Và trong các kích thước của loại khổ giấy A này thì khổ A4 được quy định là khổ giấy chuẩn của loại khổ giấy A này.
Kích thước khổ giấy A0
Khổ giấy A0 có kích thước lớn nhất, loại khổ lớn này thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn và quảng cáo.
- Theo Inch: 46,4 x 33,11 Inch.
- Theo mm: 841 x 1189 mm.
Kích thước khổ giấy A1
Khổ giấy A1 to gấp 1,5 so với A2, được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn.
- Theo Inch: 33,11 x 23,3 Inch.
- Theo mm: 594 x 841 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A2
Khổ giấy A2 gấp 1/2 so với A3, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 23,4 x 16,5 Inch.
- Theo mm: 420 x 594 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A3
Khổ giấy A3 to gấp rưỡi so với A4, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 16,5 x 11,6 Inch.
- Theo mm: 297 x 420 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A4
Khổ giấy A4 là loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt là sử dụng trong các công ty nơi phải thường xuyên in ấn.
- Theo Inch: 11,6 x 8,2 Inch.
- Theo mm: 210 x 297 mm.
Các khổ giấy chủ yếu dùng cho văn phòng và in ấn
Kích Thước Khổ Giấy A5
Khổ giấy A5 bằng một nửa so với A4, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 5,83 × 8,27
- Theo mm: 148 x 210 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A6
Khổ giấy A6 bằng một nửa so với A5
- Theo Inch: 4,1 × 5,8
- Theo cm: 10,5 cm × 14,8
Kích Thước Khổ Giấy A7
Khổ giấy A7 bằng một nửa so với A6
- Theo Inch: 2,9 × 4,1
- Theo cm: 7,4 cm × 10,5
Kích Thước Khổ Giấy A8
Khổ giấy A8 bằng một nửa so với A7
- Theo Inch: 2,0 × 2,9
- Theo cm: 5,2 cm × 7,4
Kích Thước Khổ Giấy A9
Khổ giấy A9 bằng một nửa so với A8
- Theo Inch: 2,0 × 2,9
- Theo cm:3,7 × 5,2
Kích Thước Khổ Giấy A10
Khổ giấy A10 bằng một nửa so với A9
- Theo Inch: 1,0 × 1,5
- Theo cm: 2,6 × 3,7
- Mỗi 1 kích thước giấy được ứng dụng cho in ấn khác nhau
2.2 Kích thước khổ giấy B0-B10
Đây là một trong những kích thước được sử dụng phổ biến hiện nay. Kích thước khổ dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A và chia ra nhiều loại kích thước giấy khác nhau.
Kích thước chi tiết các loại khổ giấy B như sau:
STT KÍCH THƯỚC KHỔ B Cỡ Kích thước [mm] Kích thước [inh] 1 B0 1000 × 1414 39,4 × 55,7 2 B1 707 × 1000 27,8 × 39,4 3 B2 500 × 707 19,7 × 27,8 4 B3 353 × 500 13,9 × 19,7 5 B4 250 × 353 9,8 × 13,9 6 B5 176 × 250 6,9 × 9,8 7 B6 125 × 176 4,9 × 6,9 8 B7 88 × 125 3,5 × 4,9 9 B8 62 × 88 2,4 × 3,5 10 B9 44 × 62 1,7 × 2,4 11 B10 31 × 44 1,2 × 1,7 12 B11 22 × 31 13 B12 15 × 22 14
Kích Thước Khổ Giấy B0
Khổ giấy B0 có kích thước lớn nhất
- Theo Inch: 39,4 × 55,7
- Theo cm:100 × 141,4
Kích Thước Khổ Giấy B1
Khổ giấy B1 có kích thước bằng 1/2 so với B0.
- Theo Inch: 27,8 × 39,4
- Theo cm:70,7 × 100
Kích Thước Khổ Giấy B2
Khổ giấy B2 có kích thước bằng 1/2 so với B1.
- Theo Inch: 19,7 × 27,8
- Theo cm:50 × 70,7
Kích Thước Khổ Giấy B3
Khổ giấy B3 có kích thước bằng 1/2 so với B2.
- Theo Inch: 13,9 × 19,7
- Theo cm:35,3 × 50
Kích Thước Khổ Giấy B4
Khổ giấy B4 có kích thước bằng 1/2 so với B3.
- Theo Inch: 9,8 × 13,9
- Theo cm:25 × 35,3
Kích Thước Khổ Giấy B5
Khổ giấy B5 có kích thước bằng 1/2 so với B4.
- Theo Inch: 6,9 × 9,8
- Theo cm:17,6 × 25 cm.
Kích Thước Khổ Giấy B6
Khổ giấy B6 có kích thước bằng 1/2 so với B5.
- Theo Inch: 4,9 × 6,9
- Theo cm:12,5 × 17,6
Kích Thước Khổ Giấy B7
Khổ giấy B7 có kích thước bằng 1/2 so với B6.
- Theo Inch: 3,5 × 4,9
- Theo cm:8,8 × 12,5
Kích Thước Khổ Giấy B8
Khổ giấy B8 có kích thước bằng 1/2 so với B7.
- Theo Inch: 2,4 × 3,5
- Theo cm:6,2 × 8,8
Kích Thước Khổ Giấy B9
Khổ giấy B9 có kích thước bằng 1/2 so với B8.
- Theo Inch: 1,7 × 2,4
- Theo cm: 4,4 × 6,2 cm.
Kích Thước Khổ Giấy B10
Khổ giấy B10 có kích thước bằng 1/2 so với B9.
- Theo Inch: 1,2 × 1,7
- Theo cm: 3,1 × 4,4
Kích Thước Khổ Giấy B11
Khổ giấy B11 có kích thước bằng 1/2 so với B10.
- Theo cm: 2,2 × 3,1
Kích Thước Khổ Giấy B12
Khổ giấy B12 có kích thước bằng 1/2 với B11.
- Theo cm: 1,5 × 2,2
2.3 Kích thước khổ giấy C0-C10
Đây là một trong những kích thước được sử dụng phổ biến hiện nay. Kích thước khổ dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của A và B tương ứng , khổ dãy C chia ra nhiều loại kích thước giấy khác nhau.
Bảng kích thước của khổ giấy C như sau:
STT KÍCH THƯỚC KHỔ C Cỡ Kích thước [mm] Kích thước [inh] 1 C0 917 × 1297 36,1 × 51,1 2 C1 648 × 917 25,5 × 36,1 3 C2 458 × 648 18.0 × 25.5 4 C3 324 × 458 12.8 × 18.0 5 C4 229 × 324 9.0 × 12.8 6 C5 162 × 229 6.4 × 9.0 7 C6 114 × 162 4.5 × 6.4 8 C7 81 × 114 3.2 × 4.5 9 C8 57 × 81 2.2 × 3.2 10 C9 40 × 57 1.6 × 2.2 11 C10 28 × 40 1.1 × 1.6 12
Kích thước khổ giấy sau khi in ấn thành phẩm
Kích Thước Khổ Giấy C0
Khổ giấy C0 gấp rưỡi so với C1.
- Theo Inch: 36,1 × 51,1
- Theo cm: 91,7 × 129,7
Kích Thước Khổ Giấy C1
Khổ giấy C1 bằng một nửa so với C0
- Theo Inch: 25,5 × 36,1
- Theo cm: 64,8 × 91,7
Kích Thước Khổ Giấy C2
Khổ giấy C2 bằng một nửa so với C1
- Theo Inch: 18.0 × 25.5
- Theo cm: 45,8 × 64,8
Kích Thước Khổ Giấy C3
Khổ giấy C3 bằng một nửa so với C2
- Theo Inch: 12.8 × 18.0
- Theo cm: 32,4 × 45,8
Kích Thước Khổ Giấy C4
Khổ giấy C4 bằng một nửa so với C3
- Theo Inch: 9.0 × 12.8
- Theo cm: 22,9 × 32,4
Kích Thước Khổ Giấy C5
Khổ giấy C5 bằng một nửa với C4 Theo Inch: 6.4 × 9.0
- Theo cm: 16,2 × 22.
Kích Thước Khổ Giấy C6
Khổ giấy C6 bằng một nửa với C5
- Theo Inch: 4.5 × 6.4
- Theo cm: 11,4 × 16,2
Kích Thước Khổ Giấy C7
Khổ giấy C7 bằng một nửa với C6
- Theo Inch: 3.2 × 4.5
- Theo cm: 8,1 × 11,4
Kích Thước Khổ Giấy C8
Khổ giấy C8 bằng một nửa so với C7 Theo Inch: 2.2 × 3.2 Inch.
- Theo cm: 5,7 × 8,1 cm
HI vọng những thôn tin trên của chúng tôi giúp bạn hiểu thêm được về kích thước khổ giấy phổ biến trong in ấn hiện nay. Để in ấn chính xác, tiết kiệm, hiệu quả cùng chất lượng nhất, cách tốt hơn bạn vẫn nên tìm đến công ty in ấn uy tín như Invietnhat.vn.