩa. Nhưng đừng ngại ngần update mà hãy tiếp tục cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu thêm trong các chủ đề sau này nha.
BÀI VIẾT QUAN TÂM