Bài tập ankan anken ankin có lời giải

  1. Công thức chung. B] Công thức đơn giản nhất. C] Công thức cấu tạo. D] Công thức phân tử.

Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  1. Bu tan. B] Etan. C]Metan. D] Propan.

Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?

  1. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
  1. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.C] Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
  1. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

Câu 4: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 là bao nhiêu?

  1. 3. B] 10. C] 11. D]9

Câu 5: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về

  1. Công thức cấu tạo. B] Công thức phân tử.
  1. Số nguyên tử cacbon D] Số liên kết cộng hóa trị.

Câu 6: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?

  1. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
  1. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
  1. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
  1. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.

Câu 7: Propan tác dụng với clo[theo tỉ lệ mol 1:1] khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là

  1. clopropan. B] 2-clopropan. C] 1-clopropan. D] propylclorua.

Câu 8: Khi cho metan clo hóa theo tỉ lê 1:2 tạo thành sản phẩm chính là

  1. CH3Cl. B] CH2Cl2. C] CHCl3. D] CCl4.

Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:

  1. = B] > C] < D] phụ thuộc vào số nguyên tử C.

Câu 10:Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch C?

  1. 3 B.4 C.5 D.6

Câu 11: Isopentan tác dụng với clo [ tỉ lệ mol 1:1] có ánh sáng khuyếch tán , số sản phẩm thu được là :

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:

  1. butan B. Etan C. Metan D. Propan

Câu 13: Các ankan không tham gia loại phản ứng

  1. phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy

Câu 14: Đốt cháy một hh gồm nhiều hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng , nếu ta thu được thì CTPT tương đương của dãy là :

  1. CnH2n n≥2 B. CnH2n+2 n≥1 C. CnH2n-2 n≥2 D. Tất cả đều sai .

Câu 15: Cần thêm chất nào vào dãy đồng đẳng sau : CH4 ; C2H6 ; …. ; C4H10

  1. C3H8 B. C3H6 C. C3H7 D. C3H4

Câu 16: Ứng với công thức C5H12 có bao nhiêu đồng phân có nhánh

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17: Dãy nào sau đây có cùng trạng thái [ rắn ; lỏng ; khí ]

  1. CH4 ; C3H8 ; C5H12 B. C5H12 ; C3H8 ; C2H6 C. C3H8 ; C4H10 ; C5H12 D. C5H12 ; C6H14 ; C7H16

Câu 18: Tên của là:

  1. 1,2-đimetylbutan C. 3-metylbutan B. 1,2-đimetylpentan D. 2-metylbutan

Câu 19: Phản ứng đặc trưng của ankan là:

  1. phản ứng cháy B. phản ứng thế C. phản ứng tách D. phản ứng cộng

Câu 20: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A.ankan. B. ankin. C. ankađien. D.anken

Câu 21: Ankan nhỏ nhất có đồng phân cấu tạo là:

A.CH4 B.C2H6 C. C3H8 D. C4H10

Câu 22:Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I,II,III và IV tương ứng là:

A.5, 1, 1 và 1 B.4, 2, 1 và 1 C.1, 1, 2 và 4 D. 1, 1, 1 và 5

Câu 23: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:

  1. butan B. Etan C. Metan D. Propan

Câu 24: Khi cho butan tác dụng với clo thu được sản phẩm monoclo nào sau đây là sản phẩm chính:

A.CH3CH2CH2CH2Cl B. CH3CH2CHClCH3 C. CH3CH2CH2CHCl2 D. CH3CH2CCl2CH3

Câu 25: Ankan tương đối trơ về mặt hóa học, ở nhiệt độ phòng không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hóa mạnh vì:

  1. Ankan chỉ gồm các liên kết bền vững B. Ankan có khối lượng phân tử lớn.
  1. Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh. D. Ankan có tính oxi hóa mạnh.

Câu 26: Cho phản ứng: X + Cl2 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?

  1. CH3CH2CH2CH[CH3]2 B. CH3CH2CH[CH3]2
  1. CH3CH[CH3]CH[CH3]2 D. CH3CH2CH2CH3

Câu 27: Dãy ankan nào sau đây khi phản ứng thế với Cl2 [xúc tác as, tỉ lệ 1:1] đều thu được 2 sản phẩm thế:

  1. etan, propan. B. isopentan, propan. C. propan, butan. D. isopentan, neopentan.

Câu 28:Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch C?

  1. 3 B.4 C.5 D.6

Câu 29: Isopentan tác dụng với clo [ tỉ lệ mol 1:1] có ánh sáng khuyếch tán , số sản phẩm thu được là :

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Công thức cấu tạo CH3-CH-CH2-CH2-CH2- CH3 ứng với tên gọi nào sau đây ?

CH3

  1. 2-metylhexan B. 2-metylpentan C. Isobutan D. 1,1-đimetylbutan

Câu 31: Trong phân tử CH4, thành phần phần trăm khối lượng C, H lần lượt là:

  1. 75, 25 B. 20, 80 C. 50,50 D. 25, 75

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon A thu được 2,24 lit CO2 [đktc] và 3,6g H2O. xác định CTPT A

  1. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4

Câu 33. Đốt cháy Hidrocacbon A thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi nước, đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất. Xác định CTPT A.

  1. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X, thu được 11,2 lít CO2 [đktc] và 10,8 gam H2O. Giá trị của a

  1. 7 B. 7,2 C. 10,08 D. 6,12

Câu 35:Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng 3:3,5. Ankan đó là

  1. propan B.pentan C.hexan D.heptan

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 [đktc] và 7,2g H2O. CTPT của X là:

  1. C5H12 B.C2H6 C. C3H8 D. C4H10

Câu 37:Hóa hơi hoàn toàn 14,4 gam một ankan X thu được một thể tích bằng thể tích của 6 gam etan trong cùng điều kiện . CTPT của X là:

  1. C5H12 B.C2H6 C. C3H8 D. C4H10

Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là:

  1. 2g B. 4g C. 6g D. 8g.

ANKEN - ANKAĐIEN

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  1. 4 B.5 C. 3 D. 7

Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dd brom?

  1. Butan B. But-1-en. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan.

Câu 3: Ứng với CTPT C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken A. 3 B.4 C.5 D.7

Câu 4: Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được

  1. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan

Câu 5: Hợp chất CH3-C[CH3]2-CH2-CH=CH2 có tên là gì?

  1. 2-đimetylpent-4-en. B. 2,2-đimetylpent-4-en. C. 4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylpent-1-en

Câu 6: Hợp chất X mạch hở có công thưc phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất, CTCT của X là.

  1. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=C[CH3]2. D. CH3CH=C[CH3]2.

Câu 7: Hợp chất nào sau đây cộng H2 tạo thành isopentan

  1. CH2=CH-CH=CH-CH3 B. CH2=CH[CH3]- CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=C[CH3]2-CH3

Câu 5: Hợp chất CH3 –CH2-C[CH3]2 -CH2-CH=CH2 có tên theo IUPAC là gì ?

  1. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetylpent-4-en C. 4,4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylhex-1-en

Câu 8: Trong các chất dưới đây , chất nào được gọi là đivinyl ?

  1. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH-CH3

Câu 9: Hợp chất : CH2=CH - CH-CH=CH-CH3 có tên là gì ?

CH3

  1. 3-metylhexa-1,2-đien B. 4-metylhexa-1,5-đien C. 3-metylhexa-1,4-đien D. 3-metylhexa-1,3-đien

Câu 10:Có các chất sau: C6H5CH=CH2, CH3-CH3, CH2=CH2, CH=CHCl, CH3CH=CH2. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 2 C.1 D.4

Câu 11: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. eten B. propen C. but-1-en D. pent-1-en

Câu 12: Cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1. Số lượng sản phẩm thu được là

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Cho buta -1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr [1:1, -80oC]. Sản phẩm chính thu được là:

  1. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan

Câu 14: Cho buta -1,3-đien tác dụng với dung dịch Br2 [1:1, 40oC]. Sản phẩm chính thu được là:

  1. 3,4-đibrombut-1-en B. 1,4-đibrombut-2-en C. 1,2,3,4-tetrabrombutan D. 1,2-đibrombut-3-en

Câu 15: Số đồng phân anken kể cả đồng phân hình học của C4H8 là:

  1. 3 B. 6 C.4 D.5

Câu 16:Số đồng phân cấu tạo của ankađien mà trong CTPT có 4 cacbon là:

  1. 2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 17: Polipropilen [PP] là sản phẩm trùng hợp của

  1. CH2=CH-CH3 B. CH2-CH-Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en phản ứng hết với HBr. Sau phản ứng số chất hữu cơ chứa brom là

  1. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 19 Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?

A phản ứng đốt cháy B phản ứng cộng với hidro

C phản ứng cộng với nước brom D phản ứng trùng hợp

Câu 20 Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?

A CH2=CH-CH2-CH=CH2 B CH2=C[CH3]-C[CH3]=CH2

C CH2=CH-CH2-CH=CH-CH3 D CH2=C=CH2

Câu 21 Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?

A Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

B Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

C Có ba chất có khả năng làm mất màu đung dịch brom.

D Không có chất nào làm nhạt màu đung dịch kali pemanganat.

Câu 22 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A butan B but – 1 – en C cacbon đioxit D metylpropan

Câu 23. Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được:

A butan B isobutan C isobutilen D pentan

Câu 24: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với etylen:

  1. H2, HBr, NaOH, dd Br2 B. Cl2, HCl, dd KMnO4, O2
  1. H2, HNO3, O2, H2O, NaCl D. dd Br2, dd KMnO4, MgCl2

Câu 25: Phát biểu đúng là:

  1. Có thể nhận biết metan, etylen bằng cách dùng dd Br2
  1. Khi tác dụng với H2O [xúc tác axit] but-2-en sẽ tạo ra 2 sản phẩm
  1. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế etylen bằng cách tách hidro từ ankan
  1. Trùng hợp etylen thu được sản phẩm là PP

Câu 26: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:

  1. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH3

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g hh 2 anken đồng đẳng liên tiếp cần 2,688 lít O2 [đktc]. CTPT 2 anken là

  1. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 B. . C4H8 và C5H10 B. . C5H10 và C6H12

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankađien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 [đkc ] CTPT A là :

  1. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 [đkc ]. CTCT nào phù hợp với X

  1. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH= CH-CH3 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=C[CH3]-CH2-CH3

Câu 30:Một anken A có tỉ khối đối với hiđro là 35. CTPT của A là:

  1. C4H8 B. C5H10 C3H6 D. C6H12

Câu 31: Cho hỗn hợp anken đi qua bình đựng dung dịch brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g brom. Tổng số mol anken là:

  1. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005

ANKIN

Câu 1: Phân tử axetilen bao gồm

  1. 2 liên kết  và 1 liên kết  B.1 liên kết  và 2 liên kết 

C.3 liên kết  và 1 liên kết  D.3 liên kết  và 2 liên kết 

Câu 2: Cho từ từ axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy

  1. xuất hiện kết tủa đen B. xuất hiện kết tủa trắng
  1. xuất hiện kết tủa vàng nhạt D. mất màu dung dịch AgNO3

Câu 3: Cho mẫu đất đèn vào nước thấy có khí X thoát ra. Khí X là

  1. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6

Câu 4: Để đốt cháy hết 1 mol ankin có CTPT CnH2n-2 thì cần x mol O2. x có giá trị là:

  1. B. 3n C. 3n-1 D.

Câu 5:Chất nào không tác dụng với dd AgNO3 / NH3

A.But-1-in B. But-2-in C. propin D. Etin

Câu 6: Trong số các ankin có CTPT C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

  1. 1 B. 3 C. 2 D.4

Câu 7: Công thức và tên gọi nào sau đây không phù hợp:

  1. CH2 = CH – CH = CH2 là isopren B. CH2 = C[CH3] – CH = CH2 là 2-metyl buta-1,3-dien
  1. CH3 – C  C – CH3 là but-2-in D. CH2 = CH – C  CH là vinyl axetilen

Câu 8: Tổng số đồng phân ankin của C4H6 và C5H8 cho được phản ứng với AgNO3/NH3 là:

  1. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 9: Axetilen phản ứng được với các chất nào sau đây:

  1. H2 [Ni/t0], dd Br2, dime hóa, AgNO3/NH3 B. H2 [Pd/PbCO3]; HCl, trime hóa, KCl
  1. H2O, NaOH, dd KMnO4, O2 D. H2O, HCl, MgCl2, KNO3

Câu 10: Có thể nhận biết axetilen, etylen, etan bằng cách dùng thuốc thử nào sau đây:

  1. AgNO3/NH3, dd Br2 B. dd Br2, dd KMnO4
  1. dd KMnO4, HCl D. HCl, dd AgNO3/NH3

Câu 11 Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, etan, propan. Số chất làm mất màu dung dịch brom là bao nhiêu?

A 5 B 2 C 3 D 4

Câu 12 Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?

A Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

B Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

C Có ba chất có khả năng làm mất màu đung dịch brom.

D Không có chất nào làm nhạt màu đung dịch kali pemanganat.

Câu 13 Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3

A 1 chất B 2 chất C 3 chất D 4 chất

Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon không no X thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O .Vậy X có thể là:

  1. hiđrocacbon vòng B.Anken C. Ankin D. Ankan

CH3

Câu 15 Hợp chất CH3 – C - C CH có tên là gì?

CH3

A 2,2 – đimetylbut – 1 – in B 2,2 – đimetylbut – 3 – in

C 3,3 – đimetylbut – 1 – in D 3,3 – đimetylbut – 2 – in

Câu 16 Hợp chất nào là ankin?

A C2H2 B C8H8 C C4H4 D C6H6

Câu 17 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A Eten B Propen C But – 1- en D Pent – 1 – en

Câu 18 Chất nào không tác dụng với đung dịch AgNO3 trong amoniac?

A But – 1 – in B But – 2 – in C Propin D Etin

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng.CH4→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp lần lượt là:

  1. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien B. etin, etilen, buta-1,3-dien.
  1. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien

Câu 20 Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2

  1. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 loãng
  1. H2O D. Dung dịch brom

Câu 21: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là

A CH3-CH[OH]2 B. CH3CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CHO.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 [đkc]. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. CTCT của X là:

  1. CHCH B. CH3-CCH C. CH3-CH=CH2 D. CH2=CH-CCH

Câu 23. Đốt cháy 6,7g hỗn hợp A gồm 2 ankin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 [đkc]. Công thức phân tử của 2 ankin là:

Chủ Đề