Bá phụ là gì

Bạn đang xem: Là Gì? Nghĩa Của Từ Thúc Phụ Là Gì Nghĩa Của Từ Thúc Phụ Trong Tiếng Việt Tại Sentoty.vn - Trang Blog Tin Tức Online Tổng Hợp

Tin tứcPhật họcĐời SốngVăn HóaGiáo dụcGóc nhìnSự kiệnHoằng phápSức khỏeThiết kế Phật giáoXuân Tân Sửu 2021 Toggle navigation

Tin tứcPhật họcĐời SốngVăn HóaGiáo dụcGóc nhìnSự kiệnHoằng phápSức khỏeThiết kế Phật giáoXuân Tân Sửu 2021

Phật học đời sống, xin liệt kê các cách xưng hô theo lối Hán Việt cổ ngữ để quý thầy tham khảo. Chúng tôi mạn phép tổng hợp các cách xưng hô theo lối Hán Việt cổ ngữ từ các bài viết trên mạng internet, tạo thành 1 bảng cho dễ tra cứu. Mong sẽ giúp ích được cho bạn đọc.

Bảng tổng hợp các cách xưng hô theo lối Hán Việt dành cho người đúng cúng giỗ

Ông Sơ = Cao Tổ Phụ高祖父Bà Sơ = Cao Tổ Mẫu高祖母Chít = Huyền Tôn玄孫Ông Cố = Tằng Tổ Phụ曾祖父Bà Cố = Tằng Tổ Mẫu曾祖母Chắt = Tằng Tôn曾孫Ông Nội = Nội Tổ Phụ內祖父Bà Nội = Nội Tổ Mẫu內祖母Cháu Nội = Nội Tôn內孫Ông Nội Đã Mất = Nội Tổ Khảo內祖考Bà Nội Đã Mất = Nội Tổ Tỷ內祖妣Cháu Nội =Nội Tôn內孫Cháu Nối Dòng = Đích Tôn嫡孫Ông Ngoại = Ngoại Tổ Phụ外祖父Bà Ngoại = Ngoại Tổ Mẫu外祖母Ông Ngoại = Ngoại Công外公Bà Ngoại = Ngoại Bà外婆Ông Ngoại Đã Mất = Ngoại Tổ Khảo外祖考Bà Ngoại Đã Mất = Ngoại Tổ Tỷ外祖妣Cháu Ngoại = Ngoại Tôn外孫Ông Nội Vợ = Nhạc Tổ Phụ岳祖父Bà Nội Vợ = Nhạc Tổ Mẫu岳祖母Ông Nội Vợ Đã Mất = Nhạc Tổ Khảo岳祖考Bà Nội Vợ Đã Mất = Nhạc Tổ Tỷ岳祖妣Cháu Nội Rể = Tôn Nữ Tế孫女婿Cha Đã Mất = Hiển Khảo顯考Mẹ Đã Mất = Hiển Tỷ顯妣Con Trai Mất Cha = Cô Tử孤子Con Gái Mất Cha = Cô Nữ孤女Con Trai Mất Mẹ = Ai Tử哀子Con Gái Mất Mẹ = Ai Nữ哀女Con Trai Mất Cả Cha Và Mẹ = Cô Ai Tử孤哀子Con Gái Mất Cả Cha Và Mẹ = Cô Ai Nữ孤哀女Cha Ruột = Thân Phụ親父Cha Ghẻ = Kế Phụ繼父Cha Nuôi = Dưỡng Phụ養父Cha Đỡ Đầu = Nghĩa Phụ義父Con Trai Lớn [Con Cả] = Trưởng Tử長子Con Trai Lớn = Trưởng Nam長男Con Trai Thứ Hai [Con Kế] = Thứ Nam次男Con Trai Thứ Hai [Con Kế]= Thứ Nam次女Con Trai Út = Quý Nam季男Con Trai Út = Vãn Nam晚男Con Trai Nói Chung = Nam Tử男子Con Gái Lớn [Con Cả] = Trưởng Nữ長女Con Gái Út = Quý Nữ季女Con Gái Út = Vãn Nữ晚女Con Gái Nói ChungNữ Tử女子Mẹ Ruột =Sinh Mẫu生母Mẹ Ruột = Từ Mẫu慈母Mẹ Ghẻ = Kế Mẫu繼母Con Của Bà Vợ Nhỏ Gọi Bà Vợ Lớn Của Cha Là = Đích Mẫu嫡母Mẹ Nuôi = Dưỡng Mẫu養母Mẹ Có Chồng Khác = Giá Mẫu嫁母Má Nhỏ [Tức Vợ Bé Của Cha] = Thứ Mẫu次母Mẹ Bị Cha Từ Bỏ = Xuất Mẫu出母Bà Vú Nuôi = Nhũ Mẫu乳母Chú Vợ = Thúc Nhạc叔岳Bác Vợ = Bá Nhạc伯岳Cháu Rể = Điệt Nữ Tế侄女婿Chú Ruột = Thúc Phụ叔父Vợ Của ChúThím = Thẩm嬸Bác Ruột = Bá Phụ伯父Cháu Của Chú Và Bác Tự Xưng Là = Nội Điệt內姪Cha Chồng = Chương Phụ嫜父Dâu Lớn = Trưởng Tức長媳Dâu Thứ = Thứ Tức次媳Dâu Út = Quý Tức季媳Dâu Nói Chung =Hôn Tử婚子Cha Vợ [Sống] = Nhạc Phụ岳父Cha Vợ [Chết] = Ngoại Khảo外考Mẹ Vợ [Sống] = Nhạc Mẫu岳母Mẹ Vợ [Chết] = Ngoại Tỷ外妣RểTế婿Chị, Em Gái Của Cha Ta Kêu Bằng Cô = Thân Cô親姑Ta Tự Xưng Là = Nội Điệt內姪Chồng Của Cô = Cô Trượng姑丈Chồng Của Cô = Tôn Trượng尊丈Chồng Của Dì = Di Trượng姨丈Chồng Của Dì = Biểu Trượng表丈CậuCựu Phụ舅父MợCựu Mẫu舅母MợCấm妗Ta Tự Xưng Là = Sanh Tôn甥孫Cậu Vợ = Cựu Nhạc舅岳Cháu Rể = Sanh Tế甥婿Vợ = Chuyết Kinh拙荊Vợ Chết Rồi =Tẩn嬪Ta Tự Xưng Là = Lương Phu良夫Vợ Bé = Thứ Thê次妻Vợ Bé = Trắc Thất測室Vợ Lớn = Chánh Thất正室Vợ Sau = Kế Thất繼室Anh Ruột = Bào Huynh胞兄Em Trai = Bào Đệ胞弟Em Trai = Xá Đệ舍弟Em Gái = Bào Muội胞 妹Em Gái = Xá Muội舍 妹Chị Ruột = Bào Tỷ胞 姊Anh Rể = Tỷ Trượng姊 丈Anh Rể = Tỷ Phu姊夫Em Rể = Muội Trượng妹丈Em Rể = Muội Phu妹 夫Em Rể = Khâm Đệ襟弟Chị DâuTợ Phụ似婦Chị Dâu = Tẩu嫂Chị Dâu = Tẩu Tử嫂 子Em Dâu = Đệ Phụ弟 婦Em Dâu = Đệ Tức弟媳Chị Chồng = Đại Cô大 姑Em Gái Của Chồng = Tiểu Cô小姑Anh Chồng = Phu Huynh夫兄Anh ChồngĐại Bá大伯Em Trai Của ChồngPhu Đệ夫弟Em Trai Của ChồngTiểu Thúc小叔Chị VợĐại Di大姨Em Vợ [Gái]Tiểu Di Tử小姨 子Em Vợ [Gái]Thê Muội妻妹Anh VợThê Huynh妻兄Anh Vợ = Đại Cựu大舅Anh Vợ = Ngoại Huynh外兄Em Vợ [Trai] = Ngoại Đệ外弟Em Vợ [Trai]Thê Đệ妻弟Em Vợ [Trai]Tiểu Cựu Tử小舅子Con Gái Đã Có ChồngGiá Nữ嫁女Con Gái Chưa Có ChồngSương Nữ孀女Cha Ghẻ [Con Tự Xưng]Chấp Tử執子Tớ TraiNghĩa Bộc義僕Tớ GáiNghĩa Nô義奴Cha Chết Trước, Rồi Đến Ông Nội Chết. Tôn Con Của Trưởng Tử Đứng Để Tang, Gọi LàĐích Tôn Thừa Trọng嫡孫承重Cha Chết Chưa ChônCố Phụ故父Mẹ Chết Chưa ChônCố Mẫu故母Cha Chết Đã ChônHiển Khảo 顯 考Mẹ Chết Đã ChônHiển Tỷ顯 妣Mới ChếtTử死Đã Chôn Hay Hỏa TángVong亡Anh Ruột Của ChaĐường Bá堂伯Mình Tự Xưng LàĐường Tôn堂孫Em Trai Của ChaĐường Thúc堂叔Chị Và Em Gái Của ChaĐường Cô堂 姑Anh Em Bạn Với Cha MìnhNiên Bá年伯Anh Em Bạn Với Cha MìnhQuý Thúc季叔Anh Em Bạn Với Cha MìnhLệnh Cô令姑Mình Tự Xưng LàThiểm Điệt忝姪Mình Tự Xưng LàLịnh Điệt令姪Bác Của Cha MìnhTổ Bá祖伯Chú Của Cha MìnhTổ Thúc祖叔Cô Của Cha MìnhTổ Cô祖姑Con Cháu Thì Tự Xưng LàVân Tôn云孫Gia Tiên Bên NộiNội Gia Tiên內家先Gia Tiên Bên NgoạiNgoại Gia Tiên外家先Con Thừa Lệnh Mẹ Đứng Ra Cúng Cho ChaCung Thừa Mẫu Mệnh恭承母命Con Thừa Lệnh Cha Đứng Ra Cúng Cho MẹCung Thừa Phụ Mệnh恭承父命

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hỏi Đáp

Video liên quan

Chủ Đề