Đôi khi gửi mail cho bạn bè, bạn sử dụng ký tự @, vậy bạn có biết chúng đọc thế nào trong tiếng Anh không? Hãy khám phá bài viết sau với HelloChao nhé
@ đọc như "at" trong tiếng Anh
# = number, hash [British English],pound [American English]
$ = dollar
£ = pound [British English]
% = percent
^ = caret [dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót]
& = ampersand[ mình vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là and đấy]
* = asterisk [ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là Star ]
~ = tilde [dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha]
! = exclamation mark
[] = parentheses
= hyphen [dấu nối trong từ ghép]
_ = underscore, understroke [dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh]
+ = plus sign
= minus sign
× = multiplication sign
÷ = division sign
= = equals
[] = square brackets
{} = curly brackets [ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm]
= angle brackets
\ = backslash [dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình]
/ = slash,solidus[dấu sổ, trong miền Nam còn gọi là sẹc, sử dụng nhiều trogn đời sống hàng ngày, ký hiệu địa chỉ nhà, tính toán, lập trình]
¶ = paragraph mark,pilcrow sign[dấu này mình chỉ thấy sử dụng trong MS-WORD, còn ngoài ra chưa hề thấy ở đâu cả]
§ = section sign [sử dụng trong văn chương, sách báo. Chia thành các mục, chương, đoạn]
¥ = Yen sign
¢ = cent sign
º = degree symbol, ordinal indicator
= apostrophe, prime[dấu móc lưng, dấu phết dùng trong toán học]
: = colon
, = comma
= ellipses
. = full stop/period/dot
? = question mark
= quotation marks[AE], inverted comma[BE] [dấu ngoặc kép, dấu nháy]
; = semicolon
= trademark
® = registered
= dash [gạch đầu dòng]
Nguồn: Sưu tầm.