Asylum seekers là gì

Làn sóng người di cư đổ về vùng Địa Trung Hải và Châu Âu để lánh khỏi tình trạng nội chiến đang là vấn đề thời sự hàng đầu, kéo theo vô số hậu quả về mặt an ninh, kinh tế lẫn xã hội. Nhằm truyền tải thông tin chính xác và chân thật hơn, truyền thông phương Tây cũng bắt đầu tranh luận về cách sử dụng các từ ngữ khác nhau khi nói đến người tị nạn, nhập cư. Sau đây là 7 từ tiêu biểu nhất theo từ điển uy tín Oxford Dictionary.

Refugee

Có lẽ refugee là danh từ chính xác nhất để dùng trong trường hợp này. Theo Oxford Dictionary, từ refugee chỉ những người bị buộc phải rời khỏi quê hương do lo sợ chiến tranh, thương vong, thảm họa thiên nhiênĐặc biệt khi được xác định là refugee thì họ cũng sẽ được hưởng một số quyền, bảo vệ theo luật pháp quốc tế.

Those who did notqualify as refugeeshave to return. [Những người không được công nhận là người tị nạn sẽ phải quay trở về nhà.]

An influx of refugeesare coming straight to Europe. [Làn sóng người tị nạn đang đổ về các quốc gia Châu Âu.]

The government are seeking solutions for therefugee crisis. [Chính phủ đang tìm cách giải quyết cuộc khủng hoảng người tị nạn.]

Video liên quan

Chủ Đề