Bạn đồng hương Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ bạn đồng hương

trong Từ điển tiếng việt
bạn đồng hương
[bạn đồng hương]
compatriot; countryman

Đặt câu với từ "bạn đồng hương"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bạn đồng hương", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bạn đồng hương, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bạn đồng hương trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chúc may mắn, anh bạn đồng hương.

2. Cậu thật cùi bắp khi so với các bạn đồng hương.

3. Cô Manjola đang sống với những người bạn đồng hương người Albania ở Borgomanero.

4. Vài tuần sau, cậu ấy dẫn theo một bạn đồng hương cùng nghiên cứu tại trường đó.

5. Nó ra đúng thời điểm: có chút gì đó của anh bạn đồng hương Sam Smith trong giọng nam cao chắc nịch của Ed Sheeran, cộng thêm một 'Blurred Lines' của Robin Thicke ở khắp mọi nơi.

6. Vì vậy, các truyền thống cũng nhấn mạnh, đây là một điểm quan trọng, tôi nghĩ bạn không thể và không được hạn chế lòng trắc ẩn cho riêng bạn như: quốc gia bạn, tín ngưỡng bạn, đồng hương bạn.

Video liên quan

Chủ Đề