Đăng ngày 17 Tháng Tám, 2021 | 764 Views
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁN
A. KIỂN THỨC
I – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
y=ax+b a≠0.
Tập xác định D=R.
Chiều biến thiên
Với a>0 hàm số đồng biến trên R.
Với a-12.
Câu 3. Tìm m để hàm số y=-m2+1x+m-4 nghịch biến trên R.
A. m>1. B. Với mọi m. C. m-1.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m-2x+2m đồng biến trên R.
A. 2014. B. 2016. C. Vô số. D. 2015.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m2-4x+2m đồng biến trên R.
A. 4030. B. 4034. C. Vô số. D. 2015.
Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y=2x.
A. y=1-2x. B. y=12x-3. C. y+2x=2. D. y-22x=5.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y=x+1.
A. m=2. B. m=±2. C. m=-2. D. m=1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=3x+1 song song với đường thẳng y=m2-1x+m-1.
A. m=±2. B. m=2. C. m=-2. D. m=0.
Câu 9. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M1;4 và song song với đường thẳng y=2x+1. Tính tổng S=a+b.
A. S=4. B. S=2. C. S=0. D. S=-4.
Câu 10. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm E2;-1 và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N1;3. Tính giá trị biểu thức S=a2+b2.
A. S=-4. B. S=-40. C. S=-58. D. S=58.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=3m+2x-7m-1 vuông góc với đường Δ:y=2x-1.
A. m=0. B. m=-56. C. m-12.
Câu 12. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm N4;-1 và vuông góc với đường thẳng 4x-y+1=0. Tính tích P=ab.
A. P=0. B. P=-14. C. P=14. D. P=-12.
Câu 13. Tìm a và b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua các điểm A-2;1,B1;-2.
A. a=-2 và b=-1. B. a=2 và b=1.
C. a=1 và b=1. D. a=-1 và b=-1.
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm M-1;3 và N1;2. Tính tổng S=a+b.
A. S=-12. B. S=3. C. S=2. D. S=52.
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A-3;1 và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P=ab.
A. P=-10. B. P=10. C. P=-7. D. P=-5.
Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO
Câu 16. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=1-3x4 và y=-x3+1 là:
A. 0;-1. B. 2;-3. C. 0;14. D. 3;-2.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y=4x+3.
A. m=±2. B. m≠±2. C. m≠2. D. m≠-2.
Câu 18. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. m=7. B. m=3. C. m=-7. D. m=±7.
Câu 19. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
A. m=-3. B. m=3. C. m=0. D. m=-1.
Câu 20. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx-3 và Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
A. m=-3. B. m=3. C. m=±3. D. m=0.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx-3 và Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. m=3. B. m=±3. C. m=-3. D. m=3.
Câu 22. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và O, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M-1;1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A. a=16;b=56. B. a=-16;b=-56. C. a=16;b=-56. D. a=-16;b=56.
Câu 23. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng Δ1:y=2x+5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng Δ2:y=–3x+4 tại điểm có tung độ bằng -2.
A. a=34;b=12. B. a=-34;b=12. C. a=-34;b=-12. D. a=34;b=-12.
Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=2x, y=-x-3 và y=mx+5 phân biệt và đồng qui.
A. m=-7. B. m=5. C. m=-5. D. m=7.
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=-5x+1, y=mx+3 và y=3x+m phân biệt và đồng qui.
A. m≠3. B. m=13. C. m=-13. D. m=3.
Câu 26. Cho hàm số y=x-1 có đồ thị là đường Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
A. S=12. B. S=1. C. S=2. D. S=32.
Câu 27. Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác vuông cân.
A. y=x+5. B. y=-x+5. C. y=-x-5. D. y=x-5.
Câu 28. Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4.
A. y=-2x-4. B. y=-2x+4. C. y=2x-4. D. y=2x+4.
Câu 29. Đường thẳng d:xa+yb=1,a≠0;b≠0 đi qua điểm M-1;6 tạo với các tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S=a+2b.
A. S=-383. B. S=-5+773. C. S=10. D. S=6.
Câu 30. Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;3, cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5.
A. y=2x+5. B. y=-2x-5. C. y=2x-5. D. y=-2x+5.
Vấn đề 4. ĐỒ THỊ
Câu 31. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x+1. B. y=-x+2.
C. y=2x+1. D. y=-x+1.
Câu 32. Hàm số y=2x-1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b.
A. a=-2 và b=3. B. a=-32 và b=2.
C. a=-3 và b=3. D. a=32 và b=3.
Câu 34. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x.
B. y=-x.
C. y=x với x>0.
D. y=-x với x0→m2-4>0⇔m>2m