Đề bài
SPEAK.
Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner.
[Hãy xem các cụm từ cho trong khung rồi luyện hội thoại với bạn em.]
Asking for favors |
Responding to favors |
Can/Could you help me,please? Could you do me a favor? I need a favor. Can/Could you...? |
Certainly/ Of course/ Sure. No problem. What can I do for you? How can I help you? I'm sorry. I'm really busy. |
Offering assistance |
Responding to assistance |
May I help you? Do you need any help? Let me help you. |
Yes/No. Thank you. Yes. Thats very kind of you. No. Thank you. Im fine. |
a.
Mrs. Ngoc:Could you do me a favor, please?
Hoa:Sure. What can I do for you?
Mrs. Ngoc:Can you help me carry my bags? Ive hurt my arm.
Hoa:Certainly. Ill help you.
Mrs. Ngoc:Thank you very much. Thats very kind of you.
b.
Receptionist:May I help you?
Tourist:Yes.Can you show me the way to the nearest bank?
Receptionist:Sure. Turn right when you get out of the hotel.
Turn left at the first corner. Its on your right.
Tourist:Thank you very much.
Now use the appropriate phrases in the box to make similar dialogues about some of the following situations with a partner.
[Bây giờ em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong khung để làm những hội thoại tương tự về một vài tình huống sau đây với bạn em.]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tạm dịch:
Yêu cầu người khác giúp đỡ |
Trả lời lại lời yêu cầu |
Bạn có thể vui lòng giúp tôi được không? Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần giúp đỡ. Bạn có thể ... ? |
Chắc chắn rồi. Không thành vấn đề. Tôi có thể làm gì cho bạn? Tôi có thể giúp bạn như thế nào? Tôi xin lỗi. Tôi thật sự rất bận. |
Đề nghị giúp đỡ người khác |
Đáp lại lời đề nghị |
Tôi có thể giúp bạn không? Bạn có cần giúp đỡ không? Hãy để tôi giúp bạn. |
Có/ Không. Cảm ơn. Có. Bạn thật tốt. Không. Cảm ơn. Tôi khỏe. |
a.
Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô không?
Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu có thể làm gì cho cô ạ?
Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô xách cái túi này không? Cánh tay của cô bị đau.
Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu sẽ giúp cô.
Cô Ngọc: Cảm ơn cháu rất nhiều. Cháu thật tốt bụng.
b.
Nhân viên tiếp tân: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Khách du lịch: Có. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?
Nhân viên tiếp tân:Được chứ. Bạn rẽ phải khi ra khỏi khách sạn.
Rẽ trái ở góc đầu tiên. Ngân hàng ở phía bên phải.
Khách du lịch:Cảm ơn bạn rất nhiều.
Lời giải chi tiết
1.
Tourist:Could you do me a favor?
You:Sure. What can I do for you?
Tourist:I lost my money. Could you show me the way to the nearest police station?
You:Certainly. Turn right out of the station. Turn right again at the first corner. Go straight ahead until you see the police station on your right.
Tourist:Thank you very much.
You:Youre welcome.
2.
You:May I help you?
Neighbor:Yes. My leg broke. Can you help me to tidy the yard, please?
You:Of course. Now, let me help you.
Neighbor:Thank you. That's very kind of you.
3.
Your friend:Can you help me, please?
You:How can I help you?
Your friend:My bike has a flat tire. Can you help me to fix it?
You:Certainly. Ill help you.
Your friend:Thanks a lot.
4.
You:Do you need any help?
Your aunt:I need some vegetables, but I'm busy cooking meals now. Can you go to the market and buy some for me?
You:No problem. What do you need?
Your aunt:Thank you. That's very kind of you. I need some carrots, some salads and...
Tạm dịch:
1.
Khách du lịch:Em có thể giúp chị không?
Bạn:Chắc chắn rồi ạ. Em có thể làm gì cho chị ạ?
Khách du lịch:Chị bị mất tiền. Em có thể chỉ cho chị đường đến đồn cảnh sát gần nhất không?
Bạn:Chắc chắn rồi ạ. Chị rẽ phải khi ra khỏi ga. Rẽ phải một lần nữa ở góc đầu tiên. Đi thẳng về phía trước cho đến khi chị nhìn thấy đồn cảnh sát bên phải của chị.
Khách du lịch:Cảm ơn em rất nhiều.
Bạn:Không có gì ạ.
2.
Bạn: Cháu có thể giúp gì không ạ?
Bác hàng xóm:Ừ. Chân bác bị gãy. Cháu có thể giúp bác dọn dẹp sân được không?
Bạn: Tất nhiên rồi ạ. Bây giờ, hãy để cháu giúp bác.
Bác hàng xóm:Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng.
3.
Bạn của bạn: Bạn ơi giúp mình với?
Bạn: Mình có thể làm gì cho bạn?
Bạn của bạn: Xe đạp của mình bị thủng lốp. Bạn có thể giúp mình sửa nó không?
Bạn:Chắc chắn rồi. Mình sẽ giúp bạn.
Bạn của bạn: Cảm ơn rất nhiều.
4.
Bạn: Dì có cần cháu giúp không ạ?
Dì của bạn: Dì cần một số loại rau, nhưng bây giờ dì đang bận nấu ăn. Cháu có thể đi chợ và mua giúp dì một ít rau không?
Bạn:Được ạ. Dì cần gì ạ?
Dì của bạn: Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng. Dì cần cà rốt, salad và ...