“I” là một trong những chữ cái phổ biến trong các từ tiếng Anh. “I” được sử dụng nhiều nhất khi đứng giữa các chữ cái khác trong một từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” lại có những dấu ấn riêng và cũng được tìm thấy ở nhiều chủ đề khác nhau. Cùng FLYER tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhé!
1. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo độ dài từ
Các từ bắt đầu bằng chữ “I” trong tiếng Anh rất đa dạng. Từ ngắn nhất gồm hai chữ cái, từ dài nhất và phổ biến nhất gồm 15 chữ cái.
Cùng FLYER khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng “I” có nhiều chữ cái nhất nhé:
6 chữ cái | Island | noun | /ˈaɪ.lənd/ | đảo |
Impact | noun | /ˈɪm.pækt/ | sự tác động | |
Injury | noun | /ˈɪn.dʒər.i/ | thương tật | |
Income | verb | /’iŋkʌm/ | thu nhập | |
Intend | verb | /in’tend/ | ý định, dự định | |
Invest | verb | /in’vest/ | đầu tư | |
Import | verb | /im’pɔ:t/ | nhập khẩu | |
Ignore | verb | /ig’nə:[r]/ | làm lơ | |
Invite | verb | /in’vait/ | mời | |
7 chữ cái | Insight | adj | /’insait/ | sáng suốt |
Intense | adj | /in’tens/ | mãnh liệt | |
Instant | adj | /’instənt/ | tức thì | |
Initial | adj | /i’ni∫l/ | ban đầu | |
Instead | adv | /in’sted/ | thay vì | |
Imagine | verb | /i’mædʒin/ | tưởng tượng | |
Include | verb | /in’klu:d/ | bao gồm | |
Improve | verb | /im’pru:v/ | tiến bộ, cải thiện | |
8 chữ cái | Instance | noun | /’instəns/ | phiên bản |
Internal | noun | /in’tɜ:nl/ | nội bộ | |
Increase | verb | /in’kri:s/ | tăng | |
Indicate | verb | /’indikeit/ | nhận định | |
Identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận dạng | |
Included | adj | /in’klu:did/ | bao gồm | |
Involved | adj | /in’vɒlvd/ | bị liên lụy | |
Intended | adj | /in’tendid/ | dự định | |
Informed | adj | /in’fɔ:md/ | thông báo | |
9 chữ cái | Important | adj | /im’pɔ:tnt/ | quan trọng |
Immediate | adj | /i’mi:djət/ | ngay tức khắc | |
Insurance | noun | /in’∫ɔ:rəns/ | bảo hiểm | |
Institute | noun | /’institju:t/ | học viện | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Intention | noun | /in’ten∫n/ | chú ý | |
Inflation | noun | /in’flei∫n/ | lạm phát | |
Inventory | noun | /’invəntri/ | hàng tồn kho | |
Infection | noun | /in’fek∫ən/ | nhiễm trùng | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Interview | verb | /’intəvju:/ | phỏng vấn | |
Introduce | verb | /,intrə’dju:s/ | giới thiệu | |
Implement | verb | /’impliment/ | triển khai thực hiện | |
10 chữ cái | Investment | noun | /in’vestmənt/ | sự đầu tư |
Individual | noun | /,indi’vidʒʊəl/ | cá nhân | |
Initiative | noun | /i’ni∫ətiv/ | sáng kiến | |
Importance | noun | /im’pɔ:tns/ | tầm quan trọng | |
Innovation | noun | /,inə’vei∫n/ | sự đổi mới | |
Instrument | noun | /’instrʊmənt/ | dụng cụ | |
Indication | noun | /,indi’keiʃn/ | sự chỉ dẫn | |
Industrial | adj | /in’dʌstriəl/ | công nghiệp | |
Interested | adj | /’intrəstid/ | thích thú | |
Innovative | adj | /’inəvətiv/ | sáng tạo | |
Impossible | adj | /im’pɒsəbl/ | không thể nào | |
11 chữ cái | Information | noun | /,infə’mei∫n/ | thông tin |
Improvement | noun | /im’pru:vmənt/ | sự tiến bộ | |
Integration | noun | /,inti’grei∫n/ | hội nhập | |
Institution | noun | /,insti’tju:∫n/ | tổ chức | |
Instruction | noun | /in’strʌk∫n/ | chỉ dẫn | |
Interaction | noun | /intər’æk∫n/ | sự tương tác | |
Imagination | noun | /i,mædʒi’nei∫n/ | trí tưởng tượng | |
Interesting | adj | /’intrəstiŋ/ | thú vị | |
Intelligent | adj | /in’telidʒənt/ | thông minh | |
Interactive | adj | /in’telidʒənt/ | tương tác | |
Independent | adj | /,indi’pendənt/ | độc lập | |
Immediately | adv | /i’mi:diətli/ | tức thì | |
Incorporate | verb | /in’kɔ:pəreit/ | kết hợp | |
Investigate | verb | /in’vestigeit/ | điều tra | |
12 chữ cái | Introduction | noun | /,intrə’dʌk∫n/ | giới thiệu |
Intelligence | noun | /in’telidʒəns/ | sự thông minh | |
Independence | noun | /,indi’pendəns/ | sự độc lập | |
Installation | noun | /,instə’lei∫n/ | cài đặt | |
Instrumental | noun | /,instrə’mentl/ | nhạc cụ | |
Illustration | noun | /ilə’strei∫n/ | hình minh họa | |
Interference | noun | /,intə’fiərəns/ | giao thoa | |
Intellectual | noun | /,intə’lekt∫ʊəl/ | trí thức | |
Incorporated | adj | /in’kɔ:pəreitid/ | kết hợp | |
Intermediate | adj | /,intə’mi:djət/ | trung gian | |
Insufficient | adj | /,insə’fi∫nt/ | không đủ | |
Inflammatory | adj | /in’flæmətri/ | gây viêm | |
Introductory | verb | /,intrə’dʌktəri/ | giới thiệu | |
Inconsistent | adj | /,inkən’sistənt/ | không nhất quán | |
13 chữ cái | Investigation | noun | /in,vesti’gei∫n/ | cuộc điều tra |
Inconvenience | noun | /,iŋkən’vi:njəns/ | bất lợi, không thuận tiện | |
International | adj | /,intə’næ∫nəl/ | quốc tế | |
Incorporating | adj | /in’kɔ:pəreitiŋ/ | kết hợp | |
Inappropriate | adj | /,inə’prəʊpriət/ | không thích hợp | |
Indispensable | adj | /indi’spensəbl/ | cần thiết | |
Instantaneous | adj | /,instən’teiniəs/ | tức thì | |
Insignificant | adj | /,insig’nifikənt/ | tầm thường | |
Interpersonal | adj | /,intə’pɜ:sənl/ | giữa các cá nhân | |
Irresponsible | adj | /,iri’spɒnsəbl/ | vô trách nhiệm | |
14 chữ cái | Identification | noun | /ai,dentifi’keiʃn/ | nhận biết |
Interpretation | noun | /in,tɜ:pri’tei∫n/ | diễn dịch | |
Intelligentsia | noun | /in,teli’dʒentsiə/ | người thông minh, người khôn ngoan | |
Insignificance | noun | /,insig’nifikəns/ | không đáng kể | |
Interplanetary | adj | /,intə’plænitri/ | liên hành tinh | |
Inconsiderable | adj | /,iŋkən’sidrəbl/ | không thể coi thường | |
Irreconcilable | adj | /’irekənsailəbl/ | không thể hòa giải | |
Impressionable | adj | /im’preʃənəbl/ | không thể ấn tượng | |
Indestructible | adj | /,indi’strʌktəbl/ | không thể phá hủy | |
Interpretative | adj | /in’tɜ:pritətiv/ | phiên dịch | |
Insurmountable | adj | /,insə:’maʊntəbl/ | không thể vượt qua | |
Indiscriminate | adj | /,indi’skriminət/ | Không phân biệt | |
Interdependent | adj | /,intədi’pendənt/ | liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau | |
15 chữ cái | Instrumentation | noun | /,instrʊmen’tei∫n/ | thiết bị đo đạc |
Indemnification | noun | /in,demnifi’keiʃn/ | sự bồi thường | |
Impressionistic | noun | /impreʃə’nistik/ | nghệ sĩ ấn tượng | |
Instrumentalist | noun | /,instrʊ’mentəlist/ | nhạc cụ, nhạc công | |
Incomprehension | noun | /in,kɒmpri’henʃn/ | sự hiểu biết | |
Instrumentality | noun | /,instrʊmen’tæləti/ | công cụ | |
Intellectualism | noun | /inti’lektjuəlizm/ | chủ nghĩa trí tuệ | |
Interchangeable | adj | /,intə’t∫eindʒəbl/ | có thể hoán đổi cho nhau | |
Intercollegiate | adj | /,intəkə’li:dʒiət/ | liên trường | |
Incompatibility | adj | /,iŋkəmpætə’biləti/ | không tương thích | |
Inconsequential | adj | /in’kɒnsikwənʃl/ | không đáng kể | |
Interscholastic | adj | /intəskə’læstik/ | xen kẽ |
2. Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo chủ đề
Để dễ nhận biết và học các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhất, bạn có thể phân loại từ vựng theo chủ đề, nhờ đó vừa có sự kết nối các từ với nhau, vừa dễ ứng dụng và phân biệt.
Tính cách con người | imaginative | adj | /i’mædʒinətiv/ | giàu trí tưởng tượng |
impolite | adj | /,impə’lait/ | bất lịch sự | |
insolent | adj | /’insələnt/ | láo xược | |
impatient | adj | /im’pei∫nt/ | không kiên nhẫn | |
individualistic | adj | /,individʒʊə’listik/ | theo chủ nghĩa cá nhân | |
introverted | adj | /’intrəvɜ:tid/ | hướng nội | |
innocent | adj | /’inəsnt/ | vô tội, trong trắng, ngây thơ | |
Cảm xúc con người | irritated | adj | /’iriteitid/ | tức giận, cáu tiết |
involved | adj | /in’vɒlvd/ | để hết tâm trí vào | |
interested | adj | /’intrəstid/ | có thích thú, có quan tâm, có chú ý | |
injured | adj | /´indʒə:d/ | bị tổn thương, bị xúc phạm | |
impressed | adj | /im’prest/ | được ghi, khắc, in sâu vào | |
Liên quan đến nhận thức | identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận biết, nhận ra, nhận dạng |
ignore | verb | /ig’no:[r]/ | phớt lờ, tỏ ra không biết đến | |
illustrate | verb | /i’ləstreit/ | minh họa, làm rõ ý | |
imagine | verb | /i’mæʤin/ | tưởng tượng | |
imply | verb | /im’plai/ | ngụ ý, bao hàm | |
indicate | verb | /´indikeit/ | biểu thị | |
inform | verb | /in’fo:m/ | cung cấp tin tức | |
intend | verb | /in’tend/ | ý định, có ý định | |
Thiên nhiên | island | noun | /´ailənd/ | hòn đảo |
insect | noun | /’insekt/ | sâu bọ, côn trùng | |
infection | noun | /in’fekʃn/ | sự nhiễm, sự đầu độc | |
influence | noun | /ˈɪnfluəns/ | sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động | |
infected | adj | /in’fektid/ | bị nhiễm, bị đầu độc | |
impressive | adj | /im’presiv/ | ấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ | |
impress | verb | /im’pres/ | ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động | |
Từ chỉ sự đánh giá | ideally | adv | /aɪˈdiəli/ | lý tưởng |
illegally | adv | /i´li:gəli/ | bất hợp pháp | |
immediately | adv | /i’mi:djətli/ | ngay lập tức | |
importantly | adv | /im’pɔ:təntli/ | quan trọng | |
increasingly | adv | /in´kri:siηli/ | tăng thêm | |
inevitably | adv | /in’evitəbli/ | chắc chắn |
3. Đặc điểm chung của các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Để ghi nhớ lâu hơn và hiểu hơn về các từ bắt đầu bằng chữ “I”, hãy cùng FLYER khám phá một số đặc điểm chung sau:
- Đa số các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ “I” là động từ hoặc danh từ.
- Từ bắt đầu bằng chữ “I” có thể là từ gốc hoặc là từ có thêm các tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”.
- Khi từ bắt đầu bằng chữ “I” có chứa tiền tố thì nghĩa của từ đó thường mang nghĩa phủ định. Bảng sau sẽ chỉ rõ hơn về một số tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”:
im- | immobile | /ɪˈməʊ.baɪl/ | Không di chuyển | She sat immobile and didn’t know what to do next. Cô ấy ngồi bất động ở đó, không biết làm gì tiếp theo. |
immoral | /ɪˈmɒr.əl/ | Không phù hợp đạo đức | Hitting the parents is immoral. Đánh cha mẹ mình là vô đạo đức. | |
imperfect | /ɪmˈpɜː.fekt/ | Không hoàn hảo | She is imperfect but she knows how to improve herself. Cô ấy không hoàn hảo nhưng biết cách nâng cao bản thân. | |
impossible | /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ | Không khả thi | It was impossible to sleep because of the light. Thật khó để ngủ vì ánh đèn. | |
il- | illegible | /ɪˈledʒ.ə.bəl/ | khó đọc | His writing is almost illegible. Bài viết của anh ấy khá là khó đọc. |
illegal | /ɪˈliː.ɡəl/ | bất hợp pháp | It is illegal to drive a car that is not registered. Thật trái pháp luật khi lái xe mà chưa được đăng ký. | |
ir- | irresponsible | /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ | vô trách nhiệm | The nurse was so irresponsible that she let the baby cry alone. Y tá thật vô trách nhiệm khi để đưa bé khóc một mình. |
irregular | /ɪˈreɡ.jə.lər/ | bất thường | His heartbeat was irregular. Nhịp tim của anh ấy thật bất thường. | |
in- | insecure | /ˌɪn.sɪˈkjʊər/ | Không tự tin | He still feels insecure about his ability to do the job. Anh ấy không tự tin về khả năng để làm công việc đó của mình. |
invisible | /ɪnˈvɪz.ə.bəl/ | khó thấy | These bacteria are often invisible. Vi khuẩn thường khó để nhìn thấy. |
4. Mẹo nhớ và sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Sau đây là một số cách đơn giản để bạn có thể ghi nhớ và ứng dụng từ vựng tiếng Anh dễ dàng nhất, cụ thể là các từ bắt đầu bằng chữ “I”.
- Gắn từ vựng với các chủ điểm nhất định:
Cách này cực hiệu quả khi học từ vựng tiếng Anh bởi đặc trưng trong tiếng Anh là có những từ cùng cách viết nhưng lại được sử dụng với những ý nghĩa và trong những ngữ cảnh khác nhau. Việc học từ vựng theo chủ điểm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và hạn chế nhầm lẫn, bối rối khi sử dụng.
Ví dụ, ta có từ “integrate”:
Trong chủ đề xã hội, từ này có nghĩa là hòa nhập với xã hội, thường dùng là “integrate into a new culture” [hòa nhập với nền văn hóa mới]. Nhưng trong chủ đề toán học, từ này hướng đến nghĩa là “lấy tích phân” – một đơn vị kiến thức trong môn toán cấp trung học phổ thông.
Ứng dụng từ vựng vào các đoạn văn, đoạn hội thoại: Điều này giúp từ vựng đã học được gần gũi hơn, đồng thời tạo cho bạn phản xạ sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất.
Ví dụ:
I invited her to visit an impressing island near my city.
Tôi đã mời cô ấy đến thăm một hòn đảo ấn tượng gần thành phố của tôi.
- Dùng trí tưởng tượng của mình để khiến từ vựng trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn:
Với cách này, bạn có thể tạo ra các từ hoặc cụm từ tùy ý, có thể chia nhỏ từ thành các phần, hoặc tưởng tượng cách đọc từ giống những điều quen thuộc, hoặc tưởng tượng nghĩa của từ là những hình ảnh gần gũi hơn,…Não bộ của bạn qua đó sẽ tư duy nhiều hơn và vì thế nó sẽ khắc ghi dễ hơn, lâu hơn và có thể ứng dụng nhanh hơn.
Ví dụ:
“industry” có nghĩa là “ngành công nghiệp”. Nhưng thay vì học từ, học chữ cái, học nghĩa “ngành công nghiệp”, bạn có thể thử cách sau:
– Học nghĩa bằng cách liên tưởng đến hình ảnh những chiếc máy móc, theo dây chuyền và có những người công nhân sử dụng máy móc đó để tạo ra sản phẩm.
– Học chữ cái và phát âm bằng cách chia nhỏ từ thành: in – dus – try
Như vậy, phần cần học sẽ đơn giản hơn nhiều so với việc ta chỉ lẩm bẩm nhiều lần cụm từ “industry-ngành công nghiệp”.
- Dù học theo cách nào đi nữa, bạn cũng cần lưu ý sắp xếp thời gian ôn lại các từ đã học. Việc ôn tập lại có thể là sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm… tùy vào khả năng và thời gian biểu của mỗi người.
- Học từ theo phiên âm IPA:
Đây là cách cực hiệu quả khi bạn học từ vựng có thể giúp ích cho cả kỹ năng nghe và nói của bạn. Khi học, bạn không chỉ cần tra về nghĩa mà còn cần chú ý đến phần phiên âm của từ. Có như vậy, việc ghi nhớ mới thực sự chuẩn xác và đạt hiệu quả cao khi áp dụng vào các bài nghe, bài nói sau này.
5. Bài tập về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Chọn đáp án đúng nhất
6.Tổng kết
Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “I” mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, bạn cần tìm hiểu và học những từ vựng theo chủ đề, theo nhóm để có thể ghi nhớ và áp dụng một cách tốt nhất!
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Wordle nghe giống như một trò chơi văn bản thông thường, nhưng thử thách hàng ngày nằm ở việc tìm ra từ bí mật và cách người chơi chia sẻ kết quả của họ trên phương tiện truyền thông xã hội đã khiến nó trở nên khá cảm giác.
Các câu trả lời chính xác thường có vẻ xa hơn khi đạt được.Tùy thuộc vào ngày bạn đang chơi, một chút trợ giúp có thể cần thiết để hoàn thành thành công.Nếu bạn đã sử dụng những nỗ lực đầu tiên của mình và bạn chỉ quản lý để tìm ra sự hiện diện của chữ 'O' ở giữa từ, đây là một số từ năm chữ cái với 'O' ở giữa, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái như vậyBạn sẽ có ít công việc hơn với việc lọc các lựa chọn của bạn bằng các chữ cái bạn đã loại bỏ.
Từ năm chữ cái với ‘O, ở giữa để thử Wordle
- nơi ở
- Huỷ bỏ
- xung quanh
- ở trên
- ACORN
- Adobe
- nhận nuôi
- yêu thích
- tô điểm
- đang diễn ra
- afoul
- đau đớn
- Agora
- trên cao
- một mình
- dọc theo
- đứng cách xa
- to lớn
- giữa
- cực dương
- mùi thơm
- phát sinh
- đảo san hô
- chuộc lỗi
- ngăn ngừa
- thức dậy
- Biome
- sưng lên
- chặn
- Bloke
- tóc vàng
- máu
- hoa
- thổi
- Booby
- tăng
- gian hàng
- Chiến lợi phẩm
- rượu
- hơi say
- rộng lớn
- nướng
- phá sản
- bố mẹ
- Brook
- chổi
- nước dùng
- nâu
- Chock
- hợp xướng
- nghẹt thở
- dây nhau
- việc vặt
- đã chọn
- áo choàng
- cái đồng hồ
- dòng vô tính
- đóng lại
- vải
- mây
- clout
- Đinh hương
- thằng hề
- Croak
- crock
- Crone
- bạn thân
- kẻ gian
- Thánh giá
- nòng
- đám đông
- Vương miện
- diode
- Droit
- DROLL
- Máy bay không người lái
- nước dãi
- rủ xuống
- Dross
- lái
- chết chìm
- Ebony
- trốn tránh
- kỷ nguyên
- Epoxy
- xói mòn
- gợi lên
- vịnh hẹp
- float
- Đàn
- lụt
- tầng lầu
- Hệ thực vật
- chỉ nha khoa
- bột
- coi thường
- bay
- FROCK
- Frond
- đổi diện
- sương giá
- bọt
- nhăn mặt
- đóng băng
- bóng ma
- Ngạ quỷ
- Gloat
- khối cầu
- bóng tối
- Vinh quang
- bóng
- găng tay
- gnome
- Goody
- gooey
- ngốc nghếch
- Goose
- than van
- háng
- chú rể
- GROPE
- tổng
- tập đoàn
- vữa
- Grove
- gầm gừ
- tăng
- Trớ trêu
- ngà voi
- ki -ốt
- cú đánh
- chuông kêu
- được biết đến
- Vòng lặp
- lỏng lẻo
- buồn rầu
- nai
- Merose
- hình trứng
- khí quyển
- điện thoại
- giả mạo
- tấm hình
- Tooch
- thăm dò
- dễ bị
- đâm
- bằng chứng
- văn xuôi
- hãnh diện
- chứng minh
- Prowl
- Ủy quyền
- hạn ngạch
- Trích dẫn
- quoth
- rộng rãi
- ROOST
- chế giễu
- la mắng
- cái bánh nướng
- muỗng, xúc
- phạm vi
- ghi bàn
- khinh miệt
- quét sạch
- Hướng đạo sinh
- cau có
- Bãi cạn
- sốc
- Ái sáng
- rung chuyển
- bắn
- bờ biển
- Shorn
- short
- kêu la
- xô
- cho xem
- sặc sỡ
- Sloop
- dốc
- Slosh
- Sự lười biếng
- Smock
- Khói
- khói
- Smote
- Snoop
- Ngáy
- khịt mũi
- mõm
- có tuyết rơi
- làm dịu
- bồ hóng
- chiều hư
- đã nói
- giả mạo
- ma quái
- ống chỉ
- cái thìa
- bào tử
- thể thao
- vòi
- Cổ phần
- Kiên nhẫn
- Stoke
- lấy trộm
- Stomp
- cục đá
- Stony
- đứng
- ghế đẩu
- lưng tôm
- cửa hàng
- con cò
- bão táp
- câu chuyện
- bia đen
- cái lò
- ngất ngây
- sò
- thanh kiếm
- thề
- tuyên thệ
- Áo
- gai
- những, cái đó
- răng
- chơi khăm
- Đội quân
- trope
- Cá hồi
- trove
- Viola
- trọn
- Whoop
- của ai
- thân gỗ
- wooer
- len
- woozy
- Sai lầm
- đã viết
Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hoặc không trong ngày trong ngày cho đến khi bạn hiểu đúng.Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn.Cẩn thận với những từ có thể đã lặp đi lặp lại các chữ cái và don không quên thử các từ mà bạn đã biết trước, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng.
Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.
5 chữ cái bắt đầu bằng o là gì?5-letter words with O in the middle to give you a good idea of where to start, and hopefully, keep that streak of yours going strong.
Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle.Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.
Tất cả 5 từ có chữ O ở giữa
- nơi ở
- Huỷ bỏ
- xung quanh
- ở trên
- ACORN
- Adobe
- nhận nuôi
- yêu thích
- tô điểm
- đang diễn ra
- afoul
- đau đớn
- trên cao
- một mình
- dọc theo
- đứng cách xa
- to lớn
- giữa
- cực dương
- mùi thơm
- phát sinh
- đảo san hô
- chuộc lỗi
- ngăn ngừa
- thức dậy
- Biome
- sưng lên
- chặn
- Bloke
- tóc vàng
- máu
- hoa
- thổi
- Booby
- tăng
- gian hàng
- Chiến lợi phẩm
- rượu
- hơi say
- rộng lớn
- nướng
- phá sản
- bố mẹ
- Brook
- chổi
- nước dùng
- nâu
- Chock
- hợp xướng
- nghẹt thở
- dây nhau
- việc vặt
- đã chọn
- áo choàng
- cái đồng hồ
- dòng vô tính
- đóng lại
- vải
- mây
- clout
- Đinh hương
- thằng hề
- Croak
- crock
- Crone
- bạn thân
- kẻ gian
- Thánh giá
- nòng
- đám đông
- Vương miện
- diode
- Droit
- DROLL
- Máy bay không người lái
- nước dãi
- rủ xuống
- Dross
- lái
- chết chìm
- Ebony
- trốn tránh
- kỷ nguyên
- Epoxy
- xói mòn
- gợi lên
- vịnh hẹp
- float
- Đàn
- lụt
- tầng lầu
- Hệ thực vật
- chỉ nha khoa
- bột
- coi thường
- bay
- FROCK
- Frond
- đổi diện
- sương giá
- bọt
- nhăn mặt
- đóng băng
- bóng ma
- Ngạ quỷ
- Gloat
- khối cầu
- bóng tối
- Vinh quang
- bóng
- găng tay
- gnome
- Goody
- gooey
- ngốc nghếch
- Goose
- than van
- háng
- chú rể
- GROPE
- tổng
- tập đoàn
- vữa
- Grove
- gầm gừ
- tăng
- Trớ trêu
- ngà voi
- ki -ốt
- cú đánh
- chuông kêu
- được biết đến
- Vòng lặp
- lỏng lẻo
- buồn rầu
- nai
- Merose
- hình trứng
- khí quyển
- điện thoại
- giả mạo
- tấm hình
- Tooch
- thăm dò
- dễ bị
- đâm
- bằng chứng
- văn xuôi
- hãnh diện
- chứng minh
- Prowl
- Ủy quyền
- hạn ngạch
- Trích dẫn
- quoth
- rộng rãi
- ROOST
- chế giễu
- la mắng
- cái bánh nướng
- muỗng, xúc
- phạm vi
- ghi bàn
- khinh miệt
- quét sạch
- Hướng đạo sinh
- cau có
- Bãi cạn
- sốc
- Ái sáng
- rung chuyển
- bắn
- bờ biển
- Shorn
- short
- kêu la
- xô
- cho xem
- sặc sỡ
- Sloop
- dốc
- Slosh
- Sự lười biếng
- Smock
- Khói
- khói
- Smote
- Snoop
- Ngáy
- khịt mũi
- mõm
- có tuyết rơi
- làm dịu
- bồ hóng
- chiều hư
- đã nói
- giả mạo
- ma quái
- ống chỉ
- cái thìa
- bào tử
- thể thao
- vòi
- Cổ phần
- Kiên nhẫn
- Stoke
- lấy trộm
- Stomp
- cục đá
- Stony
- đứng
- ghế đẩu
- lưng tôm
- cửa hàng
- con cò
- bão táp
- câu chuyện
- bia đen
- cái lò
- ngất ngây
- sò
- thanh kiếm
- thề
- tuyên thệ
- Áo
- gai
- những, cái đó
- răng
- chơi khăm
- Đội quân
- trope
- Cá hồi
- trove
- Viola
- trọn
- Whoop
- của ai
- thân gỗ
- wooer
- len
- woozy
- Sai lầm
- đã viết
Với câu trả lời được chọn của bạn trong tâm trí, đã đến lúc dùng thử trong Wordle.Sử dụng bàn phím trong trò chơi để khóa trong dự đoán của bạn và sử dụng màu sắc làm hướng dẫn của bạn.Một chữ cái chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, trong khi một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí.Tuy nhiên, nếu bạn nhìn thấy một không gian màu xám, thì đó là một chữ cái hoàn toàn không chính xác.
Tiếp tục sử dụng quy trình này và bạn sẽ đi đến câu trả lời đúng trước khi quá muộn.Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.
Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với O trong Middleto giúp bạn trong Wordle.Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with O in the middle to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.
- Hôm nay, Wordle #553 Gợi ý & Trả lời [24 tháng 12]
- 5 chữ cái bắt đầu bằng AO - Wordle Game Help
- 5 Thư từ bắt đầu bằng U & kết thúc bằng L - Trợ giúp trò chơi Wordle
- 5 Thư từ bắt đầu bằng J & kết thúc với T - Trợ giúp trò chơi Wordle
- 5 chữ cái bắt đầu bằng Jo - Wordle Game Help