A. Các độngtừchỉ sự đềnghị, yêu cầu. mời mọc và khuyên răn như : advise [khuyên], ask [hỏi], beg [cầuxin], command [ra lệnh],
encourage [cổ vũ], implore [cầukhẩn], invite [mời], order [ra lệnh], recommend [tiến cử, đềnghị], remind [nhắc nhở] request [thỉnhcầu]
tell [bảo], urge [thuyết phục], warn [khuyên cáo], có thểđược theo sau trực tiếp bằng người nhận [khôngcó to] + nguyên mẫu :
They advised him to wait. [Họ khuyên anh ta chờ đợi]
I urged her to try again [Tôi thuyết phục cô ta thử lại lầnnữa.]
[xem 244.]
Nguời nhận [khôngcó to] có thểđược dùng sau advise remind, tell, warn với các cấu trúc khác :
He reminded them that, there were no trains after midnight.
[Ôngta nhắcnhở họ rằng sau nửađêm không có xe lửa].
They warned him that the ice was thin/warned him about the ice
[Họ khuyếncáo anh ta rằng băng thì mỏng/đã khuyên cáo anh ta về lớp băng.]
Nhưng lưu ý rằngrecommend khi dùng với các cấu trúc khác cần có to trước người nhận.
He recommended me to buy it. [Anh ta đềnghị tôi mua nó].
Nhưng :
He recommended it to me. [Anh ta đãgiới thiệu nó cho tôi].
He recommended me for the post có nghĩa là :
[Anh ta bảo rằngtôi thíchhợp với công việc ấy].
Khi ask được dùng với các câu trúc khác thì ngườinhận thường túy ýkhông bắt buộc phảicó. Giới từ to không bao giờ dùngởđây :
He asked [me] a question [Anh ta hỏitôimột câu hỏi],
He asked [me] if I wanted to apply
[Anh ta hỏi tôi muốnnộp đơn không].
She asked [her employer] for a day off.
[Cô ta xin phép ông chủnghỉ một ngày].
B. Call [la to], complain [than phiền], describe [miêu tả], grumble [càu nhàu], murmur [xì xào], mutter [thì thầm], say [nói], sliotit [la, hét], speak [nói], suggest, [đềnghị], talk [nói], whisper [nói thầm], can có to trước người nhận mặc dù nó khôngnhất thiết đềcập đến người này :
Peter complained [to her] about the foot[Peter than phiên với cô ta về thức ăn.]
She said nothing [to her parents]. [Cô ta không nói gì [với cha mẹ cô ấy.]
He spoke Enghlish [to them], [Anh ta nói tiếng Anh [với họ]]
Shout at [la mắng], có thểđượcdùng khi chủ từ giận dữ với người khác :
He shouted ot me to get out of his way.
[Anh ta quát bảo tôitránh lối cho anh la.]
So sánh với He shouted to me [anh ta hét lớngọi tôi] [vìtôi đứng ở khoảngcách xa].
loigiaihay.com