Bài tập hoi giá cả trong tiếng anh năm 2024

Period 45 + 46 THE PRICES: How much…?

  1. Aims

By the end of the lesson, Ss will be able to know how to ask and answer about the price with: How much …..?

– Teaching aids: Extra board.

  1. Procedure
  2. Warm up

– Greetings

  1. Vocabulary

– Revision

  1. Theory
  2. Hỏi về giá cả

How much + be + S ? = What’s the price of the N[s]?

-> S + be + gía tiền + dong

Notes: Danh từ chỉ trái cây thường được dùng ở số nhiều khi hỏi về giá tiền.

  1. Hỏi về thức ăn/uống ưa thích của người nào đó là cái gì.

What is your / her / his … favorite food/drink?

It’s + name of food / drink.

  1. Hỏi và trả lời xem bạn muốn ăn / uống / làm gì.

What do / does + S + want / need ?

S + want[s]/need[s] + a / some name of the thing.

  1. Dùng : There is some …. Với danh từ không đếm được

There isn’t any … //

Is there any ……? //

  1. Drill exercises

Ex1: Which one is different

  1. milk – banana – water – orange juice.
  2. sleepy – hot – thirsty – food
  3. rice – milk – fish – meat
  4. feel – talk – smell – hear – taste – see.
  5. hungry – water – cold – tired
  6. shoulder – finger – foot – weak
  7. chest – hand – big – head – toe
  8. can – gram – dozen – toothpaste
  9. cooking oil – kilo – rice – eggs
  10. teacher – leg – doctor – pilot

Ex2: Put : “a, an , some, any, anything” into the blanks

I’m going to cook ……… meal. I have … rice but I don’t have … beef. I need ….. cooking oil and …. egg. That’s all . I don’t need …. else.

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Thường khi đi du lịch chúng ta hay mua quà lưu niệm để tặng cho bạn bè, người thân của mình ở nhà. Nếu đang chuẩn bị đi du lịch nước ngoài, dưới đây là những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch thông dụng nhất mà bạn nên biết.

Bài viết liên quan

  • Những câu hỏi, trả lời tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch
  • Hỏi giá cả bằng tiếng Anh, cách hỏi, trả lời, nói giá
  • Cách trả giá khi mua đồ bằng tiếng Anh
  • Những mẫu câu Tiếng Anh khi vào khách sạn thông dụng
  • Tôi không biết, tiếng Anh là gì?

Những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch

Bạn có sở thích đi du lịch nước ngoài tuy nhiên vốn tiếng Anh còn hạn hẹp. Điều này khiến bạn tự ti khi thăm quan, mua sắm vì không biết hỏi giá cả như thế nào? Đừng lo lắng, bởi bạn chỉ cần bỏ túi những câu hỏi giá tiền mà Taimienphi.vn giới thiệu dưới đây thì sẽ không còn bối rối khi gặp món đồ mình yêu thích hay muốn mua về làm quà tặng sau mỗi chuyến du lịch nữa.

Giao tiếp tiếng anh cơ bản trong mua bán khi đi du lịch

Những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch

Ở bất kỳ địa điểm du lịch nào cũng vậy, tình trạng chặt chém khách du lịch đều xảy ra. Vì vậy để tránh bị mua đồ đắt, dưới đây là những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch ở nước ngoài mà nên nắm rõ để hỏi và trả giá:

Cách hỏi giá tiền trong tiếng Anh

- Do you sell any ... ? or Do you have any ... ? - Ở đây có bán .... không? - How much is it? - Giá cái này bao nhiêu thế ? [chỉ vào đồ và hỏi]. - How much does it cost? - Cái này giá bao nhiêu thế? Ví dụ: How much do these hats cost? - Những chiếc mũ này có giá bao nhiêu? - How does it sell for? - Cái này bán thế nào vậy? - What is the price of ....? Ví dụ: What is the price of this coat? - Cái áo khoác này có giá bao nhiêu? - How much are these? - Những cái này giá bao nhiêu tiền? - Have you got anything cheaper? - Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không? - Do you have this item in stock? - Anh/ chị còn hàng loại này không? - Do you know anywhere else I could try? - Anh/ chị có biết chỗ nào có bán hàng này không? - Does it come with a guarantee?: Sản phẩm này có bảo hành không? - Do you deliver?: Anh/ chị có giao hàng tận nơi không? - Is it returnable? - Sản phẩm này có thể trả lại không? - Where is the fitting room? - Phòng thử đồ ở đâu vậy? - Can you give me any off? - Có giảm giá cho không bà chủ/ông chủ? - I'd like to return this.Tôi muốn trả lại cái này. - Do you have the receipt? - Xin hỏi có hoá đơn không? - What is the price after the discount? - Giá sau khi chiết khấu là bao nhiêu vậy? - Do you take cash/cheque/credit card? - Ở đây có thanh toán bằng tiền mặt /séc / thẻ tín dụng hay không? - May I try it on? - Tôi có thể thử đồ không?

Các bạn muốn tham khảo thêm các từ tiếng Anh thông dụng trên máy bay để có thêm vốn từ thì có thể tham khảo bài viết tại đây.

  • Xem thêm: Tiếng Anh khi đi máy bay

Hỏi tổng giá tiền bằng tiếng Anh

What is the total? - Tổng hết bao nhiêu tiền vậy?

Việc nắm bắt, học thuộc lòng những câu tiếng Anh hỏi giá cả, đường đi sẽ giúp khách du lịch có những trải nghiệm tuyệt vời và thoả thích vui chơi, mua sắm mà không lo sợ bị "chặt chém". Vì vậy, để có một chuyến đi du lịch nước ngoài tốt nhất, bạn đọc nên biết những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản về giá, đường đi,... Hy vọng, với những câu nói tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu, bạn đọc có thể tự tin giao tiếp khi đi du lịch.

Bài viết trên đây Taimienphi.vn vừa giới thiệu cho bạn những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm một số bài viết đã có trên Taimienphi.vn để tìm hiểu những câu Tiếng Anh khi vào khách sạn đi du lịch ở nước ngoài nhé.

Trau dồi từ vựng tiếng Anh là điều cần thiết giúp việc học tiếng Anh hiệu quả, tự tin trong giao tiếp. Trong đó, từ Female, Male là gì là từ vựng tiếng Anh cần học đầu tiên. Các bạn tham khảo bài sau để biết thêm,.

Chủ Đề