Bài văn tiếng anh về animal in danger of extinction năm 2024

Describe a wild animal – đề bài IELTS Speaking Part 2 vô cùng quen thuộc trong kỳ thi Speaking. Sau đây là dàn bài, idea bài mẫu, cách take-note trong 1 phút, sample Speaking chi tiết và một số từ vựng hay ho đã được sử dụng. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để học luyện thi IELTS Speaking tại nhà hiệu quả. Và đừng quên, bài mẫu này cũng dễ dàng áp dụng cho các đề bài như: Describe a wild animal from your country/ in Vietnam” hay “Describe a wild animal that you have seen” bạn nhé!

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3 chủ đề “Describe a wild animal”

I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề: Describe a wild animal

1. Đề bài: Describe a wild animal

Describe a wild animal. You should say:

  • what it looks like
  • what it likes to eat or do
  • where it lives

And explain why you like this animal.

Đề bài: Describe a wild animal

2. Dàn bài Part 2

2.1. Ý tưởng bài mẫu [tiếng Việt]

Đề bài Describe a wild animal yêu cầu miêu tả một loài động vật hoang dã bất kỳ. Vì vậy, các bạn có thể nêu ra tên một loài động vật ưa thích của các bạn, hoặc một loài động vật hoang dã bất kỳ nào mà các bạn biết đến. Một số thông tin chính cần được đưa ra về các loài động vật hoang dã nói chung:

  1. Nó trông như thế nào?
  2. Nó thích ăn gì và làm gì?
  3. Nó sống ở đâu?
  4. Giải thích vì sao bạn thích/ đề cập loài động vật này.
  5. Bước đầu, để khiến bài nói dễ dàng và thuyết phục hơn, hãy chọn những loài động vật hoang dã quen thuộc với mình bởi bản thân đã có những trải nghiệm nhất định.
  6. Với câu hỏi về ngoại hình trong đề bài Describe a wild animal, các bạn có thể đưa ra một số thông tin chung như kích cỡ, chiều cao, cân nặng, màu sắc, các bộ phận/ đặc điểm nổi bật của loài động vật đó.
  7. Với câu hỏi thức ăn trong đề bài Describe a wild animal, các bạn có thể chia ra thành 2 loại là động vật ăn thịt [carnivore] và động vật ăn cỏ [herbivore] và nêu ra một số loại thức ăn cụ thể mà chúng thường ăn.
  8. Về các hoạt động, các bạn có thể nêu ra một số các hoạt động thường ngày của loài động vật đó mà chúng ta biết. Với phần này, hãy liên hệ một chút tới 2 loại động vật ăn thịt và ăn cỏ mình đã chia ra ở trên [Ví dụ: với động vật ăn thịt, chúng sẽ dành phần lớn thời gian để rình săn bắt mồi].
  9. Tiếp đến, bạn cần đưa ra các thông tin về nơi ở của loài động vật này trong đề bài Describe a wild animal. Ở phần này, bạn không cần nói dài dòng, chỉ nên kết thúc trong 1 – 2 câu mà thôi. Các bạn có thể liệt kê một số danh từ chỉ địa điểm mà các loài động vật này sống.
  10. Cuối cùng, ta cần phân tích lý do vì sao mình yêu thích hoặc đề cập đến loài động vật hoang dã này. Để kết bài Describe a wild animal, bạn có thể đưa ra dự định hoặc mong muốn/ cảm xúc của bản thân.

2.2. Take note trong 1 phút [tiếng Anh]

Appearance

  • Largest animal
  • Body, trunks, legs, head, ears…
  • 6000 kg; 3 to 4 meters Food & Activities
  • Food:
  • Herbivore
  • Feed on plants: grasses, fruits, roots
  • Activities:
    • No predators => chill
    • Socializing, playing water games, football Habitats
  • Savannas, grasslands, forests, deserts
  • Zoo Why?
  • Got hooked on their energy and friendliness
  • Love and interest grow

3. Sample Speaking: Describe a wild animal

Dưới đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a wild animal được biên soạn bởi các thầy cô giáo tạ PREP. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để học ielts online hiệu quả nhé

Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Describe a wild animal:

Today I am going to tell you about my perennial favorite wild animal. To be honest, I would consider myself a bit of a nature nerd, and naturally, I got particularly excited when talking about animals, one of which is the elephant.

Dưới đây là một số từ vựng hay đã được sử dụng trong bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Describe a wild animal:

  • Perennial favorite: thứ luôn được ưa thích
    • Nature nerd: người yêu thích tự nhiên [Noun + nerd: người yêu thích…]
    • Characterized by: được thể hiện/ mô tả thông qua
    • Trunk [noun]: vòi voi
    • Columnar [adj]: giống như cột nhà
    • Herbivore [noun]: động vật ăn cỏ
    • Feed on = eat [verb]: ăn
    • Get hooked on [sth]: cực kỳ ưa thích/ bị thu hút bởi cái gì

Tham khảo thêm bài viết:

  • 50+ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 phù hợp với band điểm 6.5+!

II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Protecting animals

Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 3 – Protecting animals:

1. Do you think people treat wild animals well in your country?

As much as I care about wildlife, I’m no expert in this. The problem of protecting wild animals and their habitats has just emerged in recent years among Vietnamese people. Despite being taught various lessons about preserving and protecting wildlife, young people’s experience with such ideas is still very vague since their only interactions with wild creatures are through TV screens. Or another way where we can learn more about these animals is at the zoo, which I personally believe is prisoning rather than protecting them.
  • Be no expert in: không phải là chuyên gia về lĩnh vực gì đó
    • Emerge [v]: nổi lên
    • Preserve [v]: bảo tồn
    • Vague [a]: mơ hồ
    • Prison [v]: giam cầm

2. Do you think it is important to spend money on protecting rare or endangered species?

  • By all means = definitely yes
    • Ecological balance: sự cân bằng sinh thái
    • Extinct [a]: tuyệt chủng
    • Food chain: chuỗi thức ăn
    • Disrupt [v]: phá vỡ
    • Catastrophe [n]: thảm họa
    • Breed [v]: phối giống

3. What measures might be taken to protect endangered species from extinction?

  • Extinction [n]: sự tuyệt chủng
    • Campaign [n]: chiến dịch
    • Illegal [a]: bất hợp pháp
    • Poaching [v]: săn trộm
    • Leading = main [a]: chính
    • Conserve [v] = preserve [v]: bảo tồn
    • Introduce regulation: đưa ra/ đặt ra quy định
    • Strict [a]: nghiêm ngặt
    • Impose [punishment on]: đặt ra [hình phạt đối với]

Trên đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3 đề bài Describe a wild animal chi tiết nhất được viết bởi thầy cô giáo tại PREP. Vậy nên, tham khảo ngay bài viết này để ôn luyện thi IELTS thật hiệu quả bạn nhé!

Chủ Đề