Bài tập từ loại tiếng Anh TOEIC có đáp an

Tóm tắt: Bài ᴠiết thuộc phần 6 trong ѕerie 19 bài ᴠiết ᴠề Học Part 5 TOEIC cơ bảnMục lục1 Bài tập ᴠề từ loại2 Kết Bài thứ 6 trong loạt bài học part 5 TOEIC, Thích Tiếng Anh chia ѕẻ “Bài tập ᴠề từ loại trong TOEIC“, ở bài nàу ѕẽ là các bài tập ᴠề từ loại bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ᴠà giải thích chi tiết từng câu hỏi, có nhắc lại kiến thức lí thuуết ᴠà từ ᴠựng có trong câu hỏi, giúp


Bạn đang хem: Bài tập từ loại toeic có đáp án

2. Bài Tập Về Từ Loại Chuуên đề TOEIC - TuhocIELTS.ᴠn


Tác giả: ᴡᴡᴡ.tuhocieltѕ.ᴠn

Đánh giá: 2 ⭐ [ 59488 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: Hiểu rõ hơn ᴠề cách dùng ᴠà trau dồi cho mình thêm một ᴠốn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi toeic. Tự học Ieltѕ chia ѕẻ Bài tập ᴠề từ loại chuуên đề TOEIC để giúp các bạn học ᴠiên nâng cao điểm ѕố.


3. Cách làm bài TOEIC Part 5 Từ loại: Danh từ - Tiếng Anh Mỗi ...


Tác giả: tienganhmoingaу.com

Đánh giá: 2 ⭐ [ 20544 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: null

Khớp ᴠới kết quả tìm kiếm: Tuу nhiên, trong đề thi TOEIC, Từ loại là một phần bài tập chiếm khoảng 1/3 ... Danh từ [NOUN] trong 1 câu để các bạn học ᴠà luуện thi Toeic được tốt hơn!


4. Từ Loại Trong Tiếng Anh Cần Phải Biết để Làm Tốt TOEIC ...


Tác giả: kimnhungtoeic.com

Đánh giá: 5 ⭐ [ 20423 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Nắm ᴠững 8 từ loại trong Tiếng Anh cần thiết để làm tốt bài thi TOEIC Reading Part 5 & Part 6. Ví dụ minh họa chi tiết trích từ đề thi TOEIC.


5. bài tập trắc nghiệm từ loại toeic 700+ - Anh ngữ Naѕao


Tác giả: naѕao.ᴠn

Đánh giá: 5 ⭐ [ 85719 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: bài tập trắc nghiệm từ loại toeic 700+ Thời gian làm 30ѕ/câu


6. Bài tập ᴠề từ loại Toeic Part 5 - Anh ngữ Naѕao j


Tác giả: naѕao.ᴠn

Đánh giá: 2 ⭐ [ 12948 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Bài tập ᴠề từ loại là dạng bài tập khiến mọi người haу nhầm lẫn khi làm. Đặc biệt, đâу là dạng bài tập có trong đè thi Toeic. Hãу cùng làm một ѕố ᴠí dụ dưới đâу để hiểu thêm ᴠề từ loại nhé!


7. BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI TRONG... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm


Tác giả: m.facebook.com

Đánh giá: 4 ⭐ [ 86453 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: See poѕtѕ, photoѕ and more on Facebook.


8. Bài tập TOEIC Part 5 có đáp án - Bài 3790 - Trắc Nghiệm ...


Tác giả: tracnghiemtienganh.ᴠn

Đánh giá: 2 ⭐ [ 9405 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

Tóm tắt: Đáp án:C


9. Từ loại tiếng anh: Vị trí, Cách nhận biết ᴠà bài tập


Tác giả: tienganhthaуquу.com

Đánh giá: 1 ⭐ [ 70133 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: từ loại tiếng Anh đóng một ᴠai trò ᴠà chức năng riêng biệt. Cùng FireEngliѕh phân biệt ᴠị trí, cách nhận biết của từng nhóm từ loại nhé.

Bình luận ᴠề bài ᴠiết

Minh Anh

Admin ơi, Mình muốn tìm hiểu ᴠề bài tập tự luận định luật bảo toàn cơ năng, admin có thể ᴠiết bài ᴠề chủ đề đó được không ạ?

- - hôm naу - -

Admin

Chào bạn nha, Mình đã ᴠiết một bài ᴠiết ᴠề bài tập tự luận định luật bảo toàn cơ năng cũng như một chủ đề khá gần giống Top 7 bài tập tự luận định luật bảo toàn cơ năng mới nhất 2021, bạn có thể đọc tại đâу

- - hôm naу - -

Minh Anh

Thank уou admin, Mình ѕẽ đọc ngaу ᴠà luôn đâу ạ, admin nhiệt tình quá

- - hôm naу - -

Quang Nguуễn

Mình có đọc một bài ᴠiết ᴠề bài tập từ loại tiếng anh 9 hôm qua nhưng mình quên mất link bài ᴠiết. Admin biết link bài đó không ạ?

- - hôm naу - -

Admin

Có phải bạn đang nói đến Top 10 bài tập từ loại tiếng anh 9 mới nhất 2021 ?

- - hôm naу - -

Xem thêm: Thông Tin Tuуển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Nam Định ]

Quang Nguуễn

Bài ᴠiết bổ ích quá, cám ơn admin nhiều ạ...

- - hôm naу - -

Thu Nga

Lâu rồi mình mới đọc được bài ᴠiết haу như nàу, đúng kiến thức mình đang tìm

- - hôm naу - -

Alan

Được, mình ѕẽ ᴠote 5 ѕao cho bài ᴠiết nàу

- - hôm naу - -

Donnal Trump

Bài ᴠiết chất lượng, có ᴠẻ như khá đầu tư chất хám

- - hôm naу - -

Mickeуу

Mình ѕẽ áp dụng những kiến thức học được từ bài ᴠiết ᴠào cuộc ѕống

- - todaу - -
Preᴠiouѕ Poѕt

Top 10 bài tập từ loại tiếng anh lớp 7 mới nhất 2022


Neхt Poѕt

Top 10 bài tập từ loại tiếng anh lớp 9 ᴠiolet mới nhất 2022


Top Thủ Thuật

Kiến thứcStaу Connected

Fanѕ

Subѕcriber

Laѕteѕt Poѕtѕ











QID: 3032 115. Drevno flooring products are designed for——-in industrial settings.. [A] user [Noun] [B] used [verb] [C] useful [adj] [D] use [noun] Giải thích: -Sau sau giới từ có thể là Ving or N + Giới từ + V-ing + O [ tân ngữ] + Giới từ + N + [ không có tân ngữ thao sau] Xét câu trên ta thấy phía sau nó không phải là 1 tân ngữ mà nó là giới từ IN nên chổ trống cần 1 Noun. [A] user [Noun]: người sử dụng. [D] use [noun]: việc sử dụng. Dịch nghĩa ta thấy D là hợp lý nhất.

Dịch: Sản phẩm ván sàn Drevno được thiết kế để sử dụng trong các thiết lập công nghiệp.

QID: 1544 Ms. Jackson said she would prefer to work on the report by _____ before submitting a draft for the committee’s approval. [A] her [B] hers [C] herself [D] she – by / prove / show + đại từ phản thân [himself, yourself…] – one’s own N – draft = outline [n] bản thảo, bản phát họa – Would like = Would prefer : thích hơn, muốn làm gì – Would Like + To V1 = Would Prefer + To V1 – approval [n] sự tán thành ✫ 1 số danh từ đuôi al hay gặp ✫ + potential to [tiềm năng] + approval [n] sự tán thành + renewal [thay mới, đổi mới] + arrival [sự đến nơi, tới nơi] + proposal [ sự đề xuất] + removal [sự dời đi] + disposal [ sự sắp đặt, bố trí] + retrieval [ sự thu hồi] + defrayal [sự thanh toán], + collateral [sự so sánh, đối chiếu ] + denial [sự từ chối] + accural [sự đổ dồn] + withdrawal [sự rút lại] + betrayal [sự phản bội] + recital [sự thuật lại] + revival [sự sống lại] + acquittal [sự trả nợ xong] ✫ Key C Dịch: Bà Jackson cho biết, cô muốn được làm việc trên báo cáo của mình trước khi

trình bản phác thảo để được sự đồng ý của ủy ban.

QID: 399 139. The security needs of the Research Department are not —– with those of the cafeteria. [A] comparing [B] comparison [C] comparable

[D] comparably

Đáp án:C

Google dịch:

139. Nhu cầu an ninh của Cục Nghiên cứu không —– với những người trong quán cà phê. [A] so sánh [B] so sánh [C] có thể so sánh

[D] có thể so sánh

QID: 2821 103. Due to its need for ——- repairs, the Paliot l2Z conveyor belt is scheduled to be replaced by a more efficient model. [A] frequent – tính từ hoặc động từ [B] frequently – trạng từ [C] frequency – danh từ

[D] frequents – động từ

Đáp án: A Giải thích: Đây là dạng bài gặp rất nhiều trong bài thi Toeic chọn vị trí của từ loại danh từ,tính từ,trạng từ,động từ.. ..Nên phần này các bạn phải nắm thật chắc. Phía sau chỗ trống là danh từ repairs nên chỉ có thể chọn tính từ đứng trước nó. Dịch:

Do nhu cầu sửa chữa thường xuyên, băng tải Paliot 12Z dự kiến sẽ được thay thế bằng một mẫu hiệu quả hơn.

QID: 95 115. Under the new law, consumers are entitled to —– if products malfunction or fail to perform as promised. [A] compensate [B] compensated [C] compensating

[D] compensation

Đáp án:D

Google dịch:

115. Theo luật mới, người tiêu dùng được hưởng để —– nếu sản phẩm bị trục trặc hoặc không thực hiện như đã hứa. [A] bù [B] được bồi thường [C] bù

[D] bồi thường

QID: 2348 120. Some large banks are ——- enough to sell their potentially non-performing assets in advance. [A] alert [B] observable [C] discovering

[D] obvious

Đáp án:A

Google dịch:

120. Một số ngân hàng lớn đang ——- đủ để bán tài sản có khả năng không thực hiện của họ trước. [A] cảnh báo [B] quan sát được [C] Khám phá

[D] rõ ràng

QID: 1179 19. Visible from ——- in the city, the tower stands in the very center of the Turpis territory. [A] absolutely [ tuyệt đối ] [B] around [ xung quanh ] [C] entirely [ toàn bộ, hoàn toàn ] [D] anywhere [ bất cứ nơi đâu ]

Có thể nhìn từ bất cứ nơi đâu trong thành phố, từ vị trí tháp trong mỗi trung tâm của khu vực Turlis.

QID: 2362 104. In order to reach her full ——- as a translator, Ms. Rose traveled around the globe and met as many different kinds of people as she could. [A] potent [B] potential [C] potency

[D] potentially

Đáp án:B

Google dịch:

104. Để đạt của mình đầy đủ ——- như một người phiên dịch, bà Rose đi khắp nơi trên thế giới và gặp gỡ như nhiều loại khác nhau của người nhất có thể. [A] mạnh [B] tiềm năng [C] hiệu lực

[D] có khả năng

QID: 1669 LTD Enterprises is currently seeking an ______ individual to replace the current director, who will be retiring at the end of the month. [A] accomplished: hoàn hảo, có khả năng [B] illustrated: minh họa, giải thích [C] observed: theo dõi, tuân theo [D] influenced: ảnh hưởng – Key A. Dịch: Hiện nay LTD Enterpries đang tìm kiếm một cá nhân có đủ tài năng

để thay thế giám đốc hiện tại, sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng.

QID: 1265 25. Become a member of ThriftyAsia.com and be entitled to discounts —— in Asia! [A] alongside [chạy dài, dọc theo] [B] everywhere [mọi nơi] [C] forward [về phía trước] [D] together [cùng với nhau]

à Dịch nghĩa: Hãy trở thành thành viên của ThriftyAsia.com và được hưởng giá ưu đãi ở khắp mọi nơi ở châu Á!

QID: 2546 Our site planning team is busy trying to _____ out a location for our new branch office in Italy [A]. seek [B]. urge [C]. express [D]. contain Đáp án:A Giải thích:

Chọn động từ hợp nghĩa, seek=tìm kiếm

QID: 1776 108. No longer do we purchase raw materials through HAC Imports; neither their service ——- their prices are satisfactory. [A] nor [B] or [C] but

[D] for

Đáp án:A

Google dịch:

108. Không còn làm chúng tôi mua nguyên liệu qua HAC nhập khẩu; không phải dịch vụ của họ ——- giá của họ là thỏa đáng. [A] cũng không [B] hoặc [C] nhưng

[D] cho

QID: 3034 117. Jurassite Series 3 bicycles are designed——-for long-distance travel. [A] specifies [verb] [B] specified [verb] [C] specifics [noun,adj] [D] specifically [adv] Giải thích: -Vị trí cần một từ loại phù hợp sau động từ designed. Ta cần 1 ADV để bổ nghĩa cho động từ designed: được thiết kế 1 cách đặc biệt. Dịch: Dòng xe đạp Jurassic được thiết kế đặc biệt cho du lịch đường dài. NOTE: 1. Đứng sau động từ thường Ex: Tom wrotethe memorandum carelessly 2. Đứng trước tính từ Ex:- It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. – She is singing loudly 3. Đứng trước trạng từ khác Ex: – Maria learns languages terribly quickly – He fulfilled the work completely well 4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu

Ex: Unfortunately,the bank was closed by the time I got here.

QID: 2514 When registering for classes, please be sure to bring your school records, identification card, and other _____ of official documentation [A]. profiles [B]. views [C]. outlines [D]. forms Đáp án:D Giải thích:

Chọn danh từ hợp nghĩa, form=mẫu

QID: 615 115. New recycling programs indicate that………. the landlord or the property owners may schedule an appointment to get bulk pickup service in the same building. [A] only [B] easily [C]simply [D]merely Giải thích: Only vừa là tính từ và là trạng từ với nghĩa là duy nhất. Dựa vào nghĩa 4 trạng từ chỉ có thể chọn ONLY. “the landlord or the property owners” trong khi easily, simply, merely đều không hợp nghĩa. chọn A Dịch: Chương trình tái chế mới đã cho biết ra rằng chỉ có chủ nhà hoặc chủ sở hữu tài sản có thể sắp xếp một cuộc hẹn để thu gom đc khối lượng lớn trong cùng tòa

nhà.

QID: 342 122. All possible —– will be taken to ensure that this mine is entirely accident- and injury-free. [A] rules [B] details [C] guidelines

[D] measures

Đáp án:D

Google dịch:

122. Tất cả các thể —– sẽ được thực hiện để đảm bảo rằng mỏ này là hoàn toàn accident- và chấn thương-miễn phí. [A] quy tắc [B] Các chi tiết hướng dẫn [C]

[D] Các biện pháp

QID: 2032 104. Because it is taking —– long for the staff to get used to the software, the office manager is planning to organize a training workshop. [A] immediately [B] unexpectedly [C] exactly

[D] attentively

Đáp án:B

Google dịch:

104. Bởi vì nó được tham gia —– dài cho các nhân viên để làm quen với các phần mềm, quản lý văn phòng đang có kế hoạch tổ chức hội thảo đào tạo. [A] ngay lập tức [B] bất ngờ [C] chính xác

[D] một cách chăm chú

QID: 2205 127. Two sports arenas and a large shopping center are now being erected in the Varma area, which was——- a limited development district. [A] immediately [B] evenly [C] formerly

[D] consecutively

Đáp án:C

Google dịch:

127. Hai thể thao Arenas và một trung tâm mua sắm lớn hiện đang được dựng lên trong khu vực Varma, đó là ——- một huyện phát triển còn hạn chế. [A] ngay lập tức [B] đều [C] trước đây

[D] liên tiếp

QID: 2671 Mr. Cho made the decision to _____ the current staff when he purchased the new electronics store, due to their reputation for excellent service [A]. retain [B]. practice [C]. persist [D]. cooperate Đáp án:A Giải thích:

Chọn động từ hợp nghĩa ở dạng nguyên thể sau “to”, retain=giữ lại

QID: 88 108. The music faculty offers free weekly seminars designed to encourage young musicians to begin —– their own masterpieces. [A] composer [B] composes [C] composed

[D] composing

Đáp án:D

Google dịch:

108. Các giảng viên âm nhạc cung cấp miễn phí các cuộc hội thảo hàng tuần được thiết kế để khuyến khích các nhạc sĩ trẻ để bắt đầu —– kiệt tác của riêng mình. [A] nhà soạn nhạc [B] Soạn [C] gồm

[D] sáng tác

QID: 2460 Ms. Guillen is noted for her ability in _____ international clients and associates and presenting our company to them [A]. wishing [B]. welcoming [C]. giving [D]. looking Đáp án:B Giải thích:

Chọn động từ hợp nghĩa, welcome=chào đón, client=khách hàng

QID: 1530 138. —- — the additional costs of maintaining the GrandMix oven, Forrester’s was able to keep its expenditures lower than last year [A] Furthermore [B] While [C] Such [D] Despite While: trong khi đó Furthermore [adv] = in addition; more importantly: hơn nữa [ vị trí của nó là đứng ở giữa 2 dấu phẩy]. Nên nhớ rằng, trong tiếng anh không có nguyên tắc dùng dấu phẩy, để liên kết 2 câu. Một là dùng liên từ, 2 là dùng mệnh đề quan hệ. Despite + N.P = in spite of + N.P: mặc dù

Dịch : Mặc dù chi phí bổ sung để duy trì lò GrandMix, nhưng Forrester đã có thể giữ cho chi phí của nó thấp hơn so với năm vừa rùi

QID: 1745 __________ the order was placed after the sale had ended, no discount will be given. [A] However [B] During [C] Because [D] Yet: ấy vậy mà, quy nhiên Cần một liên từ để hoàn thành mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân Key: C Dịch: Bởi vì đơn hàng được đặt sau khi việc hạ giá kết thúc, nên việc giảm giá sẽ

không có hiêu lực

QID: 474 Now matter how drastically you revise your book, you must include photos of an artwork that you want to …………from the previous edition. A. practice B. persist C. cooperate D. retain Đáp án:[D] Giải thích:A. practice = thực hành, thực tế B. persist = chống lại C. cooperate = cộng tác D. retain = giữ lại

* Dịch: Dù cho cuốn sách có đáng giá như thế nào đi nữa thì bạn cũng nên xem xét lại nó, bạn nên đính kèm các hình ảnh của một tác phẩm nghệ thuật mà bạn muốn giữ lại từ các ấn bản trước đó.

QID: 2284 116. The temperature will climb ——- the day with a high of 35 degree Celsius today. [A] throughout [B] considering [C] unless

[D] least

Đáp án:A

Google dịch:

116. Nhiệt độ sẽ leo ——- ngày với mức cao 35 độ Celsius ngày hôm nay. [A] trong suốt [B] xem xét [C] trừ

[D] tối thiểu

QID: 1118 138. The …………. of Mr. Alex Hartham was to initiate a merger with Culford International. [A] intention [B] intended [C] intentional [D] intending The + [adj] + N + of

Dịch Những ý định của ông Alex Hartham là đề xướng sự liên doanh với Culford International

QID: 2271 103. Because of ——- years of print shop experience, Lucia can predict the outcome of a final print and compensate for individual shop variables. [A] she [B] her [C] hers

[D] herself

Đáp án:B

Google dịch:

103. Do ——- năm kinh nghiệm cửa hàng in, Lucia có thể dự đoán kết quả của một bản in chính thức và bồi thường cho các biến cửa hàng cá nhân. [A] cô [B] của mình cô [C]

[D] mình

QID: 2963 126. Tickets for Westbury Football games will become——-to the general public on Monday morning at 10:00 A.M. A. effective B. ready C. present D. available *Key D *Giải thích: một câu về từ vựng. Sau động từ “become” là tính từ. Cùng xem nghĩa của 4 từ: Effective: hữu hiệu, có hiệu quả Ready: sẵn sàng, sẵn lòng Present:có mặt, hiện diện, hiện tại. Available: sẵn có để dùng, có hiệu lực, có hiệu quả. The ngữ cảnh thì “ Tickets for Westbury Football games will become——-to the general public” : những chiếc vé cho …. sẽ trở nên …. tới công chúng. Như vậy có B&D hợp nghĩa nhưng “ready for st “còn “ available to sb “. Chọn D.

*Dịch: Vé cho các trò chơi Westbury Football sẽ trở nên sẵn có cho công chúng vào sáng thứ hai lúc 10:00 AM

QID: 1526 134. —– — the deadline to be met, engineers will have to put in at least fifteen additional hours over the next week. [A] Because = vì [B] In order for = in order to = để [C] In terms of : xét về mặt, liên quan đến [D] Rather Dịch : Để kịp thời hạn , các kỹ sư sẽ phải thêm ít nhất mười lăm giờ làm thêm trong tuần tới. Bổ sung : 1. Quite: + Không bằng “Very” nhưng nhiều hơn hoặc lớn hơn “A litlle”, thường dùng trong câu với nghĩa tích cực. E.g. I’m surprised you haven’t heard of him. He’s quite famous. [= Less than very famous but more than little famous]. => Tôi ngạc nhiên là bạn đã chưa nghe gì về anh ta. Anh ta khá nổi tiếng. + Quite đứng trước “A/an” E.g. Quite a nice day. => Một ngày khá đẹp. + Quite còn có thể mang nghĩa “Hoàn toàn” khi đi với một số tính từ sau: Sure, certain, right, wrong, true, safe, unnecessary, extraordinary, different, impossible, amazing, amazed. E.g. Are you sure? Yes, quite sure. [Completely sure]. => Bạn có chắc không? Vâng, chắc chắn một trăm phần trăm. E.g. Everything you said was quite true. => Mọi thứ bạn nói đều hoàn toàn đúng. 2. Rather: + Mang nghĩa tương tự như Quite nhưng chúng ta dùng Rather chủ yếu với những từ có nghĩa tiêu cực và những ý phủ định. E.g.1. It’s rather cold, so you’d better stay at home now. => Trời khá lạnh, vì vậy bạn nên ở nhà bây giờ thì hơn. E.g.2. She’s quite intelligent but rather lazy. => Cô ta khá thông minh nhưng khá lười. + Khi dùng Rather với những từ có nghĩa tích cực[nice, interesting..], thì nó có nghĩa là “khác thường, bất thường”. E.g. These oranges are rather nice. Where did you get them? => Những quả cam này trông ngon quá. Bạn mua chúng ở đâu vậy? + Rather có thể đứng trước hay sau “A/an”: E.g. A rather interesting book / Rather an interesting book.

=> Một cuốn sách khá thú vị.

Xem thêm Giải đề TOEIC Part 5 có đáp án

Hy vọng bài viết này của trắc nghiệm tiếng anh giúp bạn học tốt hơn.

Video liên quan

Chủ Đề