Bánh tiếng Anh đọc là gì

Bánh ngọt tiếng Anh là cake, phiên âm là keɪk, bánh ngọt làm từ lúa mì, bơ. Bánh ngọt có thể phục vụ vào những ngày lễ đặc biệt như ngày cưới, sinh nhật, Giáng sinh, Halloween.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về một số loại bánh ngọt.

Crepe /kreip/: Bánh xếp.

Biscuit /'biskit/: Bánh quy.

Pretzel /pretsl/: Bánh xoắn.

Rolls /'roul/: Bánh mì tròn.

Bagel /'beigl/: Bánh mì vòng.

Tart /ta:t/: Bánh nhân hoa quả.

Pitta /pite/: Bánh mì dẹt Hy Lạp.

Croissant /'kwAspn/: Bánh sừng bò.

Pie /pai/: Bánh nướng nhân mứt.

Swiss roll /swis roul/: Bánh kem cuộn.

French bread /frent bred/: Bánh mì Pháp.

Các bước làm bánh mì ngọt bằng tiếng Anh.

Prepare a clean table top or spread out a dough sheet.

Chuẩn bị mặt bàn thật sạch hoặc lót tấm trải cán bột.

After kneading the dough into the bowl, apply a thin layer of cooking oil.

Sau khi đã nhào xong cho cục bột vào âu đã bôi sẵn 1 lớp mỏng dầu ăn.

Bake within 20 minutes, the cake surface has a nice golden brown color.

Nướng bánh trong vòng 20 phút, mặt bánh có màu vàng nâu đẹp mắt là đạt.

Bài viết bánh ngọt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề