Bàn chân trong tiếng anh đọc là gì

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như lông ngực, đầu gối, lòng bàn chân, lưỡi, hông, lòng bàn tay, khuỷu tay, răng khôn, ngón tay, nếp nhăn, nướu, khuôn mặt, ngón giữa, râu, ngón tay trỏ, nốt ruồi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là bàn chân. Nếu bạn chưa biết bàn chân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bàn chân tiếng anh là gì

Foot /fʊt/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Foot.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bàn chân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foot rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm foot /fʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ foot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bàn chân được tính từ phần mắt cá chân trở xuống bao gồm mu bàn chân, lòng bàn chân, gót chân và cả các ngón chân.
  • Foot là để chỉ bàn chân chứ không phải lòng bàn chân. Số nhiều của foot là feet.
  • Từ foot là để chỉ chung về bàn chân, còn cụ thể bàn chân như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mắt cá chân tiếng anh là gì

Bàn chân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết bàn chân tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Neck /nek/: cổ
  • Leg /leɡ/: chân
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ [forefinger]
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Back /bæk/: lưng
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép [US – mustache]
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bàn chân tiếng anh là gì thì câu trả lời là foot, phiên âm đọc là /fʊt/. Lưu ý là foot để chỉ chung về bàn chân chứ không chỉ cụ thể về bàn chân như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bàn chân như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ foot trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foot rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ foot chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ foot ngay.

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như đầu, khuôn mặt, ria mép, hậu môn, tàn nhang, nách, ngón chân, đầu ngón tay, con ngươi, răng cửa, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, cổ họng, lông nách, chiếc răng, ngón giữa, răng hàm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là bàn chân. Nếu bạn chưa biết bàn chân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Ngón út tiếng anh là gì
  • Ngón áp út tiếng anh là gì
  • Ngón giữa tiếng anh là gì
  • Ngón trỏ tiếng anh là gì
  • Nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì

Bàn chân tiếng anh là gì

Bàn chân tiếng anh gọi là foot, phiên âm tiếng anh đọc là /fʊt/.

Foot /fʊt/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Foot.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bàn chân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foot rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm foot /fʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ foot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bàn chân được tính từ phần mắt cá chân trở xuống bao gồm mu bàn chân, lòng bàn chân, gót chân và cả các ngón chân.
  • Foot là để chỉ bàn chân chứ không phải lòng bàn chân. Số nhiều của foot là feet.
  • Từ foot là để chỉ chung về bàn chân, còn cụ thể bàn chân như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mắt cá chân tiếng anh là gì

Bàn chân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết bàn chân tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ [forefinger]
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Back /bæk/: lưng
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Lip /lɪp/: môi
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Ear /ɪər/: tai
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Leg /leɡ/: chân
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Hair /heər/: tóc
  • Left hand /left hænd/: tay trái

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bàn chân tiếng anh là gì thì câu trả lời là foot, phiên âm đọc là /fʊt/. Lưu ý là foot để chỉ chung về bàn chân chứ không chỉ cụ thể về bàn chân như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bàn chân như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ foot trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foot rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ foot chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ foot ngay.

Bàn chân Tiếng Anh đọc thế nào?

Bàn chân: foot. Mu bàn chân: the dorsum of the foot. Ngón chân cái: big toe. Mắt cá chân: ankle.

Gan bàn chân Tiếng Anh là gì?

Cân gan bàn chân [Plantar fascia] là một dải cơ gân chạy dọc dưới gan bàn chân đến ngón chân và nó hoạt động như một bộ giảm xóc và hỗ trợ vòm bàn chân của bạn, giúp việc đi lại dễ dàng hơn và bảo vệ các khớp xương bàn chân.

Tiếng Anh từ chân là gì?

Tiếng Anh: leg [chân của con người], foot [bàn chân & phần dưới của núi, đồi...]

Bàn tay Tiếng Anh đọc làm sao?

hand. Bàn tay của John rất sạch sẽ. John's hand is clean.

Chủ Đề