Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 73 bài học.
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 3. Số chẵn, số lẻ
Bài 4. Biểu thức chứa chữ
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính
Bài 6. Luyện tập chung
Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Bài 9. Luyện tập chung
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Bài 11. Hàng và lớp
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
Bài 16. Luyện tập chung
Bài 17. Yến, tạ, tấn
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Bài 19. Giây, thế kỉ
Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
Bài 21. Luyện tập chung
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
Bài 25. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 26. Luyện tập chung
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc
Bài 29. Hai đường thẳng song song
Bài 30. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song
Bài 31. Hình bình hành, hình thoi
Bài 32. Luyện tập chung
Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu
Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ
Bài 35. Ôn tập hình học
Bài 36. Ôn tập đo lường
Bài 37. Ôn tập chung
Bài 38. Nhân với số có một chữ số
Bài 39. Chia cho số có một chữ số
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ....
Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số
Bài 44. Chia cho số có hai chữ số
Bài 45. Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán
Bài 46. Tìm số trung bình cộng
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Bài 48: Luyện tập chung
Bài 49. Dãy số liệu thống kê
Bài 50. Biểu đồ cột
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Bài 52. Luyện tập chung
Bài 53. Khái niệm phân số
Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số
Bài 56. Rút gọn phân số
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 58. So sánh phân số
Bài 59. Luyện tập chung
Bài 60. Phép cộng phân số
Bài 61. Phép trừ phân số
Bài 62. Luyện tập chung
Bài 63. Phép nhân phân số
Bài 64. Phép chia phân số
Bài 65. Tìm phân số của một số
Bài 66. Luyện tập chung
Bài 67. Ôn tập số tự nhiên
Bài 68. Ôn tập phép tính với số tự nhiên
Bài 69. Ôn tập phân số
Bài 70. Ôn tập phép tính với phân số
Bài 71. Ôn tập hình học và đo lường
Bài 72. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 73. Ôn tập chung
Toán lớp 4 trang 72, 73: Nhân với số có ba chữ số với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 4 này sẽ giúp học sinh biết được cách nhân với số có ba chữ số, cách nhận biết tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số và thực hiện được phép nhân này.
\>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 71 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Toán lớp 4 trang 73
1. Toán lớp 4 trang 72, 73
Hướng dẫn giải bài Nhân Với Số Có Ba Chữ Số [bài 1, 2, 3, SGK Toán lớp 4 trang 72, 73]
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 1
Đặt tính rồi tính
- 248 × 321
- 1163 × 125
- 3124 × 213
Phương pháp giải
Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.
Đáp án: Các em tính như sau:
- 248 × 321 = 79608
- 1163 × 125 = 145375
- 3124 × 213 = 665412
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 2
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a
262
262
263
b
130
131
131
a × b
Phương pháp giải
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó.
Cách giải:
Nếu a = 262 và b = 130 thì a × b = 262 × 130 = 34060 ;
Nếu a = 262 và b = 131 thì a × b = 262 × 131 = 34322 ;
Nếu a = 263 và b = 131 thì a × b = 263 × 131 = 34453.
Ta có kết quả như sau:
a
262
262
263
b
130
131
131
a × b
34060
34322
34453
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 3
Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m.
Phương pháp giải
Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Đáp án:
Diện tích của mảnh vườn là:
125 × 125 = 15625 [m2]
Đáp số: 15625 [m2]
Để chuẩn bị cho bài tiếp theo, các em học sinh tham khảo lời giải các dạng bài tập bên dưới đây và lời giải bài tập Toán theo cách khác: Toán lớp 4 trang 73: Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo]
3. Toán lớp 4 trang 73
Hướng dẫn giải bài Nhân Với Số Có Ba Chữ Số [Tiếp Theo] [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 73]
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 1
Đặt tính rồi tính
- 523 × 305
- 308 × 563
- 1309 × 202
Phương pháp giải
Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.
Chú ý: nếu tích riêng thứ hai gồm toàn các chữ số 0 thì ta thường không viết tích riêng này; tích riêng thứ ba ta sẽ viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất
Đáp án:
- 523 × 305 = 159515
- 308 × 563 = 173404
- 1309 × 202 = 264418
Các em đặt tính như sau:
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Phương pháp giải
Quan sát kĩ các phép tính để chọn phép tính đúng.
Cách giải:
Ta có tích riêng thứ hai gồm toàn các chữ số 0 [vì 456 x 0 = 0] nên ta thường không viết tích riêng này mà viết gọn như cách c [tích riêng 912 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất].
Đáp án: Ta có: Ô thứ nhất ghi S, ô thứ hai ghi S, ô thứ ba ghi Đ
Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 3
Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày?
Phương pháp giải
- Tính số gam thức ăn 375 con gà ăn trong 1 ngày ta lấy số gam thức ăn 1 con gà ăn trong 1 ngày nhân với 375.
- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị ki-lô-gam.
- Tính số ki-lô-gam thức ăn 375 con gà ăn trong 10 ngày ta lấy số ki-lô-gam thức ăn 375 con gà ăn trong 1 ngày nhân với 10.
Đáp án:
Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong một ngày là:
104 × 375 = 39000 [g]
39000 [g] = 39 [kg]
Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong 10 ngày là:
39 × 10 = 390 [kg]
Đáp số: 390 kg
\>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 74: Luyện tập nhân với số có ba chữ số
Chuyên mục Toán lớp 4 có lời giải đầy đủ các phần SGK cũng như VBT của từng bài học để các em có thể tự so sánh đáp án, làm bài tập tại nhà đạt hiệu quả cao.
Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDocHỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập
Các đáp án và câu trả lời nhanh chóng, chính xác!
3. Lý thuyết Nhân với số có ba chữ số lớp 4
164 × 123 = ?
- Ta có thể tính như sau:
164 × 123 = 164 × [100 + 20 + 3]
\= 164 × 100 + 164 × 20 + 164 × 3
\= 16400 + 3280 + 492
\= 20172
b]
• 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1 ;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1 ;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
• 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 [dưới 9] ;
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
• 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 [dưới 2] ;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
• Hạ 2
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 ;
4 cộng 2 bằng 6, 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1 ;
3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1 ;
1 thêm 1 bằng 2, viết 2.
- Trong cách tính trên:
- 492 gọi là tích riêng thứ nhất.
- 328 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột [so với tích riêng thứ nhất] vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
- 164 gọi là tích riêng thứ 3. Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột [so với tích riêng thứ nhất] vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
\>> Tham khảo chi tiết: Lý thuyết Nhân với số có ba chữ số
4. Bài tập Nhân với số có ba chữ số
- Giải Toán lớp 4 VNEN: Nhân với số có ba chữ số
- Vở bài tập Toán lớp 4 bài 62 Nhân với số có ba chữ số
- Vở bài tập Toán lớp 4 bài 63 Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo]
Toán lớp 4 trang 73 Nhân với số có ba chữ số bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về về số tự nhiên, phép nhân với số có ba chữ số, tính giá trị biểu thức, các dạng Toán có lời văn, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 4. Cùng luyện tất cả những bài tập Toán 4 này để hiểu sâu hơn về Nhân với số có ba chữ số trang 72, 73 nhé.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán 4 bài 62: Nhân với số có ba chữ số hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.