Bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 72

Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 73 bài học.

Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000

Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 3. Số chẵn, số lẻ

Bài 4. Biểu thức chứa chữ

Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính

Bài 6. Luyện tập chung

Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bài 9. Luyện tập chung

Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Bài 11. Hàng và lớp

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài 16. Luyện tập chung

Bài 17. Yến, tạ, tấn

Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Bài 19. Giây, thế kỉ

Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng

Bài 21. Luyện tập chung

Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số

Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số

Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Bài 25. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài 26. Luyện tập chung

Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc

Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc

Bài 29. Hai đường thẳng song song

Bài 30. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song

Bài 31. Hình bình hành, hình thoi

Bài 32. Luyện tập chung

Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu

Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài 35. Ôn tập hình học

Bài 36. Ôn tập đo lường

Bài 37. Ôn tập chung

Bài 38. Nhân với số có một chữ số

Bài 39. Chia cho số có một chữ số

Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ....

Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Bài 43. Nhân với số có hai chữ số

Bài 44. Chia cho số có hai chữ số

Bài 45. Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán

Bài 46. Tìm số trung bình cộng

Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Bài 48: Luyện tập chung

Bài 49. Dãy số liệu thống kê

Bài 50. Biểu đồ cột

Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện

Bài 52. Luyện tập chung

Bài 53. Khái niệm phân số

Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số

Bài 56. Rút gọn phân số

Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số

Bài 58. So sánh phân số

Bài 59. Luyện tập chung

Bài 60. Phép cộng phân số

Bài 61. Phép trừ phân số

Bài 62. Luyện tập chung

Bài 63. Phép nhân phân số

Bài 64. Phép chia phân số

Bài 65. Tìm phân số của một số

Bài 66. Luyện tập chung

Bài 67. Ôn tập số tự nhiên

Bài 68. Ôn tập phép tính với số tự nhiên

Bài 69. Ôn tập phân số

Bài 70. Ôn tập phép tính với phân số

Bài 71. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 72. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 73. Ôn tập chung

Toán lớp 4 trang 72, 73: Nhân với số có ba chữ số với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 4 này sẽ giúp học sinh biết được cách nhân với số có ba chữ số, cách nhận biết tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số và thực hiện được phép nhân này.

\>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 71 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Toán lớp 4 trang 73

1. Toán lớp 4 trang 72, 73

Hướng dẫn giải bài Nhân Với Số Có Ba Chữ Số [bài 1, 2, 3, SGK Toán lớp 4 trang 72, 73]

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 1

Đặt tính rồi tính

  1. 248 × 321
  1. 1163 × 125
  1. 3124 × 213

Phương pháp giải

Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.

Đáp án: Các em tính như sau:

  1. 248 × 321 = 79608
  1. 1163 × 125 = 145375
  1. 3124 × 213 = 665412

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 2

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

a

262

262

263

b

130

131

131

a × b

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó.

Cách giải:

Nếu a = 262 và b = 130 thì a × b = 262 × 130 = 34060 ;

Nếu a = 262 và b = 131 thì a × b = 262 × 131 = 34322 ;

Nếu a = 263 và b = 131 thì a × b = 263 × 131 = 34453.

Ta có kết quả như sau:

a

262

262

263

b

130

131

131

a × b

34060

34322

34453

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 3

Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m.

Phương pháp giải

Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.

Đáp án:

Diện tích của mảnh vườn là:

125 × 125 = 15625 [m2]

Đáp số: 15625 [m2]

Để chuẩn bị cho bài tiếp theo, các em học sinh tham khảo lời giải các dạng bài tập bên dưới đây và lời giải bài tập Toán theo cách khác: Toán lớp 4 trang 73: Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo]

3. Toán lớp 4 trang 73

Hướng dẫn giải bài Nhân Với Số Có Ba Chữ Số [Tiếp Theo] [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 73]

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 1

Đặt tính rồi tính

  1. 523 × 305
  1. 308 × 563
  1. 1309 × 202

Phương pháp giải

Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.

Chú ý: nếu tích riêng thứ hai gồm toàn các chữ số 0 thì ta thường không viết tích riêng này; tích riêng thứ ba ta sẽ viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất

Đáp án:

  1. 523 × 305 = 159515
  1. 308 × 563 = 173404
  1. 1309 × 202 = 264418

Các em đặt tính như sau:

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Phương pháp giải

Quan sát kĩ các phép tính để chọn phép tính đúng.

Cách giải:

Ta có tích riêng thứ hai gồm toàn các chữ số 0 [vì 456 x 0 = 0] nên ta thường không viết tích riêng này mà viết gọn như cách c [tích riêng 912 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất].

Đáp án: Ta có: Ô thứ nhất ghi S, ô thứ hai ghi S, ô thứ ba ghi Đ

Giải Toán lớp 4 trang 73 Bài 3

Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày?

Phương pháp giải

- Tính số gam thức ăn 375 con gà ăn trong 1 ngày ta lấy số gam thức ăn 1 con gà ăn trong 1 ngày nhân với 375.

- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị ki-lô-gam.

- Tính số ki-lô-gam thức ăn 375 con gà ăn trong 10 ngày ta lấy số ki-lô-gam thức ăn 375 con gà ăn trong 1 ngày nhân với 10.

Đáp án:

Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong một ngày là:

104 × 375 = 39000 [g]

39000 [g] = 39 [kg]

Số thức ăn trại chăn nuôi cần trong 10 ngày là:

39 × 10 = 390 [kg]

Đáp số: 390 kg

\>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 74: Luyện tập nhân với số có ba chữ số

Chuyên mục Toán lớp 4 có lời giải đầy đủ các phần SGK cũng như VBT của từng bài học để các em có thể tự so sánh đáp án, làm bài tập tại nhà đạt hiệu quả cao.

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDocHỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Các đáp án và câu trả lời nhanh chóng, chính xác!

3. Lý thuyết Nhân với số có ba chữ số lớp 4

164 × 123 = ?

  1. Ta có thể tính như sau:

164 × 123 = 164 × [100 + 20 + 3]

\= 164 × 100 + 164 × 20 + 164 × 3

\= 16400 + 3280 + 492

\= 20172

b]

• 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1 ;

3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1 ;

3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.

• 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 [dưới 9] ;

2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1 ;

2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.

• 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 [dưới 2] ;

1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;

1 nhân 1 bằng 1, viết 1.

• Hạ 2

9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 ;

4 cộng 2 bằng 6, 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1 ;

3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1 ;

1 thêm 1 bằng 2, viết 2.

  1. Trong cách tính trên:
  • 492 gọi là tích riêng thứ nhất.
  • 328 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột [so với tích riêng thứ nhất] vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
  • 164 gọi là tích riêng thứ 3. Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột [so với tích riêng thứ nhất] vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.

\>> Tham khảo chi tiết: Lý thuyết Nhân với số có ba chữ số

4. Bài tập Nhân với số có ba chữ số

  • Giải Toán lớp 4 VNEN: Nhân với số có ba chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 62 Nhân với số có ba chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 63 Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo]

Toán lớp 4 trang 73 Nhân với số có ba chữ số bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về về số tự nhiên, phép nhân với số có ba chữ số, tính giá trị biểu thức, các dạng Toán có lời văn, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 4. Cùng luyện tất cả những bài tập Toán 4 này để hiểu sâu hơn về Nhân với số có ba chữ số trang 72, 73 nhé.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán 4 bài 62: Nhân với số có ba chữ số hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chủ Đề