7m4dm bằng bao nhiêu m

Hệ thống bài tập ôn thi giữa kì lớp 5 học kì 1 về phân số và đổi đơn vị đo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [85.5 KB, 8 trang ]

I-Hệ thống bài tập về phân số.
13
Bài số 1. Mẹ cho Lan
chiếc bánh. Hỏi lan được bao nhiêu chiếc bánh nguyên
4
và bao nhiêu phần chiếc bánh.[ bạn hãy vẽ mặt cười vào ý đúng ]

3
chiếc bánh
4
1
3 chiếc bánh nguyên và
chiếc bánh.
4
1
4 chiếc bánh nguyên và
chiếc bánh.
4

2 chiếc bánh nguyên và

Bài số 2.Em hãy đoán xem?
Tùng được mẹ cho một số tiền để mua đồ dùng học tập. Hôm nay, Tùng đã dùng 30
000 đồng để mua vở . Tùng nói với em : như vậy tớ đã tiêu hết

2
số tiền mẹ
5

cho rồi.
a] Em đoán xem ban đầu mẹ Tùng đã cho Tùng bao nhiêu tiền.


b] Số tiền còn lại của Tùng bằng mấy phần số tiền mẹ cho ban đầu.
Bài số 3.
1. Quãng đường AB dài 100km. Một người đi ô tô đi được 45 km quãng đường.
Hỏi người đó còn phải đi bao nhiêu km nữa.
2.Một người đi xe máy phải đi quãng đường từ A đến B. Người đó đã đi được

3
5

quãng đường. Hỏi người đó còn phải đi bao nhiêu phần quãng đường nữa.
Bài số 4.Mẹ cho Lan một số tiền mua đồ dùng học tập. Lan đã tiêu hết

3
số tiền
7

đó.
a] Hỏi Lan còn bao nhiêu phần số tiền mẹ đã cho .
b] So sánh số tiền lan đã tiêu và số tiền lan còn lại.
b]Biết mẹ cho Lan 140 000. Hỏi Lan đã tiêu hết bao nhiêu tiền và còn lại bao
nhiêu tiền.
Bài số 5. Một người đi ô tô đi được hết

5
quãng đường AB. Biết quãng đường
6

AB dài 120km Hỏi người đó đi được bao nhiêu km.
Bài số 6.Một người đi ô tô đi được hết


5
quãng đường AB, như vậy người đó đã
6

đi được 100km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km.


3
4

Bài số 7.
nhiêu m.

độ dài đoạn dây thép dài là 120 m. Hỏi đoạn dây thép đó dài bao

Bài số 8. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân

15
1
16
6
,
,
,
30
25
400 500
7
87
,

Bài số 9. a] So sánh
10 100

b] So sánh

9
878
,
10 1000

c] sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

7
78
678
,
,
.
10 100 1000
Bài số 10.
a] 20 gấp 4 bao nhiêu lần. [20 gấp 4 số lần là: 20:4=5[lần]

1
1
bao nhiêu lần. .[1 gấp
số lần là: ...........................]
10
10
1
c] 1 gấp

bao nhiêu lần. [trình bày ra vở]
100
5
1
1
d]
gấp
bao nhiêu lần. .[1 gấp
số lần là: ...........................]
10
100
10
b] 1 gấp

e]

7
gấp
20

1
bao nhiêu lần. [trình bày ra vở]
60

Bài số 11. Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

3
1
=........................................ b] 9
= ................................

7
10
3
c] 1
=
7
a] 4

Bài số 12. Chuyển các phân số sau thành hỗn số

9
23
= ..............., = ..................
4
10
9
7
, 5
Bài số 13. So sánh các hỗn số: a] 3
4
8
Bài số 14. Thực hiện phép tính:

b] 3

1
2
, 5
2
3



6 18
:
15 20
6
5 1
c] : 2 x1
15 20 2

2
3
: 3
7
14
2
3
5
d]4
: [3
- ]
7
14
7

a]

b] 4

Bài số 15. Tìm x:


1
1
a ]5 + x = 2
3
6

b]

12
x 17
15 + x 45
+ =
c]
=
30 30 15
10
5

Bài số 16.Trong một ngày người thứ nhất ăn hết 10 hg gạo, người thứ 2 ăn hết 12 hg
gạo.
a] Hỏi trong 1 ngày cả hai người ăn hết bao nhiêu hg gạo.
b] Biết bao gạo nặng 20kg. Hỏi cả hai người ăn hết bao gạo đó trong bao nhiêu
ngày.
Bài số 17.Có một kho gạo cho hai người khổng lồ ăn. Trong 1 ngày người khổng lồ
thứ nhất ăn được đào được

1
1
số gạo, người khổng lồ thứ hai ăn được

6
3

kho

gạo.
a] Hỏi trong 1 ngày cả hai người cùng ăn thì hết bao nhiêu phần kho gạo.
b] Hỏi hai người khổng lồ cùng ăn gạo thì bao nhiêu ngày hết số gạo trong kho.
Bài số 18.Một người ăn hết số gạo trong bao trong 25 ngày. Hỏi trong 1 ngày người
đó ăn được bao hiêu phần bao gạo. ĐS:.....
Bài số 19.Một người đi quãng đường AB trong 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ người đó đi
được bao nhiêu phần quãn đường. ĐS
Bài số2 0.. Có một kho gạo cho hai người khổng lồ ăn. Một mình người khổng lồ thứ
nhất ăn hết số gạo đó trong 12 ngày, một mình người khổng lồ thứ hai ăn kho gạo hết
6 ngày .
a] Hỏi trong 1 ngày cả hai người cùng ăn thì hết bao nhiêu phần kho gạo.
b] Hỏi hai người khổng lồ cùng ăn gạo thì bao nhiêu ngày hết số gạo trong kho.
Bài số 21.Hai vòi nước cùng chảy vào bể không chứa nước. Nếu vòi thứ nhất chảy
riêng thì sau 3 giờ chảy đầy bể, nếu vòi thứ hai chảy riêng thì sau 5 giờ chảy đầy bể.
Hỏi nếu hai vòi cùng chảy vào bể thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể.
Bài số 22.Chiều dài hình chữ nhật là 50m, chiều rộng bằng

2
. Tính chiều rộng
5

hình chữ nhật đó. Kết quả:...........
Bài số 23. Diện tích khu nghỉ mát là 300m2. Người ta sử dụng
bể bơi. Tính diện tích bể bơi. Kết quả:.................................


1
diện tích để làm
6


Bài số 24. Quãng đường AB dài 200km, một ô tô đã đi hết

7
quãng đường.
10

a]Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu km
b] Hỏi ô tô còn phải đi bao nhiêu km nữa.

2
số học sinh nam. Biết số học sinh nam
3

Bài số 25. Số học sinh nữ trong lớp bằng

là 15 bạn. Tính số học sinh nữ. Kết quả:...........
Bài số 26.

7
quãng đường AB dài 140 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
10

km.

2

số học sinh nam. Biết số học sinh nữ
3

Bài số 27. Số học sinh nữ trong lớp bằng
là 8 bạn. Tính số học sinh nam.
Bài số 28.Chiều dài hình chữ nhật bằng 1

2
3

chiều rộng. Biết chiều dài bằng

10m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.

II- Đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích.
Bài số 1.
1 dm=..mm
dm
1mm=
dm
5mm=
dm
7mm=

1 km=..m
1m= km
5m= km

1dm=m
5dm=m

4m5dm=m+m=m
1m53cm=...............m+..........m=............m
3m7mm=.................m+..............m=..........m

Bài số 2. Một sợi dây dài 5m và 23 cm. Viết số đo độ dài của dây dưới dạng số đo có
đơn vị là xăng ti- met, đề -xi- mét, met.
Bài số 3.Điền số thích hợp[làm trong tờ đề]:
1m=.dm

1cm=..m

1mm=.dm

1dm=.m

15cm=..................m

1m=.dam

1dm=..m

7mm=.dm


Bài số 4. Viết các số đo độ dài theo mẫu [làm trong tờ đề]:

4
4
m= 7
m

10
10
16
16
7m16cm=7m+
m= 7
m
100
100
7m4dm=7m+

a]5m18cm=.
b] 1m 17 cm=
c] 5m 7 dm=.
d] 16m 3dm=
e] 23dm=.m
f] 16m 23 dm=..m.
Bài số 5. Một mảnh vải dài 5m và 37 cm.
a] Hỏi mảnh vải dài bao nhiêu cm?
b] Hỏi mảnh vải dài bao nhiêu dm?
c] Hỏi mảnh vải dài bao nhiêu m?
Giải:
a] 5m37cm=500cm+36cm=536cm.
Vậy mảnh vải dài 536 cm
b] 5m37cm=50dm+30 cm+6dm=50dm+3 dm+
Vậy mảnh vải dài 53

7
7
dm=53

dm.
10
10

7
dm.
10

37
37
m =5
m
100
100
37
m
Vậy mảnh vải dài 5
100
c]5m37cm=5m+

Bài số 6. Điền số thích hợp vào ô trống: [làm trong tờ đề]:
4m345mm=
..............................................m
4m345mm=. ..... ...............................dm
4m345mm=. ..... ...........................................cm
4m345mm=. ..... ...........................................mm


1dam 2 = ...........m 2
5dam 2 = ...........m 2

7
dam 2 = ...........m 2
5

1dm 2 = ...........dam 2

1m 2 = ...........ha

67dm 2 = .............dam 2
3
dm 2 = .........dam 2
10
4500000dm 2 = .......dam 2

117m 2 = .............ha
3 2
m = .........ha
5
4400000m 2 = .......ha

Bài số 7. Điền vào chỗ trống:
2
dam 2 = ..................m 2 5hm 2 = .......................m 2
1km 2 = .........................m12

34km 2 = ...................m 2 3dm 2 = ......................mm 2 7ha = ........................m 2
2
2
3 2
12

km = ....................m 2 15m 9dm = .................dm ha = ......................m 2
5
5
Bài số 8. Điền vào chỗ trống:

4km 215dm2 = ..........................dm 2
34dm 2 3cm 2 = .............................cm 2
3km2 4ha = ................................dam 2
2cm 2 99mm 2 = ............................mm 2
--------------------------------------------

4500000dm 2 = .............dam 2
4567891dm 2 = .............dam 2 .............m 2 ..............dm 2
56789cm 2 = ...........m 2 ..........dm 2 ............cm 2
7900456m 2 = .......ha..........dam 2 .........m 2
7900456m 2 = ..........dam 2 .........m 2
Bài số 9
VD1.
2

2

1dam = ...........m
4hm 2 = ...........m 2
6 2
hm = ...........m 2
5
4hm 2 7 m 2 = ...........m 2
4hm 2 7 m 2 5dm 2 = ...........m 2
Bài số 10. Điền vào chỗ trống:


1dm 2 = ...........m 2
4dm 2 = ...........m 2
3
mm 2 = ...........m 2
5
40000mm 2 = ...........m 2
46547mm 2 = ...........dm 2 ...........cm 2 ..........mm 2


Viết các số đo sau đây dưới dạng đơn vị đo là mét vuông.
[Trình bày theo mẫu

4500dm 2 , 34cm 2 ,

4m 2 7 dm 2 = 4m 2 +

7 2
7 2
m =4
m
100
100 ]

5m 2 34cm 2 ,

700000cm 2 , 36m 2 5mm 2 , 4ha
Bài 5. So sánh:

2m 2 7 dm 2 ......27dm 2

1
560cm 2 3mm 2 ......5 dm 2
2
Bài số 11. Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thich hợp

35000m = ..........km
3500m = ..........km
45m = ..........km
400m = ........km
5km6m = ..........km
3m 21dm 2 4cm 2 = ...............m 2
4km 2 5ha = .............km 2
4567dm 2 = ...................m2

3kg123 g = ..........kg
7kg 25 g = ..........kg
4kg 5 g = ..........kg
4kg 50 g = ..........kg
3dm4cm = ..................dm
5dm7cm4mm = ...............dm
4cm3mm = ................mm

45dm 2 = ...................m 2
400dm 2 = ...................m 2
Bài 2. Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thich hợp
25 tạ =.kg
2,56 tạ=..kg
2,5 tạ=..kg
2,5678 tạ=..kg


3km2 = ...............ha
3,5789km 2 = .............ha
3,57 km 2 = .............ha
3,5km2 = .............ha
4,6789ha = ...........m 2


3km2 = ...............ha
2

3,5789km = .............ha
3,57 km 2 = .............ha
3,5km2 = .............ha

5,678kg=..kghg..dag..g

3,4567km 2 = ..............km 2 ......ha.........dam 2



Video liên quan

Chủ Đề