Bài tập xác định hiệu ứng cảm ứng năm 2024

1. Hiệu ứng cảm ứng là: a. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử b. Sự dịch chuyển của các điện tử  dọc theo mạch nói đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện c. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử d. a và c

2. Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng: a. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là các hệ liên hợp b. Tắt dần theo mạch carbon c. Không tắt dần theo mạch carbon mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp d. a và b

3. Hiệu ứng liên hợp là: a. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử b. Sự dịch chuyển của các điện tử  dọc theo mạch nói đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện c. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử d. a và c

4. Đặc điểm của hiệu ứng liên hợp: a. Tắt dần theo mạch carbon b. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp π-π, p-π c. Không tắt dần theo mạch carbon mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp d. b và c

5. Hiệu ứng siêu liên hợp là: a. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử b. Sự dịch chuyển của các điện tử  dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện c. Sự liên hợp giữa các điện tử  của các liên kết C-H ở vị trí a so với liên kết bội với các điện tử π của liên kết bội d. a và c

6. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp: a. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là các hệ liên hợp b. Tắt dần theo mạch carbon c. Không tắt dần theo mạch carbon mà được truyền đi trong toàn hệ liên hợp

  1. Số liên kết C-H ở vị trí a so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn

16. Butan và isobutan là hai đồng phân .....; ethanol và ether methylic là hai đồng phân ... B... a. A: vị trí, B: nhóm chức b. A: nhóm chức, B: hỗ biến

  1. A: vị trí, B: hỗ biến d. A: hỗ biến, B: nhóm chức

17. Đồng phân cấu tạo bao gồm các loại đồng phân gì? a. nhóm chức, vị trí, hỗ biến b. hình học, vị trí, hỗ biến

  1. nhóm chức, hình học, vị trí d. nhóm chức, vị trí, quang học

18. Chọn cặp chất là đồng phân của nhau và đó là loại đồng phân gì?

  1. iii]

ii] iv]

  1. i và ii là đồng phân nhóm chức b. i và iv là đồng phân hỗ biến
  1. ii và iv là đồng phân vị trí d. iii và iv là đồng phân cấu tạo

19. Hợp chất có công thức phân tử C 3 H 6 O có tất cả bao nhiêu đồng phân nhóm chức? a. 2 b. 5 c. 3 d. 4

20. Hợp chất có cấu tạo sau đây thuộc cấu hình nào?

  1. cis b. trans c. Z d. E

21. Trong các chất sau đây, những chất nào là cặp đối quang erythro? i] ii] iii] iv]

  1. i và ii b. ii và iv c. i và iii d. iii và iv

CHO

H Br

H OH

CH

CHO

Br H

H OH

CH

CHO

Br H

OH H

CH

CHO

H Br

OH H

CH

22. Hợp chất có cấu tạo sau đây thuộc cấu hình nào [thứ tự liên kết π từ trái sang phải]?

  1. E-E b. E-Z c. Z-Z d. Z-E

23. Xác định cấu hình tuyệt đối của các nguyên tử carbon bất đối xứng trong hợp chất sau:

  1. 2R, 3R b. 2S, 3S c. 2S, 3R d. 2R, 3S

24. Cho các chất theo thứ tự [i] - [iv] sau đây, chất nào là đối quang của chất thứ nhất [i]

  1. ii] iii] iv]
  1. ii b. iii
  1. iv d. Không có chất nào

25. Phân tử 2,3-dichlorobutan có bao nhiêu đồng phân quang học? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

26. Trong các chất sau đây, hai chất nào giống hệt nhau?

  1. ii] iii] iv]
  1. i và ii b. i và iv c. i và iii d. ii và iii

27. Carbocation nào bền nhất trong các carbocation đưới đây? a. CH 3 -C+H 2 b. CH 3 -C+H-CH 3

  1. H 2 C=C-C+H 2 d. [CH 3 ] 3 C+

28. Gốc tự do nào bền nhất trong số các gốc tự do sau đây? a. CH 3 b. C 6 H 5 - CH 2

  1. CH 3 - CH 2 d. CH 3 - CH-CH 3 29. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính ái nhân của các hợp phần sau:

34. Phản ứng sau đây xảy ra ưu tiên theo cơ chế nào?

  1. Cơ chế SN 1 b. Cơ chế E
  1. Cơ chế SN 2 d. Cơ chế E

35. Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân ái điện tử? a. NO 2 + b. AlCl 3 c. CH 3 OH d. H 2 SO 4 [SO 3 ]

36. Hãy chọn điều kiện tốt nhất cho phản ứng sau: CH 4 + Br 2 CH 3 Br + HBr

  1. Fe b. H+
  1. h d. Đáp án khác

37. Khi hợp chất C 6 H 5 -CF 3 tham gia vào phản ứng thế ái điện tử, nhóm –CF 3 có vai trò: a. Tăng hoạt tính của nhân thơm đối với phản ứng thế ái điện tử b. Giảm hoạt tính của nhân thơm đối với phản ứng thế ái điện tử c. Không ảnh hưởng đến hoạt tính của nhân thơm đối với phản ứng thế ái điện tử d. a, b, c đều sai vì hợp chất trên không tham gia phản ứng thế ái điện thử

38. Sản phẩm chính của phản ứng sau có cấu hình gì?

  1. Cis b. Trans
  1. Tùy thuộc X 2 là Br 2 hay Cl 2 d. Không có phản ứng

39. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng cộng ái nhân vào nhóm carbonyl.

  1. iii]

ii] iv]

  1. i < ii < iii < iv b. ii < iii < iv < i
  1. iv < i < ii < iii d. iii < ii < iv < i

40. Tìm công thức cấu tạo của hợp chất 2,2-dimethyl-4-propyloctan.

a.

  1. b

c.

d.

41. Trong các chất sau đây, những chất nào là đồng phân của nhau:

  1. iii]

ii] iv]

  1. i và ii b. i và iii c. ii và iv d. iii và iv

42. Tên gọi 2,2-dimethyl-5-isopropylhexan theo danh pháp IUPAC là: a. Đúng b. Chưa đúng thứ tự đọc tên các nhóm thế c. Chưa đúng cách chọn mạch carbon d. Chưa đúng cách chọn chiều đánh số nhóm thế

43. Trong các chất sau đây, cặp chất nào biểu diễn cùng một phân tử.

  1. iv]

ii] v] CH 3 CH 2 CH[CH 3 ]CH 2 CH 2 CH 2 CH 3

iii]

  1. i và ii b. i và iii c. ii và iv d. iv và v

51. Chọn công thức cấu tạo phù hợp với tên gọi 3,4-diisopropyl-2,5-dimethylhex-3-en.

  1. a

b.

c.

d.

52. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân cis-trans? i] CH 3 CH=CH 2 iii] [CH 3 ] 2 C=C[CH 3 ]CH 2 CH 3 ii] CH 3 CH 2 CH=CHCH 3 iv] Br-CH=CH-Cl

  1. i và ii b. i và iii c. ii và iv d. iii và iv

53. Phản ứng dưới đây có thể được xúc tác bởi chất nào sau đây? CH 3 CH 2 CH=CH 2 + H 2 CH 3 CH 2 CH 2 CH 3

  1. Ni b. Pt
  1. Pd d. a, b, c đều đúng

54. Phản ứng của hydrohalogenid [HX] với alken xảy ra theo cơ chế nào sản phẩm tạo thành theo quy tắc Markonikov? a. Thế ái nhân b. Thế ái điện tử

  1. Cộng ái nhân d. Cộng ái điện tử

55. Chọn thứ tự phản ứng tốt nhất cho chuyển hóa sau:

  1. 1. O 3 , 2. H 2 O/H+ b. 1. O 3 , 2. Zn
  1. 1. O 3 , 2. H 2 O, Zn d. đáp án khác

56. Khi oxy hóa một alken bằng KMnO 4 đặc và nóng thì thu được acid có công thức CH 3 [CH 2 ] 2 COOH và CO 2. Hãy xác định alken ban đầu trong các chất sau: a. CH 3 CH 2 CH=CHCH 3 b. CH 2 =CH-CH 2 CH 2 CH 3

  1. [CH 3 ] 2 C=CHCH 3 d. Đáp án khác

57. Phản ứng trùng hợp alken xảy ra: a. Theo cơ chế ion b. Theo cơ chế gốc

  1. a và b d. Đáp án khác

58. Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:

a.

b.

  1. c

d.

59. Công thức cấu tạo nào dưới đây phù hợp với tên gọi 5-allyl-1,3-cyclopentadien?

a.

b.

  1. c

d.

60. Phân tử 1,3-butadien có mấy nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp 2? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

61. Phân tử 2,3-pentadien là: a. Phân tử có cấu trúc nằm trên một mặt phẳng b. Một allen c. Một phân tử có đồng phân kiểu cis-trans d. Một alkadien liên hợp

62. Hãy lựa chọn thứ tự sắp xếp các dienophil sau đây theo khả năng phản ứng giảm dần

  1. iii]

ii] iv]

  1. i > ii > iii >iv b. i > iii > iv > ii
  1. ii > iii > iv > i d. i > iv > iii > ii

70. Chọn điều kiện tốt nhất cho chuyển hóa sau đây: CH 3 -CH 2 -CH=CH-CH 3 CH 3 -CHCH-CH 2 -CH 3

  1. 1. Br 2 /h; 2. KOH/H 2 O b. 1. Br 2 /h; 2. KOH/alcol
  1. 1. Br 2 /h; 2. H 2 O d. 1. Br 2 /CH 2 Cl 2 ; 2. H 2 O

71. Chọn chất phản ứng ban đầu cho chuyển hóa sau: ? + 2 HBr C 4 H 9 -CH 2 -CHBr 2

a.

  1. b

c.

d.

72. Chọn sản phẩm chính cho chuyển hóa sau: Acetylen?

a.

b.

  1. c

d.

73. Chọn thứ tự phản ứng tốt nhất cho chuyển hóa sau:

  1. [1] NaNH 2 /NH 3 ; [2] CH 3 CH 2 CH 2 Br; [3] H 2 /Pd/Ethanol b. [1] CH 3 CH 2 CH 2 Br;[2] NaNH 2 /NH 3 ; [3] H 2 /Pd/Ethanol c. [1] H 2 /Pd/Ethanol; [2] CH 3 CH 2 CH 2 Br; [3] NaNH 2 /NH 3 d. Đáp án khác

74. Chọn điều kiện đúng nhất cho chuyển hóa sau: CH 3 -CC-CH 3 CH 3 -COOH

  1. KMnO 4 , H 2 O, to b. O 3 , H 2 O
  1. a hoặc b d. Đáp án khác

80. Gốc nào sau đây là gốc  o -tolyl

a.

b.

  1. c

d.

81. Nhóm nào sau đây là nhóm thế định hướng ortho và para?

  1. –NO 2 ii] iii] –N[C 2 H 5 ] 2 iv] –SO 3 H v] – OCH 3
  1. i, ii b. iii, iv c. iv, v d. iii, v

82. Nhóm nào sau đây là nhóm thế định hướng meta?

  1. –CHO ii] iii] –CF 3 iv] v] –OH
  1. i, ii b. ii, iii c. ii, iv d. i, iii, iv

83. Hợp chất sau đây có tên theo danh pháp IUPAC là gì?

  1. 1,3,4,5-tetramethylbenzen b. 1,2,4,6-tetramethylbenzen
  1. 1,2,3,5-tetramethylbenzen d. đáp án khác

84. Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?

  1. 3-ethyl-2’-methylbiphenyl b. 3’-ethyl-2-methylbiphenyl
  1. 3-ethyl-6-methylbiphenyl d. 2-methyl-5-ethylbiphenyl

85. Hợp chất nào sau đây có tên 1-ethyl-3,5-dinitrobenzen?

  1. a

b.

c.

d.

86. Hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Brom?

a.

b.

  1. c

d.

87. Hợp chất nào sau đây phản ứng nhanh nhất với HNO 3 /H 2 SO 4?

  1. b. c.
  1. d

88. Chất nào là sản phẩm chính của dãy phản ứng sau

a.

b.

  1. c

d.

89. Hợp chất nào sau đây phản ứng chậm nhất với Br 2 /FeBr 3?

a.

  1. b

c.

d.

94. Chọn tên đúng cho hợp chất sau:

  1. 2-bromomethyl-5-methylhexan b. 5-bromomethyl-2-methylhexan
  1. 1-bromo-2,5-dimethylhexan d. 6-bromo-2,5-dimethylhexan

95. Trong các hợp chất có công thức sau, công thức nào khác với các công thức còn lại?

a.

b.

c.

  1. d

96. Hợp chất nào sau đây có đồng phân meso?

a.

  1. b c.

97. Lựa chọn cấu hình sản phẩm cho phản ứng dưới đây:

a.

  1. b

c.

d.

98. Cho phản ứng dưới đây, hãy lựa chọn tác nhân A để thu được sản phẩm duy nhất. A + HBr  3-bromohexan

  1. 2-hexen b. 3-hexen c. 1-hexen d. a, b, c đều đúng

99. Cho phản ứng dưới đây, hãy lựa chọn tác nhân A để thu được sản phẩm chính mong muốn.

  1. 3-methyl-2-penten b. 2-ethyl-1-buten
  1. 3-methyl-1-penten d. a, b và c

100. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng tham gia phản ứng thế ái nhân của các alkyl halogenid sau đây: i] C 2 H 5 Cl ii] C 2 H 5 Br iii] C 2 H 5 F iv] C 2 H 5 I

Chủ Đề