1 cây vàng bao nhiêu tiền 2021
TÓM TẮT NỘI DUNG
- 1 1 cây vàng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1.1 1 cây vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng?
- 2 BẢNG GIÁ CÂY VÀNG CẬP NHẬT HÀNG NGÀY
- 3 1 cây vàng nặng bao nhiêu?
- 4 Làm sao để cập nhất chính xác giá vàng ở thời điểm hiện tại?
Chủ đề “1 cây vàng bao nhiêu tiền?” đang nhận được sự quan tâm đặc biệt của nhiều nhà đầu tư trước những diễn biễn phức tạp của đại dịch Covid – 19.
Thông Tin Tài Chính cập nhật liên tục 1 cây vàng bao nhiêu tiền. Mời bạn tham khảo.
Phần 1 1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt Nam năm 2021
Vàng ta là gì
Vàng ta hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k là một kim loại màu vàng, và có hai dạng cơ bản là dạng khối và dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu hồng ngọc , màu đen khi được cắt nhuyễn. Bên cạnh đó với chỉ cần 1g vàng thì bạn có thể dập thành tấm 1m2 bởi đặc tính là mềm và dễ uốn dát
1 Chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Nếu bạn muốn vàng cứng hơn thì ngoài việc vàng nguyên chất 100% thì sẽ cần phải kết hợp với các kim loại khác. Vàng ta là cách loại thông dụng giúp chúng ta phân biệt với vàng tay
1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt
Giá của 1 chỉ vàng là bao nhiêu trong ngày hôm nay luôn là những câu hỏi hết sức quan tâm của những khách hàng có nhu cầu mua bán vàng . Bởi rằng ai cũng muốn mua lúc giá đang thấp và bán lúc giá đang cao đúng không nào ?
Trước khi cập nhập thông tin giá vàng mới nhất thì chúng ta cũng cần phải điểm qua các khái niệm đơn vị đo lượng vàng như : 1 Cây vàng, 1 lượng vàng và 1 chỉ vàng. Theo những khái niệm từ xưa đến này thì chúng ta sẽ có
- 1 Cây vàng bằng [=] 1 lượng vàng
- 1 lượng vàng bằng [=]10 chỉ vàng
- 1 chỉ vàng bằng [=] 37,5g = 0,0375 kg
Theo cập nhập mới nhất ngày 05/02/2022, Vàng ta [hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k được gọi chung là vàng 10 tuổi] sẽ có những biến động đáng kể . Dưới đây là cập nhập mới nhất về giá vàng ta trong ngày hôm nay 05/02/2022
DOJI HN | 61,750 | 62,500 | 61,750 | 62,500 |
DOJI SG | 61,800 | 62,500 | 61,800 | 62,500 |
MARITIME BANK | 61,550 | 62,750 | 61,550 | 62,750 |
Phú Qúy SJC | 61,800 | 62,600 | 61,800 | 62,600 |
VIETINBANK GOLD | 61,900 | 62,620 | 61,900 | 62,620 |
SJC TP HCM | 61,800 | 62,500 | 61,800 | 62,500 |
SJC Hà Nội | 61,800 | 62,520 | 61,800 | 62,520 |
SJC Đà Nẵng | 61,800 | 62,520 | 61,800 | 62,520 |
PNJ TP.HCM | 52,800 | 53,600 | 52,800 | 53,600 |
PNJ HN | 52,800 | 53,600 | 52,800 | 53,600 |
Bảng tỷ giá vàng ta Hôm nay ngày 05/02/2022
Như vậy theo bảng tỷ giá vàng được cập nhập ngày 05/02/2022 thì chúng ta thấy rằng giá vàng của ngày hôm nay, không thay đổi so với ngày hôm qua các mức giá vàng vẫn đang giữ nguyên mức giá. Bên cạnh đó chúng ta có những chỉ số như
Với giá vào mua vào
- 1 Lượng vàng SJC = 61,80 triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,180,000 VNĐ theo chiều mua vào
Với giá vàng bán ra
- 1 Lượng vàng SJC = 62,52triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,252,000VNĐ theo chiều bán ra
Giá vàng bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay
Trong ngày 30/01/2022, giá vàng có những dấu hiệu tích cực, cụ thể là tăng nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.
Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.250.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.252.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.252.000đ [bán ra].
Giá 1 chỉ vàng DOJI 3 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.060.000đ [mua vào] và 6.120.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.050.000đ [mua vào] và 6.115.000đ [bán ra].
Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng chi tiết:
Lưu ý: Giá vàng có thể biến động lên xuống liên tục theo ngày tùy vào tình hình kinh tế, chính trị thế giới và nhiều yếu tố khác. Vì thế bạn nên cập nhật thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra chính xác nhất.
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 06:12 ngày 05/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 06:12 - 05/02/2022 | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 61,900,000 | 62,550,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,550,000 | 54,350,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 53,550,000 | 54,450,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 53,350,000 | 54,050,000 |
Vàng nữ trang 99% | 52,415,000 | 53,515,000 |
Vàng nữ trang 75% | 38,692,000 | 40,692,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 29,664,000 | 31,664,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 20,691,000 | 22,691,000 |
- Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,900,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,415,000 đồng/lượng và bán ra 53,515,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,692,000 đồng/lượng và bán ra 40,692,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,664,000 đồng/lượng và bán ra 31,664,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,691,000 đồng/lượng và bán ra 22,691,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đà Nẵng | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Khánh Hòa | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Cà Mau | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Huế | 61,770,000 | 62,530,000 |
SJC Bình Phước | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Đồng Nai | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Cần Thơ | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Quãng Ngãi | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC An Giang | 61,820,000 | 62,550,000 |
SJC Bạc Liêu | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Quy Nhơn | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Ninh Thuận | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Quảng Ninh | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Quảng Nam | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Bình Dương | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đồng Tháp | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Sóc Trăng | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Kiên Giang | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đắk Lắk | 61,770,000 | 62,530,000 |
SJC Quảng Bình | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Phú Yên | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Gia Lai | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Lâm Đồng | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Yên Bái | 61,820,000 | 62,550,000 |
SJC Nghệ An | 61,800,000 | 62,520,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 05/02, tại khu vực Hà Nội lúc 05:10 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 05:10 - 05/02/2022 | ||
AVPL / SJC bán lẻ | 61,750,000 | 62,500,000 |
AVPL / SJC bán buôn | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Dần | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Thần Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Lộc Phát Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Ngân Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 52,650,000 | 53,650,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 52,400,000 | 53,000,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 52,350,000 | 52,950,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 52,100,000 | 53,300,000 |
Nữ trang 99.9 | 52,000,000 | 53,200,000 |
Nữ trang 99 | 51,300,000 | 52,850,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 38,980,000 | 40,980,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 35,350,000 | 38,350,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 29,290,000 | 31,290,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 14,260,000 | 15,760,000 |
- Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Dần mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 38,980,000 đồng/lượng và bán ra 40,980,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 38,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 31,290,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [05/02], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 06:12 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 06:12 - 05/02/2022 | ||
Vàng miếng SJC | 61,800,000 | 62,600,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 61,400,000 | 62,600,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 52,950,000 | 53,650,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 53,200,000 | 53,800,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 53,200,000 | 53,800,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 06:12 ngày 05/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 06:12 - 05/02/2022 | ||
Vàng Miếng Vrtl | 53,660,000 | 54,360,000 |
Vàng Miếng Sjc | 61,970,000 | 62,550,000 |
Vàng Nguyên Liệu | 52,550,000 | |
$36,445.32 | Mua/bán BTC |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,660,000 đồng/lượng và bán ra 54,360,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 61,970,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
- Giá $36,445.32 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày [05/02], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 06:12
Cập nhật lúc 06:12 - 05/02/2022 | ||
Eximbank | 61,800,000 | 62,520,000 |
ACB | 61,800,000 | 62,520,000 |
Sacombank | 61,800,000 | 62,520,000 |
Vietcombank | 61,800,000 | 62,520,000 |
VietinBank | 61,770,000 | 62,530,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//www.sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 05/02 như sau:
Cập nhật lúc 06:12 - 05/02/2022 | ||
Nữ trang 99.99% [24K] | 52 | 54 |
Nữ trang 99% [24K] | 52 | 54 |
Nữ trang 75% [18K] | 39 | 41 |
Nữ trang 68% [16K] | 35 | 37 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 30 | 32 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 21 | 23 |
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 06:13 ngày 05/02/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
Đồng vàng 99.99 | 5,290,000 | 5,380,000 |
Vàng trang sức 9999 | 5,210,000 | 5,360,000 |
Vàng trang sức 999 | 5,200,000 | 5,350,000 |
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A | 5,290,000 | 5,380,000 |
Vàng NL 9999 | 5,260,000 | 5,365,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,170,000 | 6,240,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,175,000 | 6,245,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,180,000 | 6,260,000 |
Vàng NT, TT Thái Bình | 5,240,000 | 5,350,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng trang sức 9999 giá 5,210,000 - 5,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng trang sức 999 giá 5,200,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NL 9999 giá 5,260,000 - 5,365,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,170,000 - 6,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,175,000 - 6,245,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,180,000 - 6,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,240,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
999 | 5,290,000 | 5,350,000 |
985 | 5,190,000 | 5,290,000 |
980 | 5,170,000 | 5,270,000 |
950 | 4,950,000 | 0 |
750 | 3,560,000 | 3,760,000 |
680 | 3,290,000 | 3,460,000 |
610 | 3,190,000 | 3,360,000 |
- Vàng 999 giá 5,290,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 985 giá 5,190,000 - 5,290,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 980 giá 5,170,000 - 5,270,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 950 giá 4,950,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 750 giá 3,560,000 - 3,760,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 680 giá 3,290,000 - 3,460,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 610 giá 3,190,000 - 3,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
Vàng Miếng Sjc | 6,200,000 | 6,280,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,320,000 | 5,400,000 |
Vàng 24k [990] | 5,270,000 | 5,390,000 |
Vàng 18k [750] | 4,157,000 | 4,412,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,157,000 | 4,412,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,200,000 - 6,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Nhẫn 999.9 giá 5,320,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 24k [990] giá 5,270,000 - 5,390,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 18k [750] giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng Trắng Au750 giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
Giao Thủy | 6,180,000 | 6,252,000 |
Kim Tín | 6,180,000 | 6,252,000 |
Phú Hào | 6,180,000 | 6,252,000 |
Kim Chung | 6,180,000 | 6,252,000 |
Duy Mong | 6,177,000 | 6,253,000 |
Mão Thiệt | 6,178,000 | 6,252,000 |
Quý Tùng | 6,180,000 | 6,250,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,180,000 | 6,250,000 |
Kim Thành | 6,180,000 | 6,250,000 |
Rồng Vàng | 6,182,000 | 6,255,000 |
Duy Hiển | 6,180,000 | 6,252,000 |
Xuân Trường | 6,178,000 | 6,252,000 |
Kim Liên | 6,178,000 | 6,252,000 |
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,177,000 đồng/chỉ và bán ra 6,253,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,182,000 đồng/chỉ và bán ra 6,255,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng [1 cây vàng], 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 06:13 ngày 05/02 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
1 lượng | 61,800,000 | 62,500,000 |
5 chỉ | 30,900,000 | 31,250,000 |
2 chỉ | 12,360,000 | 12,500,000 |
1 chỉ | 6,180,000 | 6,250,000 |
5 phân | 3,090,000 | 3,125,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,800,000 và bán ra 62,500,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,900,000 và bán ra 31,250,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,360,000 và bán ra 12,500,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,180,000 và bán ra 6,250,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,090,000 và bán ra 3,125,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
1 lượng | 51,623,000 | 52,723,000 |
5 chỉ | 25,811,500 | 26,361,500 |
2 chỉ | 10,324,600 | 10,544,600 |
1 chỉ | 5,162,300 | 5,272,300 |
5 phân | 2,581,150 | 2,636,150 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 51,623,000 và bán ra 52,723,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,811,500 và bán ra 26,361,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,324,600 và bán ra 10,544,600
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,162,300 và bán ra 5,272,300
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,581,150 và bán ra 2,636,150
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
1 lượng | 38,091,000 | 40,091,000 |
5 chỉ | 19,045,500 | 20,045,500 |
2 chỉ | 7,618,200 | 8,018,200 |
1 chỉ | 3,809,100 | 4,009,100 |
5 phân | 1,904,550 | 2,004,550 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,091,000 và bán ra 40,091,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,045,500 và bán ra 20,045,500
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,618,200 và bán ra 8,018,200
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,809,100 và bán ra 4,009,100
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,904,550 và bán ra 2,004,550
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
1 lượng | 29,198,000 | 31,198,000 |
5 chỉ | 14,599,000 | 15,599,000 |
2 chỉ | 5,839,600 | 6,239,600 |
1 chỉ | 2,919,800 | 3,119,800 |
5 phân | 1,459,900 | 1,559,900 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,198,000 và bán ra 31,198,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,599,000 và bán ra 15,599,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,839,600 và bán ra 6,239,600
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,919,800 và bán ra 3,119,800
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,459,900 và bán ra 1,559,900
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 06:13 - 05/02/2022 | ||
1 lượng | 20,357,000 | 22,357,000 |
5 chỉ | 10,178,500 | 11,178,500 |
2 chỉ | 4,071,400 | 4,471,400 |
1 chỉ | 2,035,700 | 2,235,700 |
5 phân | 1,017,850 | 1,117,850 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,357,000 và bán ra 22,357,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,178,500 và bán ra 11,178,500
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,071,400 và bán ra 4,471,400
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,035,700 và bán ra 2,235,700
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,017,850 và bán ra 1,117,850
Cách phân biệt các loại vàng
Hiện nay trên thị trường có 2 loại vàng chính được nhiều người quan tâm đó là vàng tây và vàng ta. Vàng ta còn có các tên gọi khác là vàng 24K, vàng 9999 là loại vàng nguyên chất chứa 99,99% vàng trong mỗi sản phẩm. Do tỷ lệ vàng cao nên vàng ta có các đặc điểm rất dễ nhận biết như màu vàng đậm, màu đều, vàng có độ cứng không cao, dễ bị cong hoặc gãy.
Vàng tây được hiểu là những sản phẩm vàng có hàm lượng nhất định các hợp kim của kim loại. Cụ thể, vàng tây được phân làm 5 loại theo tỷ lên vàng như sau: vàng 8K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 16K và vàng 18K. Vàng tây có độ bền khá cao tuy nhiên màu sắc nhạt và dễ bị xỉn màu.
Do các đặc tính kể trên nên giá thành của vàng ta và vàng tây cũng chênh lệch rất lớn. Vàng ta có giá thành cao, khi bán ra ít bị mất giá nên thường được lựa chọn để tích trữ. Trong khi đó, vàng tây có giá thành rẻ, tỷ lệ chênh lệch giá khi mua vào bán ra cao nên chủ yếu vàng tây được chế tác thành các sản phẩm trang sức mang tính thẩm mỹ cao.