~ : tilde [dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha]
! : exclamation mark
[] : parentheses
– : hyphen [dấu nối trong từ ghép]
_ : underscore, understroke [dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh]
+ : plus sign
– : minus sign
× : multiplication sign
÷ : division sign
\= : equals
[] : square brackets
{} : curly brackets [ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm]
: angle brackets
\ : backslash [dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình]
/ : slash, solidus [dấu sổ, trong miền Nam còn gọi là sẹc, sử dụng nhiều trogn đời sống hàng ngày, ký hiệu địa chỉ nhà, tính toán, lập trinh…]
¶ : paragraph mark, pilcrow sign [dấu này mình chỉ thấy sử dụng trong MS-WORD, còn ngoài ra chưa hề thấy ở đâu cả]
Cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh là một trong những phương pháp rút gọn câu nhằm tiết kiệm thời gian khi nói hoặc viết. Thế nhưng, chắc hẳn ai trong số chúng ta cũng từng không hiểu ý nghĩa của các từ viết tắt ấy phải không nào? Bài viết dưới đây của Monkey sẽ giúp bạn giải đáp chúng.
Viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh phổ biến nhất
Loại từ
Tên đầy đủ
Ký hiệu - Viết tắt
Verb
Động từ
V
Noun
Danh từ
N
Adjective
Tính từ
Adj
Adverb
Trạng từ
Adv
Object
Đối tượng
O
Subject
Chủ ngữ
S
Preposition
Giới từ
Prep
Một số ký hiệu viết tắt khác trong Tiếng Anh
Bên cạnh một số cách viết tắt các loại từ phổ biến, các ký hiệu viết tắt trong Tiếng Anh còn được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp, trong giao tiếp hàng ngày, trong nhắn tin hay thậm chí là để gọi tên các nghề nghiệp,...
Các ký tự viết tắt thường dùng trong ngữ pháp
Ngoài tên gọi đầy đủ, các từ ngữ dưới đây còn có cách viết tắt vô cùng ngắn gọn sau:
Từ đầy đủ
Viết tắt
Ý nghĩa
Tense
T
Thì
Pronoun
P
Đại từ
Verb past participle
VPII
Động từ quá khứ phân từ
Verb past
VPI
Động từ quá khứ
Modal verb
Vkk
Động từ khuyết thiếu
Viết tắt một số cụm từ trong Tiếng Anh hàng ngày
Trong giao tiếp hằng ngày, nhằm đáp ứng nhu cầu truyền đạt thông tin nhanh chóng tới mọi người mà một số cụm từ viết tắt sau được ra đời:
Từ đầy đủ
Viết tắt
Ý nghĩa
[tobe] going to
Gonna
sẽ
want to
Wanna
muốn
[have] got a
Gotta
có
give me
Gimme
đưa cho tôi
kind of
Kinda
đại loại là
let me
Lemme
để tôi
isn’t it?
Init
có phải không
also known as
AKA
còn được biết đến như là
approximately
approx.
xấp xỉ
appointment
appt.
cuộc hẹn
apartment
apt.
căn hộ
as soon as possible
A.S.A.P.
càng sớm càng tốt
bring your own bottle
B.Y.O.B.
sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn
department
dept.
bộ
Do it yourself
D.I.Y.
Tự làm/ sản xuất
established
est.
được thành lập
estimated time of arrival
E.T.A.
Thời gian dự kiến đến nơi
Frequently Asked Questions
FAQ
Những câu hỏi thường xuyên được hỏi
For Your Information
FYI
Thông tin để bạn biết
minute or minimum
min.
phút / tối thiểu
miscellaneous
misc.
pha tạp
number
no.
số
Postscript
P.S.
Tái bút
telephone
tel.
số điện thoại
temperature or temporary
temp.
nhiệt độ/ tạm thời
Thank God It’s Friday
TGIF
Ơn Giời, thứ 6 đây rồi
veteran or veterinarian
vet.
bác sĩ thú y
versus
vs.
với
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi Chat
Đối với những đoạn hội thoại thân mật, các từ viết tắt dưới đây thường được sử dụng phổ biến:
Từ đầy đủ
Viết tắt
Ý nghĩa
a cool experience
ACE
một trải nghiệm tuyệt vời
as far as I know
AFAIK
theo tôi được biết
away from keyboard
AFK
rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game
anyway
ANW
dù sao đi nữa
because
b/c
bởi vì
be right back
BRB
quay lại ngay
by the way
BTW
nhân tiện
see you / see you later
CU/ CUL
hẹn gặp lại
chat with you later
CWYL
nói chuyện với cậu sau nhé
Don’t get me wrong
DGMW
đừng hiểu lầm tôi
I don’t know
IDK
tôi không biết
if I recall/remember correctly
IIRC
nếu tôi nhớ không nhầm
laugh out loud
LOL
cười lớn
no problem
NP
không có vấn đề gì
rolling on the floor laughing
ROFL
cười lăn lộn
to be continued
TBC
còn nữa
thank you
THX/TNX/TQ/TY
cảm ơn
Thanks in advance
TIA
cảm ơn trước
Talk to you later
TTYL
nói chuyện sau nhé
What the hell?
WTH
cái quái gì thế?
What the f***?
WTF
cái quái gì thế?
Các Từ Viết Tắt Học Vị Và Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh
Đối với một số học vị và nghề nghiệp có tên đầy đủ khá dài, để tạo sự thuận tiên hơn khi viết và nói các từ này, cùng khám phá các từ viết tắt dưới đây:
Từ đầy đủ
Viết tắt
Ý nghĩa
Bachelor of Arts
B.A
cử nhân khoa học xã hội
Bachelor of Science
B.S
cử nhân khoa học tự nhiên
The Master of business Administration
MBA
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
Master of Arts
M.A
Thạc sĩ khoa học xã hội
Master of Philosophy
M.PHIL or MPHIL
Thạc sĩ
Doctor of Philosophy
PhD
Tiến sĩ
Juris Doctor
JD
Bác sĩ Luật
Personal Assistant
PA
Trợ lý cá nhân
Managing Director
MD
Giám đốc điều hành
Vice President
VP
Phó chủ tịch
Senior Vice President
SVP
Phó chủ tịch cấp cao
Executive Vice President
EVP
Phó chủ tịch điều hành
Chief Marketing Officer
CMO
Giám đốc Marketing
Chief Financial Officer
CFO
Giám đốc tài chính
Chief Executive Officer
CEO
Giám đốc điều hành
Trên đây là bài viết tổng hợp các cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh đầy đủ, dễ hiểu nhất. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ sử dụng các loại từ một cách dễ dàng hơn.