Muốn đạt điểm cao hay tự tin trong giao tiếp hằng ngày thì từ vựng là phần không thể thiếu. Vậy hôm nay hãy mở rộng vốn từ bằng cách học ngay 125+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N cùng 4Life English Center [e4Life.vn] ngay bài viết dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N gồm 3 chữ cái
- Now: Bây giờ
- Net: Lưới, mạng
- Not; Không
- Nut: Quả hạch; đầu
- New: Mới
2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 4 chữ cái
- Neck: Cổ
- Need: Cần
- Nose: Mũi
- Note: Lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép
- Nail: Móng tay
- Nice: Đẹp, thú vị, dễ chịu
- Next: Tiếp theo
- News: Tin, tin tức
- Nest; Tổ, ổ; làm tổ
- Name: Tên
- Neat: Sạch, ngăn nắp; rành mạch
- Near; Gần, cận; ở gần
- Navy; Hải quân
3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 5 chữ cái
- Needs: Cần
- Niece: Cháu gái
- Naked: Trần, khỏa thân, trơ trụi
- Nerve: Khí lực, thần kinh, can đảm
- Newly: Mới
- Nurse: Y tá
- Never: Không bao giờ
- Night; Đêm, tối
- North: Hướng Bắc
- Noise: Tiếng ồn, sự huyên náo
- Noisy: Ồn ào, huyên náo
- Noway: Không đời nào
- Novel: Tiểu thuyết, truyện
- Nurse: Y tá
4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 6 chữ cái
- Nearly: Gần, giống lắm, giống hệt
- Nation: Dân tộc, quốc gia
- Notice: Chú ý
- Newbie: Thành viên
- Nobody: Không ai cả
- Nearby: Lân cận
- Number: Số
- Napkin: Khăn ăn
- Noodle: Bún
- Notice: Thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết
- Normal: Bình thường
- Needle: Cái kim, mũi nhọn
- Neatly: Gọn gàng, ngăn nắp
- Nephew: Cháu trai
- Nature: Tự nhiên, thiên nhiên
- Narrow: Hẹp
5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 7 chữ cái
- Naughty: Nghịch ngợm
- Network: Mạng lưới
- Nuclear: Nguyên tử
- Nowhere: Không nơi nào, không ở đâu
- Neither: Cũng không
- Natural: Tự nhiên
- Nervous: Lo lắng
- Nothing: Không có gì
6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 8 chữ cái
- Northern: Phương bắc
- Nowadays: Ngày nay
- Notebook: Sổ ghi chép
- Neckwear: Khăn choàng cổ
- Negligee: Người da đen
- Novation: Nâng cao
7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 9 chữ cái
- Necessary: Cần thiết
- Neighbour: Người láng giềng, hàng xóm
- Naturally: Một cách tự nhiên
- Negotiate: Đàm phán
- Northeast: Đông bắc
- Nutrition: Dinh dưỡng
- Narrative: Tường thuật
- Nightmare: Ác mộng
- Nightlife: Cuộc sống về đêm
- Numerical: Thuộc về số
- Normative: Quy phạm, giá trị
- Newspaper: Báo
- Necessity: Sự cần thiết
- Nightfall: Đêm xuống, lúc mặt trời lặn
8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 10 chữ cái
- Negligible: Có thể bỏ qua, không đáng kể
- Newsletter: Bảng tin
- Nationwide: Thế giới chung, toàn quốc
- Navigation: Dẫn đường
- Negligence: Thiếu trách nhiệm
- Neglectful: Không chú ý, bỏ bê, bỏ quên
- Noticeable: Đáng chú ý, thấy rõ ràng
- Nomination: Sự đề cử, sự bình chọn
- Nightshade: Cây bạch anh, cây mồng tơi
9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 11 chữ cái
- Necessitate: Cần thiết, bắt buộc
- Negotiation: Sự giao dịch
- Necessarily: Nhất thiết
- Nationality: Quốc tịch
- Neutralizer: Chất trung hòa
- Newsreaders: Người đọc tin tức
- Neutralized: Vô hiệu hóa
10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 12 chữ cái
- Neglectfully: Lơ đễnh
- Nevertheless: Tuy nhiên
- Neighborhood: Khu vực lân cận
- Notification: Thông báo
- Negotiations: Đàm phán, sự đổi chác
- Naturalistic: Tự nhiên
- Nephropathic: Suy thận
11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 13 chữ cái
- Nondeductible: Không được khấu trừ
- Nonreflecting: Không phản ánh
- Nonconformity: Không phù hợp
- Nonproductive: Không hiệu quả, không sản xuất
- Nonnegotiable: Không thể thương lượng
- Noncompliance: Không tuân thủ, không bằng lòng
- Nonconformist: Người không tuân thủ
12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 14 chữ cái
- Nondistinctive: Không phân biệt
- Nondestructive: Không phá hủy
- Nanotechnology: Công nghệ nano
- Noncoopertion: Không hợp tác
13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ N gồm 15 chữ cái
- Nonprescription: Không theo đơn
- Nearsightedness: Cận thị
- Nonprofessional: Không chuyên nghiệp
- Neutralizations: Trung lập
- Notwithstanding: Bất chấp, tuy nhiên, thế mà
- Neuropsychology: Tâm thần kinh
- Nonhierarchical: Không có thứ bậc
- Neurophysiology: Sinh lý học thần kinh
- Nonintervention: Không can thiệp
- Neurofibrillary: Sợi thần kinh
- Nationalization: Cho nhập tịch
- Noncontributory: Không thuộc quyền sở hữu
- Normativenesses: Quy phạm
Trên đây là là 125+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N mà 4Life English Center [e4Life.vn] tổng hợp được. Hy vọng đã có thể giúp bạn trao dồi thêm vốn từ vựng của mình từ đó đạt được kết quả cao trong kì thi!
Đánh giá bài viết
[Total: 6 Average: 4.3]
Ý bạn là? Các từ chứa các chữ cái a, r, t theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters A,R,T in any order
Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có chữ chính xác nghệ thuật [theo thứ tự], có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.ART in [in order], have a look below to see all the words we have found seperated into character length.
Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.
Có 23 từ 5 chữ cái với nghệ thuật. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với nghệ thuật trong. Có 1 cụm từ 5 chữ với nghệ thuật.23 5-letter words with ART in.
There are 0 5-letter abbreviations with ART in.
There are 1 5-letter phrases with ART in.
Một danh sách các từ kết thúc bằng nghệ thuật cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc bằng nghệ thuật của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with art of all different lengths.
Nghệ thuật là một từ Scrabble có thể chơi được!
Nội dung
- Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng nghệ thuật
- 11 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 10 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 9 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 8 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 7 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 6 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 5 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- Từ 4 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- 3 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong nghệ thuật
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng nghệ thuật
Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với nghệ thuật, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
Oxheart | 17 | 16 |
phụ | 11 | 14 |
Dogcart | 11 | 13 |
Gabbart | 12 | 15 |
TIPCART | 11 | 13 |
ngang | 13 | 12 |
Tái chế | 12 | 12 |
Bộ phận | 13 | 16 |
không thành công | 11 | 13 |
RAMPART | 11 | 13 |
74 từ Scrabble kết thúc bằng nghệ thuật
3 chữ cái kết thúc trong nghệ thuật
- art3
Câu hỏi thường gặp về từ kết thúc bằng nghệ thuật
Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng nghệ thuật là gì?
Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc bằng nghệ thuật là Blackheart, có giá trị ít nhất 21 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với nghệ thuật là Subpart, có giá trị 11 điểm. Các từ điểm cao khác kết thúc bằng nghệ thuật là Dogcart [11], Gabbart [12], Tipcart [11], Athwart [13], Rechart [12], Compart [13], Mispart [11] và Rampart [11].
Có bao nhiêu từ kết thúc trong nghệ thuật?
Có 74 từ kết thúc bằng nghệ thuật trong từ điển Scrabble. Trong số 2 từ đó là 11 từ, 5 từ 10 chữ cái, 9 là 9 chữ cái, 15 là 8 chữ cái, 16 là 7 chữ và 1 là một từ 3 chữ cái.
Hướng dẫn
Đánh bại Wordle tại trò chơi của riêng mình.
Xuất bản vào ngày 31 tháng 3 năm 2022 July 31, 2022
Hãy tham gia Wordle mỗi ngày với sự tự tin hơn bằng cách chuẩn bị cần thiết cho thử thách. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng artto giúp bạn tìm kiếm nhiệm vụ của bạn để duy trì một vệt nóng.5-letter words that end with ARTto lend you a hand on your quest to maintain a hot streak.
Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.
Tất cả 5 chữ cái kết thúc bằng nghệ thuật
- riêng biệt
- Blart
- boart
- đồ thị
- vênh
- sợ hãi
- trái tim
- LIART
- Lyart
- PERT
- Quart
- scart
- Skart
- Slart
- thông minh
- Spart
- bắt đầu
- Swart
- tuart
Bây giờ bạn đã bị cuốn vào danh sách các từ cụ thể này, bạn nên có mọi thứ bạn sẽ cần để bắt đầu trò chơi. Chọn từ đã chọn của bạn và nhập nó làm câu trả lời của bạn trong Wordle và kiểm tra màu sắc để có ý tưởng về nơi bạn đang ở. Các chữ cái chính xác ở vị trí bên phải sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, màu vàng chỉ ra một chữ cái đúng ở vị trí sai, trong khi màu xám loại bỏ hoàn toàn chữ cái.
Tiếp tục sử dụng quy trình này và bạn sẽ đi đến câu trả lời đúng trước khi quá muộn. Nếu bạn rất thích tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.
Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc bằng artto giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words that end with ART to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.
- Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời [25 tháng 11]
- 5 chữ
- 5 Thư từ bắt đầu bằng B & kết thúc với R - Trợ giúp trò chơi Wordle
- 5 chữ cái với k ở giữa - trò chơi wordle giúp
- 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle