1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng . Luyện từ và câu – Tuần 8 trang 36 Vở bài tập [SBT] Tiếng Việt 3 tập 1 – Luyện từ và câu – Tuần 8 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng :
– cộng đồng : những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau
– cộng tác: cùng làm chung một việc
– đồng bào : người cùng nòi giống.
– đồng đội: người cùng đội ngũ.
– đồng tâm : cùng một lòng.
– đồng hương: người cùng quê.
Những người trong cộng đồng |
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
……………………….. ……………………….. |
……………………….. ……………………….. |
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu [+] vào □ trước thái độ ứng xử em tán thành, đánh dấu [-] vào □ trước thái độ em không tán thành.
□ Chung lưng đấu cật.
□ Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
□ Ăn ở như bát nước đầy
3. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai [cái gì, con gì] ?”. Gạch 1 gạch [-] dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
a] Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b] Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c] Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Câu |
Câu hỏi |
|
a] |
Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. |
|
b] |
Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. |
|
c] |
Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. |
TRẢ LỜI:
1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng :
– Cộng đồng : Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
Quảng cáo– Cộng tác : cùng làm chung một việc.
– Đồng bào : người cùng nòi giống.
– Đồng đội : người cùng đội ngũ.
– Đồnq tâm : cùng một lòng.
– Đồng hương : người cùng quê.
Những người trong cộng đồng |
Thái độ, hoạt động |
cộng đồng đồng bào đồng đội đồng hương |
cộng tác đồng tâm |
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu [+] vào □ trước thái độ ứng xử em tán thành, đánh dấu [-] vào □ trước thái độ em không tán thành.
[+] Chung lưng đấu cật.
[-] Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
[+] Ăn ở như bát nước đầy
3. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai [cái gì, con gì] ?”. Gạch 1 gạch [-] dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
a] Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b] Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c] Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Câu |
Câu hỏi |
|
a] |
Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. |
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? |
b] |
Ông ngoại dần tôi đi mua vở, chọn bút. |
Ông ngoại làm gì? |
c] |
Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. |
Mẹ tôi làm gì? |
Câu 1
Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng:
- cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
- cộng tác: cùng làm chung một việc.
- đồng bào: người cùng nòi giống.
- đồng đội: người cùng đội ngũ.
- đồng tâm: cùng một lòng.
- đồng hương: người cùng quê.
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
............................. ............................. | ............................. ............................. |
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em quan sát nghĩa của mỗi từ và xếp vào nhóm thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động |
- cộng đồng - đồng bào - đồng đội - đồng hương | - cộng tác - đồng tâm |
Câu 2
Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu [+] vào □ trước thái độ ứng xử em tán thành, đánh dấu [-] vào □ trước thái độ em không tán thành.
□ Chung lưng đấu cật.
□ Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
□ Ăn ở như bát nước đầy.
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em nhận xét ý nghĩa của mỗi câu và nêu ý kiến của mình.
Lời giải chi tiết:
[+] Chung lưng đấu cật.
[-] Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
[+] Ăn ở như bát nước đầy.
Câu 3
Gạch 1 gạch [ ] dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai [cái gì, con gì] ?”. Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì?"
a] Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b] Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c] Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em hãy tự đặt và trả lời câu hỏi để tìm ra các bộ phận trong câu.
Lời giải chi tiết:
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước :..........
- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng :..........
- Trái nghĩa với ngang :..........
b] Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui:..............
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo :..........
- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu:..........
2. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già :
a] Bắt đầu bằng d :..............
Bắt đầu bằng gi :..............
Bắt đầu bằng r :..............
b] Có thanh hỏi: ..............
Có thanh ngã :..............
TRẢ LỜI:
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo, chăn màn, ... bằng cách vò, chải, giũ, ... trong nước : giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang : dọc
b] Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui: buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo : buồng
- Vật băng kim loại, phát ra tieng kêu đế báo hiệu : chuông
2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già:
a] Bắt đầu bằng d: dẫu.
Bắt đầu bằng gi: giúp, gì.
Bắt đầu bằng r: rồi, rất.
b] Có thanh hỏi: khỏi, cảm [ơn], để, của.
Có thanh ngã : lão, dẫu, cũng.
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.